Kế hoạch giáo dục môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

doc 42 trang Minh Lan 15/04/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

  1. TRƯỜNG: THCS TRỌNG QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục I KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN LỚP 6 Năm học 2021 - 2022 I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 03 ; Số học sinh: 104 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03 Trình độ đào tạo: Đại học : 02; Trên đại học: 01 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Khá:....01 3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối Chủ đề 2: Các phép đo 7 bộ lượng, nhiệt độ 2 Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, lọ chứa hóa Bài 2: Một số dụng cụ đo và an 1 bộ chất, nhãn, toàn trong phòng thực hành. 3 bát sứ, cốc thủy tinh Bài 5: Sự đa dạng các chất 1 bộ 4 Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển 1 tờ Bài 6. Tính chất và sự chuyển thể
  2. thể của chất của chất 6 ống nghiệm, nút cao su, chậu thủy Bài 7: Oxygen và không khí 1 bộ tinh, . 7 Bát sứ, lọ thủy tinh, thìa sắt, tranh ảnh Bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và 1 bộ nguyên liệu thông dụng 8 Tranh ảnh Bài 9: Một số lương thực, thực 1 bộ phẩm thông dụng 9 Cốc thủy tinh, thìa,... Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, 1 bộ dung dịch 10 Cốc thủy tinh, thìa, giấy lọc, đèn cồn,... 4 bộ Bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp 11 - Chuẩn bị các tranh ảnh hoặc slide về Bài 12:Tế bào-đơn vị cơ bản của sự các hình trong SGK sống 1 bộ - Video quan sát tế bào: trứng cá, củ Bài 13:Từ tế bào đến cơ thể. hành tây hoặc quả cà chua chín 12 - Tranh ảnh hoặc slide về các hình trong Bài 14: Phân loại thế giới sống. SGK, Bài 17,18,19: Đa dạng nguyên sinh - Video về một số đại diện lớp: Cá, vật, đa dạng nấm,đa dạng thực lưỡng cư, bò sát, thú, chim vật,... 1 Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống. Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống Bài 24: Đa dạng sinh học..
  3. 13 Phiếu phân loại thực vật Bài 21: Thực hành phân chia các 1 bộ nhóm thực vật 14 Vợt bắt sinh vật, găng tay,lọ nhựa, hộp Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài 1 bộ nuôi sâu bọ... thiên nhiên 15 Lực kế 7 cái Bài 26. Lực và tác dụng của lực 16 Thanh nam châm Bài 27. Lực tiếp xúc và lực không 7 cái tiếp xúc 17 Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt 1 tờ Bài 28. Lực ma sát hai vật 18 Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời Bài 33. Hiện tượng mọc và lặn của 1 tờ Mặt Trời 19 Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn Bài 34. Các hình dạng nhìn thấy 1 tờ thấy của Mặt Trăng của Mặt Trăng 20 Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời Bài 35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà 1 tờ Tranh/ảnh về Ngân Hà 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học bộ môn Vật lý 1 Thực hành/ Thí nghiệm môn học 2 Phòng thực hành hóa - sinh 1 Bài thực hành có nội dung thực hành
  4. 3 Ngoài trời 1 Bài 25. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên II. Kế hoạch dạy học * Phân phối chương trình STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) - Trình bày được khái niệm và vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống Bài 1: Giới thiệu về 3 - Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của KHTN dựa vào đối tượng nghiên khoa học tự nhiên 1 cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống trong tự nhiên. 4 - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập Bài 2: Một số dụng cụ môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). 2 đo và an toàn trong - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. phòng học thực hành - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. - HS lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 1 số hiện tượng. Bài 3. Đo chiều dài, 6 - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, 3 khối lượng và thời gian chiều dài, thời gian. - Dùng thước, cân đồng hồ chỉ ra được 1 số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục.
  5. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian 1 số trường hợp đơn giản. - Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ - HS phát biểu được nhiệt độ là số đo độ nóng, lạnh của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trọng thang nhiệt độ Xen –xi - ớt 4 Bài 4. Đo nhiệt độ 4 - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở đo nhiệt độ. - Ước lượng được nhiệ độ trong một số trường hợp đơn giản. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế. Bài 5: Sự đa dạng của 2 Nêu được sự đa dạng của chất: Chất ở xung quanh ta, ở đâu có vật thể là ở đó chất có chất. 5 - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể rắn, lỏng, khí. - Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ bản của ba thể của chất. Bài 6. Tính chất và sự - Nêu được 1 số tính chất của chất. chuyển thể của chất 3 - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. 6 - Tiến hành được thí nghiệm sự chuyển thể của chất. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, sôi, bay hơi, ngưng tụ, đông đặc. Bài 7: Oxygen và 3 - Nêu được một số tính chất của oxygen và thành phần không phí. không khí - Nêu được tầm quan trọng của oxi đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt 7 nhiên liệu. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxi trong không khí.
  6. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên, sự ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Bài 8: Một số vật liệu, 5 - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,... nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. - Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, 8 nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng. - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Bài 9: Một số lương 2 - Trình bày được tính chất và ứng dụng của lương thực, thực phẩm thông thực – Thực phẩm dụng. 9 thông dụng - Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của mốt số lương thực – thực phẩm thông dụng. Bài 10: Hỗn hợp, chất 3 - HS nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. tinh khiết, dung dịch - HS thực hiện một số thí nghiệm để nhận ra dung môi, dung dịch, chất tan và chất không tan. 10 - HS phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất, dung dịch và huyền phù, nhũ tương qua quan sát. - HS nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước. Lấy được ví dụ về sự hòa tan của các chất rắn trong nước. Bài 11: Tách chất ra 3 - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng 11 khỏi hỗn hợp dụng của các cách tách đó.
  7. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn Bài 12: Tế bào-đơn vị 6 - Nêu được khái niệm tb và chức năng của tb. cơ sở của sự sống - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào, ); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 12 – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Bài 13: Từ tế bào đến 5 – Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được 13 các ví dụ minh hoạ. – Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).
  8. Bài 14: Phân loại thế 3 - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. giới sống -Dựa vào sơ đồ nhận biết được 5 giới của thế giới sống,lấy vd. -Phân biệt được các nhóm theo trật tự:loài,chi,họ,bộ,lớp,ngành,giới. 14 -Lấy được vd chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật. -Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật Bài 15: Khoa lưỡng 2 -Nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân trong phân loại một số phân nhóm sinh vật. 15 -Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.Phân biệt được virus và vi khuẩn Bài 16: Virus và vi 4 - Quan sát hình ảnh mô tả được hình dạng,cấu tạo đơn giản của virus,vi khuẩn khuẩn. -Nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn. 16 -Nêu được một số bệnh do virus,vi khuẩn gây nên và cách phòng chống bệnh. -Vận dụng về hiểu biết về vi khuẩn virus để giải thích một số hiện tượng thực tiễn Bài 17: Đa dạng nguyên 2 -.Nhận biết được một số đại diện nguyên sinh vật trong tự nhiên, nêu được sự 17 sinh vật đa dạng, các bệnh do nguyên sinh vật gây ra và biện pháp phòng chống bệnh Bài 18: Đa dạng nấm 2 -Nhận biết được một Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiênvà trong thực tiễn số đại diện nấm thông qua quansát hình ảnh,mẫuvật(nấm đơn 18 bào,đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi,...). - Trình bày được sự đa dạng của nấm.
  9. - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống Bài 19: Đa dạng thực 4 - Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (rêu); Thực vật 19 vật có mạch, không có hạt (dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (hạt kín) Bài 20:Vai trò của thực 4 - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống, trong tự nhiên. 20 vật trong đời sống và trong tự nhiên Bài 21: Thực hành phân 2 - Thực hành phân loại các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học 21 chia các nhóm thực vật Bài 22: Đa dạng động 6 - Nhận biết và nêu tên được một số nhóm động vật không xương sống.Gọi vật không xương sống tên được một số ĐVKXS điển hình 22 -Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống. Bài 23: Đa dạng động 6 - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. vật Lấy được ví dụ minh hoạ. 23 có xương sống -Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Bài 24: Đa dạng sinh 2 - Nêu được đặc điểm đặc đặc trưng thể hiện sự đa dạng sinh học 24 học - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên, trong thực tiễn và cho ví dụ.
  10. - Tìm được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả. Giải thích được lí do cần bảo vệ đa dạng sinh học. - Liên hệ thực tiễn, đề xuất được các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Bài 25: Tìm hiểu sinh 5 -Sau khi học xong bài học này học sinh sẽ khám phá được quá trình lớn lên vật ngoài thiên nhiên và sinh sản của tế bào bao gồm - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên. 25 - Sử dụng được kháo lưỡng phân để phân loại mootk số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật. - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngài thiên nhiên. 5 - HS lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hay sự kéo - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng Bài 26. Lực và tác dụng chuyển động, biến dạng của vật. 26 của lực - Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (N) - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ dài và theo hướng kéo hoặc đẩy. 2 - Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực và có sự tiếp xúc với vật Bài 27. Lực tiếp xúc và chịu tác dụng của lực, lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 27 lực không tiếp xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực, lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.