Kế hoạch giáo dục môn Tin Học Khối 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

doc 14 trang Minh Lan 15/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Tin Học Khối 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_tin_hoc_khoi_7_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Tin Học Khối 7 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

  1. TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHỤ LỤC II: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Tên chủ đề 1: HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Hàm trong chương trình bảng tính 2. Cách sử dụng hàm 3. Một số hàm thường dùng 4. Lập trang tính và sử dụng công thức. 5. Mở bảng tính so_theo_doi_the_luc đã được lưu trong bài thực hành 2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu. 6. Sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN. 7. Lập trang tính và sử dụng hàm SUM. II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Biết sử dụng một số hàm cơ bản như SUM,AVERAGE,MAX,MIN. - Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. 2. Kĩ năng - Biết hàm là một dạng đặc biệt của công thức đã được xây dựng sẵn. - Biết hai cách nhập hàm: Gõ từ bàn phím như công thức hoặc sử dụng nút lệnh trên thanh công thức. - Viết đúng cú pháp và tính toán được kết quả đối với các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Sử dụng được địa chỉ khối làm tham số của hàm. 3. Thái độ - Rèn luyện tính tự giác, tích cực, nghiêm túc trong khi học tập. - Rèn tính tư duy khoa học và logic 4 Định hướng hình thành và phát triển năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự học thông qua việc tìm hiểu SGK. + NL giao tiếp: hoạt động nhóm, báo cáo kết quả, phỏng vấn
  2. - Các năng lực chuyên biệt: + Sử dụng CNTT-TT trong học tập và công việc của bản thân. + Sử dụng thành thạo các hàm để tính toán các bảng tính Excel trong thực tiễn III. Thời lượng dự kiến: 04 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp HS thực hành ở phòng học bộ môn V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá STT Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá Ghi chú Nội dung (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) GV : Hàm là gì? - Hình thức KT: vấn đáp, viết 1. Hàm trong chương trình - Công cụ: Sgk, phiếu học tập GV: Cách tính như trên ta gọi là sử - Tiêu chí: 1 bảng tính. dụng công thức, cách tính sử dụng + Nhận biết: hàm là gì? hàm ntn? + Thông hiểu: hiểu thế nào là hàm + Vận dụng: Biết thực hiện một số ví dụ về hàm. GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công - Hình thức KT: vấn đáp, viết thức vào ô tính. - Công cụ: Sgk, phiếu học tập Từ 4 bước nhập công thức vào ô tính - Tiêu chí: + Nhận biết: cú pháp và các bước nhập hàm; áp dụng cho 4 bước nhập hàm. + Thông hiểu: hiểu thế nào là tên hàm và các biến 2 2. Cách sử dụng hàm. GV: Kí tự bắt buộc phải có trước là của hàm. dấu bằng. Biết khi thực hiện với hàm dấu = là kí tự bắt buộc cần nhập đầu tiên. + Vận dụng: biết được cú pháp của hàm. Từ cú pháp áp dụng để tính các hàm trong chương trình bảng tính. 3. Một số hàm trong GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu - Hình thức KT: vấn đáp, viết 3 chương trình bảng tính. thông tin về các hàm SUM, - Công cụ: máy tính, phần mềm, máy chiếu AVERAGE, MAX, MIN. - Tiêu chí: 2
  3. GV: Nếu cú pháp của các hàm trong + Nhận biết: sử dụng các hàm để tính toán chương trình bảng tính. + Thông hiểu: Hiểu được chức năng của các hàm. GV: Thực hành trực tiếp trên máy + Vận dụng: Biết sử dụng các hàm trên trang tính để tính toán. chiếu cho hs quan sát. Gv: Chia học sinh thành các nhóm, - Hình thức KT: vấn đáp, thực hành trên máy trong theo số lượng máy. phòng bộ môn. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. - Công cụ: máy tính, phần mềm PHẦN THỰC HÀNH Gv: Yêu cầu học sinh khởi động - Tiêu chí: Bài 1: Lập trang tính và sử Excel và làm bài tập 1. + Nhận biết: Nhập được các điểm cho môn học. 4 dụng công thức. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Sử dụng công thức tính điểm trung bình Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết Tính được điểm trung bình của cả lớp quả của nhóm mình. + Thông hiểu: Hiểu được chức năng của các hàm. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. + Vận dụng: Biết sử dụng các hàm trên trang tính Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. để tính toán. Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Hình thức KT: vấn đáp, thực hành trên máy trong Bài 2: Mở bảng tính toán. phòng bộ môn. so_theo_doi_the_luc đã Gv: Hướng dẫn các em thực hành. - Công cụ: máy tính, phần mềm được lưu trong bài thực Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài - Tiêu chí: hành 2 và tính chiều cao tập 2.. + Nhận biết: Sử dụng hàm để tính được chiều cao trung bình, cân nặng trung Gv: Quan sát các nhóm thực hành. trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong 5 bình của các bạn trong lớp Hướng dẫn những em chưa thực hiện lớp. em. Lưu trang tính sau khi được. + Thông hiểu: Thực hiện được các tính toán theo đã thực hiện các tính toán Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả yêu cầu. theo yêu cầu. của nhóm mình. + Vận dụng: Biết sử dụng hàm để tính trung bình Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. của chiều cao và cân nặng các bạn trong lớp trên Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. trang tính. Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Hình thức KT: vấn đáp, thực hành trên máy trong toán phòng bộ môn. Bài 3: Sử dụng các hàm 6 GV: Chia học sinh thành các nhóm, - Công cụ: máy tính, phần mềm AVERAGE, MAX, MIN theo số lượng máy. - Tiêu chí: Gv: Hướng dẫn các em thực hành. + Nhận biết: Sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, 3
  4. Gv: Yêu cầu học sinh khởi động MAX, MIN để tính trong bài tập 1 Excel và làm bài tập . + Thông hiểu: Hiểu được chức năng và nhiệm vụ Gv: Quan sát các nhóm thực hành. của các hàm. Hướng dẫn những em chưa thực hiện + Vận dụng: Biết sử dụng các hàm trên trang tính để được. tính trong bảng điểm lớp em. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Hình thức KT: thực hành trên máy trong phòng bộ toán. môn. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. - Công cụ: máy tính, phần mềm Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài - Tiêu chí: tập 2. + Nhận biết: Nhập được các số liệu thống kê về giá Bài 4: Lập trang tính và sử Gv: Quan sát các nhóm thực hành. trị sản xuất. 7 dụng hàm SUM. Hướng dẫn những em chưa thực hiện Sử dụng công thức tính các số liệu thống kê về giá được. trị sản xuất Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết Tính được sản xuất trung bình của cả một vùng quả của nhóm mình. + Thông hiểu: Hiểu được chức năng của các hàm. GV: Yêu cầu lưu bài với tên + Vận dụng: Biết sử dụng các hàm trên trang tính để gia_tri_san_xuat. tính toán. Chủ đề 2: ĐỒ THỊ I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ 2. Một số dạng biểu đồ thường dùng. 3. Tạo biểu đồ. 4. Chỉnh sửa biểu đồ. 5. Lập trang tính và tạo biểu đồ. 6. Tạo và thay đổi dạng biểu đồ. 7. Xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ. II. Yêu cầu cần đạt 4
  5. 1. Kiến thức: Hs có khả năng: - Trình bày được mục đích của việc sử dụng biểu đồ. - Nêu được một số dạng biểu đồ thường dùng. - Nêu được các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. - Trình bày được cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra. - Nêu được cách thêm thông tin giải thích, thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ. 2. Kỹ năng: Hs có khả năng: - Trình bày về mục đích và các dạng biểu đồ. 3. Thái độ, phẩm chất: - Nghiêm túc, có ý thức trong học tập. - Tuân thủ theo sự hướng dẫn của GV, hợp tác trong hoạt động nhóm. 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực * Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin. - Năng lực tư duy và suy luận, giao tiếp, sử dụng các đồ dùng và công cụ hỗ trợ. * Năng lực đặc thù: - Thực hành: + Thao tác nhanh nhẹn + Thực hiện được việc tạo các dạng biểu đồ trên trang tính. III. Thời lượng dự kiến: 4 tiết IV. Hình thức dạy học: - Lý thuyết + Thực hành V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá STT Nội dung Ghi chú (Làm gì? làm như thế nào?) (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) GV: giới thiệu bảng HS giỏi của một lớp qua từng - Hình thức KT: vấn đáp, viết, năm bằng bảng dữ liệu và trình bày bằng biểu đồ. - Công cụ: máy tính, phần mềm Minh họa dữ liệu bằng GV: nhận xét và chốt lại. - Tiêu chí: 1 biểu đồ Sử dụng biểu đồ là hình thức biểu diễn thông tin trực + Nhận biết: Biểu đồ là gì? Ưu điểm của quan, dễ hiểu, sinh động nhất và đặc biệt là dễ quan biểu đồ? sát để thấy sự phát triển, quy luật thay đổi, sự so + Thông hiểu: Hiểu được các nhóm để sánh dư liệu. Mà điều này khó nhận thấy khi quan tạo biểu đồ. 5
  6. sát, theo dõi trên bảng dữ liệu. + Vận dụng: giúp so sánh, dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. - Hình thức KT: vấn đáp, viết, - Công cụ: máy tính, phần mềm - Tiêu chí: Giáo viên cho HS nghiên cứu tài liệu sau đó nêu + Nhận biết: Một số dạng biểu đồ thường Một số dạng biểu đồ câu hỏi: dùng 2 thường dùng. ? Có những loại biểu đồ nào em thường dùng + Thông hiểu: Hiểu được thế nào là biểu ? Khi nào thì sử dụng các loại biểu đồ đó? đồ hình cột, biểu đồ hình tròn và biểu đồ đường gấp khúc + Vận dụng: áp dụng các dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu Gv cho học sinh nghiên cứu tài liệu, nêu câu hỏi: Nêu các bước tạo biểu đồ? Gv chốt kiến thức Gv yêu cầu học sinh thực hành tạo biểu đồ bằng dữ - Hình thức KT: vấn đáp, viết, liệu trên hình 1.99a sgk/88. - Công cụ: máy tính, phần mềm Yêu cầu Nêu lại cách thực hiện - Tiêu chí: Giáo viên nêu các câu hỏi thảo luận: + Nhận biết: Cách tạo biểu đồ Tạo biểu đồ. ? Chỉ định miền dữ liệu là gì? 3 + Thông hiểu: Hiểu được các bước tạo ? Điều gì xảy ra nếu ta không chỉ định miền dữ liệu biểu đồ, xác định miền dữ liệu và thay cụ thể khi trang tính có dữ liệu khác nhau? đổi dạng biểu đồ Gv nhận xét, bổ sung, chốt kiến thức + Vận dụng: Tạo được biểu đồ trên trang Gv nêu các câu hỏi để học sinh tìm hiểu kiến thức tính. ? Tác dụng của việc chọn dạng biểu đồ thích hợp. ? Quan sát hình 1.104b, 1.104c, 1.104d và cho nhận xét về kiểu biểu đồ phù hợp nhất. Gv nhận xét, bổ sung Gv nêu tình huống thảo luận - Hình thức KT: vấn đáp, viết, Chỉnh sửa biểu đồ. Nếu biểu đồ đã được tạo. Muốn thay đổi dạng biểu - Công cụ: máy tính, phần mềm 4 đồ và thêm thông tin giải thích và thay đổi vị trí - Tiêu chí: hoặc kích thước của biểu đồ có được không? Cách + Nhận biết: Chỉnh sửa, thay đổi dạng, 6
  7. thực hiện thế nào? thêm thông tin bổ sung và thay đổi vị trí, Giáo viên chia lớp thành các nhóm. Mỗi nhóm thực kích thước của biểu đồ. hiện một nhiệm vụ. + Thông hiểu: Hiểu được thay đổi dạng Câu hỏi:? Làm thế nào để thay đổi dạng biểu đồ của biểu đồ, tiêu đề của biểu đồ, Tiêu đề ? Muốn thay đổ vị trí hoặc kích thước biểu đồ phải của trục ngang và trục đứng, Thông tin làm thế nào giải thích các dãy của dữ liệu. ? Nêu cách xóa biểu đồ + Vận dụng: Chỉnh sửa được biểu đồ. - Hình thức KT: vấn đáp, thực hành trên phòng bộ môn THỰC HÀNH Gv gọi hs nêu yêu cầu bài 1 - Công cụ: máy tính, phần mềm Lập trang tính và tạo - Tiêu chí: 5 Gv gọi hs nêu cách thực hiện biểu đồ. + Nhận biết: Bài tập 1 sgk yêu cầu gì? Gv nhận xét, hướng dẫn hs cách thực hiện + Thông hiểu: Hiểu được cách lập trang tính và biết tạo biểu đồ. + Vận dụng: Tạo được biểu đồ. - Hình thức KT: , thực hành trên phòng bộ môn Giáo viên giao bài cho các nhóm thảo luận phương - Công cụ: máy tính, phần mềm pháp và cách làm bài tập. Sau đó thực hành làm bài - Tiêu chí: Tạo biểu đồ. tập trên máy. 6 + Nhận biết: Bài tập 2 sgk yêu cầu gì? Trong quá trình thực hành giáo viên quan sát phát + Thông hiểu: Hiểu được tạo biểu đồ và hiện những học sinh làm tốt và giao nhiệm vụ cho thay đổi các dạng biểu đồ các em hướng dẫn các bạn làm chưa tốt. + +Vận dụng: thay đổi được dạng của biểu đồ dự trên biểu đồ có sẵn. - Hình thức KT: Thực hành trên PBM - Công cụ: máy tính, phần mềm - Tiêu chí: Xử lý dữ liệu và tạo biểu Gv cho học sinh thảo luận cách làm. Sau đó yêu cầu + Nhận biết: Bài tập 3 sgk yêu cầu gì? 7 đồ. học sinh thực hiện làm bài tập theo nhóm. + Thông hiểu: Hiểu cách xử lý dữ liệu, Tự chấm điểm cho bản thân và chấm điểm cho bạn. sao chép được biểu đồ trên văn bản word. + Vận dụng: Xử lý được dữ liệu và sao chép được biểu đồ. 7
  8. PHỤ LỤC III: KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC - KHỐI 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 - Căn cứ hướng dẫn tại công văn 4040/BGDĐT- GDTrHngày 16/9/2021 của Bộ Giaó dục và Đào tạo, công văn số 2613/ BGDĐT-GDTrH ngày 23/6/2021 về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022 - Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021 – 2022 của Phòng GDĐT - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Trọng Quan Tổ KHTN xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2021 - 2022 như sau: I. * Thống kê số tiết dạy Học kỳ Số tiết dạy H.Kì I 36 tiết H.Kì II 34 tiết Cả năm 70 tiết * Thống kê chi tiết theo bài học/chủ đề (nội môn) Tuần Số Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện STT Bài học/Chủ đề chuyên Ghi chú tiết (Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng) môn HỌC KÌ I §1: Chương trình bảng Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng Dạy học trực tiếp kết hợp dạy học 1 2 1 tính là gì? THCS (Tập 1)trang 33 trực tuyến BTH 1: Làm quen với Dạy học ở phòng máy Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng 2 chương trình bảng tính 2 (Phương án dạy trực tuyến khi 2 THCS (Tập 1)trang 34 Excel nghỉ dịch Covid) §2: Các thành phần Dạy học trên lớp Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng 3 chính và dữ liệu trên 2 (Phương án dạy trực tuyến khi 3 THCS (Tập 1) trang 34 trang tính nghỉ dịch Covid) 4 BTH 2: Làm quen với 3 Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng Dạy học ở phòng máy 4 + 5 8
  9. các kiểu dữ liệu trên THCS (Tập 1) trang 34 (Phương án dạy trực tuyến hoặc trang tính offline khi nghỉ dịch Covid) Dạy học trên lớp §3: Thực hiện tính toán Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng 5 2 (Phương án dạy trực tuyến khi 5 + 6 trên trang tính THCS (Tập 1) trang 35 nghỉ dịch Covid) Bài 3: Thực hành lập và sử dụng công thức. (Học Dạy học ở phòng máy sinh tự tìm hiểu) BTH 3: Bảng điểm của Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng - hướng dẫn để 6 4 (Phương án dạy trực tuyến hoặc 6,7,8 em THCS (Tập 1) trang 35 học sinh thực offline khi nghỉ dịch Covid) hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có phần mềm Excel Rèn, củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về chương trình bảng Dạy học ở phòng máy tính, các hàm... 7 Bài tập 2 (Phương án dạy trực tuyến hoặc 8,9 - Giải đáp câu hỏi khó trong SGK. offline khi nghỉ dịch Covid) - Học sinh có khả năng giải được các bài tập cùng dạng. Rèn, củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về chương trình bảng Kiểm tra ở phòng máy tính, các hàm... 8 Kiểm tra 1 tiết giữa kì I 1 (Phương án k.tra trực tuyến hoặc 9 - Giải đáp câu hỏi khó trong SGK. offline khi nghỉ dịch Covid) - Học sinh có khả năng giải được các bài tập cùng dạng. Bài 2(BTH4): CĐ 1: Hàm trong Dạy học trên lớp Học sinh tự tìm chương chình bảng Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng Dạy học ở phòng máy hiểu. 9 5 10,11,12 tính (gồm bài 4, THCS (Tập 1) trang 35, 36 (Phương án dạy trực tuyến hoặc Tổ chức hướng BTH4) offline khi nghỉ dịch Covid) dẫn để học sinh thực hành trên 9
  10. máy tính hoặc thiết bị thông minh có phần mềm Excel. Dạy học trên lớp §5: Thao tác với bảng Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng 12 2 (Phương án dạy trực tuyến khi 12,13 tính THCS (Tập 1) trang 36 nghỉ dịch Covid) Bài 4: (Học sinh tự tìm hiểu.) Tổ chức hướng Dạy học ở phòng máy BTH 5: Trình bày trang Theo chuẩn kiển thức, kỹ năng dẫn để học sinh 13 3 (Phương án dạy trực tuyến hoặc 13,14 thực hành trên tính của em THCS (Tập 1) trang 37 offline khi nghỉ dịch Covid) máy tính hoặc thiết bị thông minh có phần mềm Excel. Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về chương trình bảng tính, các hàm, các thao tác với bảng Dạy học ở phòng máy tính... 14 Bài tập 2 (Phương án dạy trực tuyến khi 15 - Giải đáp các câu hỏi khó trong nghỉ dịch Covid) SGK. - Học sinh có khả năng giải được các bài tập cùng dạng. - Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học trong học kì 1 Dạy học ở trên lớp 14 Ôn tập học kỳ 1 4 - Giải đáp câu hỏi khó trong SGK. (Phương án dạy trực tuyến hoặc 16,17 - Học sinh có khả năng giải được offline khi nghỉ dịch Covid) các bài tập cùng dạng. Đánh giá học sinh về các kiến thức Kiểm tra ở trên lớp Kiểm tra học kỳ I + Trả đã học trong học trong của cả học 15 2 (Phương án k.tra trực tuyến hoặc 18 bài kiểm tra kỳ 1. offline khi nghỉ dịch Covid) - Vận dụng những kiến thức đã học 10