Kế hoạch giáo dục môn: Công Nghệ Khối 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

doc 13 trang Minh Lan 15/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn: Công Nghệ Khối 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_cong_nghe_khoi_7_nam_hoc_2021_2022_tru.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn: Công Nghệ Khối 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

  1. TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Phụ lục 2: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ Môn : CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 7 Tên chủ đề: Phân bón I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Tác dụng của phân bón trong trồng trọt 2. Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường. 3. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường. II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Biết được một số loại phân bón và tác dụng của chúng đối với cây trồng và đất. - Biết được các cách bón phân và sử dụng, bảo quản một số loại phân bón thông thường. 2. Kĩ năng - Nhận dạng được một số loại phân vô cơ thường dùng bằng phương pháp hòa tan trong nước và phương pháp quan sát màu... 3. Thái độ - Có ý thức tiết kiệm, tận dụng các loại phân bón và bảo vệ môi trường. 4. Phát triển năng lực 4.1. Năng lực chung - Phát triển các năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực quan sát, năng lực sử dụng ngôn ngữ và hình thức diễn tả phù hợp. 4.2. Năng lực chuyên biệt - Thực hiện thành thạo các thao tác phân biệt các loại phân bón thông thường. - Đề xuất được các biện pháp sản xuất phân bón từ rác thải sinh hoạt, các sản phẩm phụ của sản xuất nông nghiệp. - Vận dụng được kiến thức đã học để tạo ra các loại phân hữu cơ góp phần cung cấp chất dinh dưỡng cho đất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  2. III. Thời lượng dự kiến: 3 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học tại phòng học bộ môn V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá STT Nội dung Ghi chú (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) - Hình thức: Vấn đáp. Nhận xét sự tập trung quan sát, câu trả lời của Hs. - Công cụ: Kiểm tra, nhận xét sự hoạt động của mỗi thành viên và nội dung - GV yêu cầu quan sát một số mẫu trình bày của đại diện nhóm, kết quả nhận phân bón, tranh, sơ đồ nêu khái niệm xét chéo của các nhóm, sự tổng hợp kiến phân bón, phân loại phân bón. thức và đưa ra tác dụng đầy đủ nhất. Tác dụng của phân bón - Quan sát sơ đồ, thảo luận nhóm tìm 1 - Tiêu chí: Đánh giá theo mức độ nhận trong trồng trọt hiểu tác dụng của phân bón đối với đất thức, trả lời câu hỏi và sự tích cực trong và cây trồng. giờ học. + Nêu được khái niệm phân bón, biết cách phân loại phân bón. + Phân tích được các tác dụng của phân bón cả 2 mặt tích cực và tiêu cực đối với đất và cây trồng, môi trường. - Hình thức: Vấn đáp. Nhận xét sự tập - GV yêu cầu thảo luận nhóm, nghiên trung của HS, hợp tác nhóm, bảng nhóm. cứu tài liệu, quan sát tranh, thao tác - Công cụ: hướng dẫn mẫu của GV. Đưa ra các + Nhận xét kết quả thảo luận trên bảng Thực hành: Nhận biết cách nhận biết và phân biệt các loại nhóm. Nhận xét chéo các nhóm. một số loại phân bón 2 phân bón thông thường. Tóm tắt dưới + Nhận xét thao tác thực hành của HS, sự hóa học thông thường. dạng sơ đồ. phối kết hợp các thành viên trong nhóm, - GV yêu cầu HS thực hành theo thao báo cáo kết quả trong báo cáo thực hành. tác mẫu đã hướng dẫn và ghi kết quả - Tiêu chí: Đánh giá theo mức độ nhận vào báo cáo thực hành. thức, trả lời câu hỏi và sự tích cực trong giờ học.
  3. + Vẽ được sơ đồ nhận biết và phân biệt các loại phân bón thông thường. + Thực hành nhận biết được các loại phân bón thông qua quan sát màu và hòa tan trong nước. - Hình thức: Vấn đáp/ Phiếu bài tập. Nhận xét sự hoạt động của mỗi thành - GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi tìm viên và nội dung của phiếu học tập. hiểu mục đích của việc bón phân. - Công cụ: Nhận xét kết quả làm việc của - GV yêu cầu thảo luận nhóm, hoàn Hs thông qua bảng tổng hợp kiến thức. Cách sử dụng và bảo thiện phiếu bài tập đưa ra các cách bón - Tiêu chí: Đánh giá theo mức độ nhận quản các loại phân bón 3 phân đưa ra cách làm và mục đích của thức, trả lời câu hỏi và sự tích cực trong thông thường. từng biện pháp bón phân. giờ học. - GV yêu cầu nghiên cứu tài liệu, liên + Nêu được mục đích của việc bón phân. hệ thực tế đưa ra các biện pháp bảo + Biết được các cách bón phân, cách làm, quản các loại phân bón thông thường. ưu, nhược điểm của từng biện pháp. + Đưa ra được các cách sử dung và bảo quản các loại phân bón thông thường. Tên chủ đề 2: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. 3. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi 4. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. - Hiểu được kĩ thuật nuôi vật nuôi non và vật nuôi cái sinh sản. - Hiểu được nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử dụng vắcxin phòng bệnh cho vật nuôi. 2. Kĩ năng
  4. - Phân biệt được các loại vắc xin nhược độc, vắc xin chết. 3. Thái độ - Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 4. Phát triển năng lực 4.1. Năng lực chung - Phát triển các năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phát triển năng lực quan sát tranh, tư duy logic, tổng hợp kiến thức, năng lực trình bày trước đám đông. 4.2. Năng lực chuyên biệt - Xác định được hướng chuồng nuôi đảm bảo cho vật nuôi phát triển tốt. - Đưa ra được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. - Làm được một số công việc chăm sóc các loại vật nuôi trong gia đình. - Hình thành ý thức phòng bệnh, tuyên truyền tới mọi người về việc sử dụng vắc xin để phòng bệnh cho người và vật nuôi. III. Thời lượng dự kiến: 4 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp. V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá STT Nội dung Ghi chú (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) - Hình thức: Hoạt động nhóm, bảng nhóm. - Công cụ: Đánh giá việc hợp tác nhóm, kết quả thảo luận của nhóm trên giấy Roki. Chuồng nuôi và vệ - Thảo luận nhóm xây dựng nội dung bài 1 - Tiêu chí: Đánh giá theo mức độ nhận sinh trong chăn nuôi. học dưới dạng sơ đồ. thức, trả lời câu hỏi và sự tích cực trong giờ học. + Nêu được vai trò của chuồng nuôi, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi. Nuôi dưỡng và chăm - GV yêu cầu quan sát tranh nêu lên các - Hình thức: Vấn đáp. Nhận xét sự tập 2 sóc các loại vật nuôi. đặc điểm của vật nuôi non. trung, câu trả lời, phiếu học tập.
  5. - GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi làm bài - Công cụ: Nhận xét sự hoạt động của tập sắp xếp mức độ cần thiết của các biện HS và nội dung của phiếu học tập. pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Tiêu chí: Đánh giá theo mức độ nhận non. thức, trả lời câu hỏi và sự tích cực trong - GV yêu cầu quan sát sơ đồ, sắp xếp giờ học. mức độ ưu tiên về nhu cầu dinh dưỡng + HS nêu được các đặc điểm của con của vật nuôi cái sinh sản. non. + Đưa ra các biện pháp, chăm sóc nuôi dưỡng phù hợp với từng loại vật nuôi. - GV yêu cầu quan sát các hình ảnh vật - Hình thức: Vấn đáp. Thảo luận nhóm/ nuôi bị bệnh. Thảo luận nhóm, hoàn thiện phiếu học tập. Nhận xét sự hoạt động bài tập nối cột để phân biệt dấu hiệu của của mỗi thành viên và nội dung của vật nuôi bị bệnh và vật nuôi không bị phiếu học tập. bệnh. - Công cụ: Các lệnh, câu hỏi trong SGK - GV yêu cầu hoạt động cá nhân hoàn bài 46, phiếu học tập, tranh ảnh minh thiện bài tập điền vào dấu chấm để nêu họa. lên được khái niệm bệnh ở vật nuôi. + Thảo luận nhóm. Nhận xét sự hoạt Phòng, trị bệnh cho - GV yêu cầu quan sát hình ảnh, sơ đồ động của mỗi thành viên và nội dung 3 vật nuôi xác định các nguyên nhân sinh ra bệnh ở trình bày của đại diện nhóm, kết quả vật nuôi. Phân biệt bệnh truyền nhiễm và nhận xét chéo của các nhóm. bệnh không truyền nhiễm. - Tiêu chí: Đánh giá theo điểm số, sản - GV y/cầu HS thảo luận nhóm làm bài phẩm học tập, bảng nhóm, phiếu học tập: tập. Em hãy đánh dấu (x) vào những biện + Nêu được khái niệm bệnh, chỉ ra được pháp đúng và cần làm nhằm phòng trị các nguyên nhân sinh ra bệnh. bệnh cho vật nuôi? Phân tích nội dung + Đưa ra các biện pháp phòng, trị bệnh từng biện pháp. cho vật nuôi. - GV yêu cầu quan sát sơ đồ, phân tích, - Hình thức: Vấn đáp, kiểm tra miệng. Vắc xin phòng bệnh phân biệt các loại vắc xin. - Công cụ: Đánh giá KQ thảo luận 4 cho vật nuôi. - GV yêu cầu Quan sát tranh, Thảo luận nhóm, phiếu bài tập. nhóm hoàn thiện bài tập về tác dụng của + Nhận xét sự hoạt động của các thành
  6. vắc xin. viên, và nội dung câu trả lời. - GV nêu vấn đề yêu cầu HS thảo luận - Tiêu chí: Đánh giá theo điểm số, sản nêu lên cách bảo quản và sử dụng vắc phẩm học tập, sự tích cực trong giờ học xin. của HS. + HS nêu được khái niệm vắc xin. + Phân tích được tác dụng của vắc xin. + Chỉ ra được một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin. Phụ lục 3: Khung kế hoạch giáo dục môn học KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 - Căn cứ hướng dẫn tại công văn 4040/BGDĐT- GDTrHngày 16/9/2021 của Bộ Giaó dục và Đào tạo, công văn số 2613/ BGDĐT-GDTrH ngày 23/6/2021 về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022 - Căn cứ số 705/SGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường theo chương trình GDPT 2018 đối với cấp THCS năm học 2021 - 2022 của sở GDĐT tỉnh Thái Bình -Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021 - 2022 của Phòng GDĐT huyện Đông Hưng -Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Trọng Quan. Tổ Khoa học Tự nhiên trường THCS Trọng Quan xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2021 - 2022 như sau: *Thống kê số tiết dạy, số bài kiểm tra các loại Học kỳ Số tuần Số tiết dạy Học kỳ I 18 26 tiết ( 8 tuần đầu mỗi tuần 2 tiết; 10 tuần sau mỗi tuần 1 tiết)
  7. 24 tiết (7 tuần đầu mỗi tuần 2 tiết; 10 tuần sau mỗi tuần 1 tiết) Học kỳ II 17 Cả năm 35 50 Số bài kiểm tra Học kỳ K.Tr Miệng hoặc K.Tr 15 phút K.Tr 1 tiết K.Tr Học kỳ quy đổi hoặc quy đổi Học kì I 1 2 1 1 Học kì II 1 2 1 1 Cả năm 2 4 2 2 * Thống kê chi tiết theo bài học/chủ đề(nội môn) HỌC KÌ I Hướng dẫn thực Tuần ST Chươn Số Bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt hiện chuyên Ghi chú T g tiết môn PHẦN I: TRỒNG TRỌT Dạy học trên lớp Không yêu cầu học sinh học Bài 1: Vai trò và nhiệm vụ Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực mục III: Để thực hiện nhiệm 1 1 của trồng trọt. kĩ năng trang tuyếnkhi có dịch vụ của trồng trọt cần sử dụng 1 những biện pháp gì? Dạy học trên lớp Bài 2: Khái niệm đất trồng và 1 66+67+68+69 Dạy học trực 1 thành phần của đất trồng. I tuyếnkhi có dịch Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trên lớp Không yêu cầu học sinh học Bài 3: Một số tính chất chính 2 1 kĩ năng trang Dạy học trên lớp 2 mục IV: Độ phì nhiêu của đất của đất trồng. 66+67+68+69 là gì? Bài 4: TH: Xác định thành Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến 3 phần cơ giới của đất bằng 1 kĩ năng trang khi có dịch 2 phương pháp đơn giản (vê 66+67+68+69
  8. tay) Dạy học trên lớp Theo chuẩn kiến thức, Không yêu cầu HS trả lời mục Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải Dạy học trực tuyến 4 1 kĩ năng trang 3 đích của các biện pháp cải tạo tạo, bảo vệ đất. khi có dịch 66+67+68+69 đất. Ghép bài 7 với bài 9 và cấu trúc thành bài “Phân bón”, gồm các nội dung: Kết hợp dạy học ở Theo chuẩn kiến thức, I. Phân bón là gì? phòng học bộ môn 5 Chủ đề: Phân bón 2 kĩ năng trang 3+4 II. Tác dụng của phân bón với hướng dẫn tự học 69+70+71 III. Cách sử dụng các loại ở nhà. phân bón thông thường. IV. Cách bảo quản các loại phân bón thông thường. Kết hợp dạy học ở Không yêu cầu HS học mục Bài 8: Thực hành: Nhận biết Theo chuẩn kiến thức, phòng học bộ môn II.2 6 một số loại phân bón thông 1 4 kĩ năng trang 70+71 với hướng dẫn tự học Các nội dung còn lại nên dạy thường ở nhà. trực tiếp. Bài 10: Vai trò của giống và Không yêu cầu HS học mục Theo chuẩn kiến thức, Kết hợp dạy học trên phương pháp chọn tạo giống III.4: Phương pháp nuôi cấy 7 1 kĩ năng trang lớp với hướng dẫn tự 5 cây trồng. mô. 71+72+73 học ở nhà Bài 11: Sản xuất và bảo quản Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến 8 giống cây trồng. 1 kĩ năng trang khi có dịch 5 71+72+73 Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến Không yêu cầu HS học mục Bài 12: Sâu bệnh hại cây 9 1 kĩ năng trang khi có dịch 6 II.2 của bài 14 trồng. 73+74+75 Ghép bài 12,13 với nội dung còn lại của bài 14 và cấu trúc Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến thành bài “ Sâu bệnh hại cây Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh 10 1 kĩ năng trang khi có dịch 6 trồng và biện pháp phòng trừ” hại. 73+74+75 gồm các nội dung: I. Sâu bệnh hại cây trồng.
  9. II. Nguyên tắc và các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. III. Thực hành nhận biết một số loại nhãn hiệu của sâu bệnh hại. Bài 14: TH: Nhận biết một số Theo chuẩn kiến thức, Kết hợp dạy học trên Mục II.2. Quan sát một số 11 loại thuốc và nhãn hiệu của 1 kĩ năng trang lớp với hướng dẫn tự 7 dạng thuốc. Không dạy thuốc trừ sâu, bệnh hại. 73+74+75 học ở nhà Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến Bài 15: Làm đất và bón phân 12 1 kĩ năng trang khi có dịch 7 lót 75+76+80 Không yêu cầu HS học mục Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến Bài 16: Gieo trồng cây nông II” Kiểm tra và xử lý hạt 13 1 kĩ năng trang khi có dịch 8 nghiệp giống” 75+76+77+79+80 Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến Bài 19: Các biện pháp chăm 14 1 kĩ năng trang khi có dịch 8 sóc cây trồng. 75+77+78+80 Dạy học trực tuyến 15 KIỂM TRA 1 khi có dịch 9 II Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến Bài 20: Thu hoạch bảo quản 16 1 kĩ năng trang khi có dịch 10 và chế biến nông sản. 75+76+78+80 Dạy học trực tuyến Bài 21: Luân canh, xen canh, Theo chuẩn kiến thức, 17 1 khi có dịch 11 tăng vụ. kĩ năng trang 79+80 PHẦN III. CHĂN NUÔI Dạy học trên lớp Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến 18 I 1 12 phát triển chăn nuôi. kĩ năng trang 84+ khi có dịch
  10. Kết hợp dạy học trên Không yêu cầu HS học mục Theo chuẩn kiến thức, 19 Bài 31: Giống vật nuôi 1 lớp với hướng dẫn tự 13 I.3. Điều kiện để công nhận là kĩ năng trang 85 học ở nhà một giống vật nuôi. Kết hợp dạy học trên Không yêu cầu HS học mục II. Bài 32: Sự sinh trưởng và Theo chuẩn kiến thức, 20 1 lớp với hướng dẫn tự 14 Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi. kĩ năng trang 85 học ở nhà phát dục của vật nuôi. Bài 33: Một số phương pháp Kết hợp dạy học trên Theo chuẩn kiến thức, Không yêu cầu HS học mục 21 chọn lọc và quản lý giống vật 1 lớp với hướng dẫn tự 15 kĩ năng trang 85+86 III. Quản lí giống vật nuôi. nuôi. học ở nhà Dạy học trên lớp Không yêu cầu HS học mục I” Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến 22 Bài 34: Nhân giống vật nuôi 1 16 Chọn phối kĩ năng trang 86+87 khi có dịch Dạy học trên lớp Dạy học trực tuyến 23 Ôn tập học kỳ 1 17 khi có dịch 24 Kiểm tra học kỳ I 1 Dạy học trên lớp 18 HỌC KÌ II Hướng dẫn thực Tuần ST Chươn Số Bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt hiện chuyên Ghi chú T g tiết môn Bài 35: Thực hành: Nhận biết Phòng học bộ môn Không yêu cầu HS học mục và chọn một số giống gà qua Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến II. Bước 2 của bài 35. và 25 quan sát ngoại hình và đo kĩ năng trang 88 khi có dịch Mục II. Bước 2. của bài 36 kích thước các chiều. - Ghép nội dung bài 35 và bài 36 thành bài: “Thực hành I 1 nhận biết một số giống vật Bài 36: Thực hành: Nhận biết Phòng học bộ môn 19 nuôi qua quan sát ngoại hình” một số giống lợn (heo) qua Theo chuẩn kiến thức, Dạy học trực tuyến 26 gồm các nội dung quan sát ngoại hình và đo kĩ năng trang 88 khi có dịch I. Nhận biết một số giống gà kích thước các chiều. qua quan sát ngoại hình. II. Nhận biết một số giống lợn