Kế hoạch giáo dục môn Vật Lý Khối 8 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

doc 11 trang Minh Lan 15/04/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Vật Lý Khối 8 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_vat_ly_khoi_8_nam_hoc_2021_2022_truong.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Vật Lý Khối 8 năm học 2021-2022 - Trường THCS Trọng Quan

  1. TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHỤ LỤC II: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN TRONG BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ Môn: Vật lý Khối lớp: 8 CHỦ ĐỀ 1: SỰ NỔI I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề - Tác dụng của chất lỏng lên vật bị nhúng chìm trong nó - Độ lớn của lực đẩy Ac-si-met - Tìm điều kiện để vật nổi , vật chìm - Độ lớn của lực đẩy Ac-si-met khi vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - Nêu được hiện tượng chứng tỏ về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét, chỉ rõ các đặc điểm của lực này. - Viết được công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét, nêu được đúng tên và đơn vị đo của các đại lượng trong công thức. - Nêu được điều kiện nổi của vật. - Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. - Nắm được công thức tính lực đẩy Ác-si-mét khi vật nổi trên mặt chất lỏng. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = d.V. - Vận dụng kiến thức về sự nổi của vật vào trong sinh hoạt, kĩ thuật và đời sống.
  2. - Giải thích được các hiện tượng vật nổi trong đời sống, xử lí được các tình huống xảy ra 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, nghiêm túc và trung thực trong khi làm thí nghiệm. - Có ý thức bảo vệ môi trường. 4. Định hướng phát triển năng lực: + Năng lực chung: Năng lực tư duy sáng tạo, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát. + Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán, năng lực thực hành, thí nghiệm III. Thời lượng dự kiến: 3 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá Kiểm tra đánh giá Tổ chức dạy học STT Nội dung (Hình thức, Công cụ, Tiêu Ghi chú (Làm gì? làm như thế nào?) chí) - GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin, thảo luận nhóm tiến hành làm thí nghiệm - Quan sát kết quả làm việc -Chia 4 nhóm và yêu cầu mỗi nhóm nhận dụng cá nhân, nhóm Tác dụng của chất cụ và tiến hành làm thí nghiệm như hình 10. 2. 1 lỏng lên vật nhúng - Kết quả phần nghiên cứu - Yêu cầu đại diện các nhóm treo kết quả lên của HS bằng phiếu học tập chìm trong nó bảng. - HS hiểu dược hiện tượng - Yêu cầu nhóm 1 nhận xét nhóm 2, nhóm 3 chứng tó sự tồn tại của lực nhận xét nhóm 4 và ngược lại đẩy Ac-si-met, chỉ rõ đặc điểm của lực này. - GV Phân tích nhận xét, đánh giá, kết quả
  3. thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh. - GV yêu cầu HS đọc dự đoán và mô tả tóm tắt dự đoán * Để kiểm tra dự đoán có đúng không ta tiến hành thí nghiệm kiểm tra. - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm như hình - Quan sát kết quả làm việc cá nhân, nhóm 10.3 SGK. - Kết quả phần nghiên cứu ? Nếu vật nhúng trong chất lỏng càng nhiều thì của HS bằng phiếu học tập Độ lớn của lực đẩy 2 chất lỏng sẽ dâng lên như thế nào? Ac-si-met - HS viết được đúng công ? Từ thí nghiệm trên chứng tỏ dự đoán về độ thức tinh lực đẩy Ac-si-met , lớn của lực đẩy nêu được đúng tên, đơn vị đo của các đại lượng trong công Ác-si-mét là đúng hay sai ? thức ? Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét được tính như thế nào? - GV hướng dẫn HS rút ra công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét: GV yêu cầu HS trả lời: - Khi thả 1 vật chìm trong chất lỏng thì nó sẽ chịu tác dụng của Điều kiện để vật nổi, những lực nào? Phương và chiều của lực đó 3 vật chìm như thế nào? - GV yêu cầu HS dự đoán có mấy khả năng xảy ra giữa P và FA? - Quan sát kết quả làm việc
  4. - - GV chia 4 nhóm và yêu cầu các nhóm hãy cá nhân, nhóm biểu diễn các lực đó trên mỗi hình vẽ vào bảng - Kết quả phần nghiên cứu phụ, cụ thể như sau: của HS bằng phiếu học tập + Nhóm 1, 2: FA < P; - GV Phân tích nhận xét, đánh giá, kết quả thực hiện + Nhóm 3: FA = P; nhiệm vụ học tập của học + Nhóm 4: FA > P; sinh. - Từ đó rút ra các trạng thái vật chìm, nổi, lơ - HS nắm được điều kiện nổi lửng bằng cách điền vào dấu chấm ở dưới mỗi của vật. Giai thích được khi hình nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. - Yêu cầu đại diện các nhóm treo kết quả lên bảng. - Yêu cầu nhóm 1 nhận xét nhóm 2, nhóm 3 nhận xét nhóm 4 và ngược lại - GV tiến hành thí nghiệm: thả miếng gỗ vào nước, nhấn chìm rồi buông tay. Yêu cầu HS quan sát và cho biết miếng gỗ nổi hay chìm? - Quan sát kết quả làm việc Độ lớn của lực đẩy cá nhân, nhóm - Miếng gỗ thả vào nước lại nổi lên, điều đó Ác-si-mét khi vật nổi - Kết quả phần nghiên cứu chứng tỏ P của gỗ và lực đẩy Ác-si-mét F tác 4 trên mặt thoáng của A của HS bằng phiếu học tập dụng lên gỗ nư thế nào? chất lỏng - HS viết được công thức - Khi miếng gỗ nổi và đứng yên trên mặt nước tinh lực đẩy Ac-si-met khi thì trọng lượng P của nó và lực đẩy Ác-si-mét vật nổi trên mặt chất lỏng. có bằng nhau không? Tại sao ? - GV trình chiếu H 12.2 sgk và yêu cầu HS
  5. hãy chỉ ra trên hình vẽ phần thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ CHỦ ĐỀ 2: NHIỆT LƯỢNG I. Các đơn vị kiến thức của chủ đề 1. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? 2. Công thức tính nhiệt lượng 3. Nguyên lí truyền nhiệt 4. Phương trình cân bằng nhiệt II. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên. - Hiểu viết được công thức tính nhiệt lượng, kể được tên đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. - Biết mô tả được thí nghiệm và xử lý được bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lượng phụ thuộc vào m, t và chất làm vật. - Vận dụng công thức Q= m.c. t để giải các bài tập trong chương. - Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt - Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật 2.Kỹ năng Vận dụng công thức tính nhiệt lượng 3. Thái độ Nghiêm túc trong học tập, rèn tính cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực:
  6. + Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát. + Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán III. Thời lượng dự kiến: 2 tiết IV. Hình thức dạy học: Dạy học trên lớp V. Tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá Tổ chức dạy học Kiểm tra đánh giá STT Nội dung (Làm gì? làm như thế Ghi chú (Hình thức, Công cụ, Tiêu chí) nào?) Nhiệt lượng một vật - GV yêu cầu HS tìm hiểu thu vào để nóng lên các ví dụ và thảo luận nhóm - Quan sát kết quả làm việc cá nhân, nhóm phụ thuộc những yếu để kiểm tra nhiệt lượng một - Kết quả phần nghiên cứu của HS bằng phiếu học 1 tố nào? vật thu vào để nóng lên phụ tập thuộc những yếu tố nào? - HS nắm được sự phụ thuộc của nhiệt lượng vào ba yếu tố: khối lượng, độ tăng nhiệt độ và cấu tạo chất - GV yêu cầu HS tìm hiểu - Kết quả phần vận dụng công thức của HS bằng thông tin, dự đoán kết quả Công thức tính nhiệt phiếu học tập 2 lượng - GV hướng dẫn HS rút ra - HS viết được công thúc tính nhiệt lượng , kể tên công thức tính nhiệt lượng được đại lương có mặt trong công thức. Nguyên lí truyền - Yêu cầu HS dùng nguyên - Quan sát kết quả làm việc cá nhân, nhóm lí truyền nhiệt để giải thích 3 nhiệt - Kết quả phần nghiên cứu của HS bằng phiếu học phần đặt vấn đề ở đầu bài. tập - HS phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền
  7. nhiệt - GV yêu cầu HS tìm hiểu - Đánh giá khả năng vận dụng, tính toán của HS phương trình cân bằng nhiệt Phương trình cân - Kết quả phần nghiên cứu của HS bằng phiếu học tập 4 bằng nhiệt - GV hướng dẫn HS vận dụng Phương trình cân bằng - HS viết được phương rình về cân bằng nhiệt cho nhiệt để giải ví dụ trường hợp có 2 vật trao đổi nhiêt với nhau. Giari được các bài toán giữa 2 vật trao đổi nhiệt với nhau. PHỤ LỤC III : KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC Thống kê số tiết dạy, số bài kiểm tra các loại Số bài kiểm tra Học kỳ Số tiết dạy K.Tr Miệng hoặc K.Tr 15 phút K.Tr giữa kì K.Tr Học kỳ quy đổi hoặc quy đổi Học kỳ I 1 tiết/tuần . 18 tuần = 18 tiết 1 1 1 1 Học kỳ II 1 tiết/tuần . 17 tuần = 17 tiết 1 1 1 1 Cả năm 1 tiết/tuần . 35 tuần = 35 tiết 2 2 2 2 Thống kê chi tiết theo bài học/chủ đề ST Bài học/Chủ đề Số Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực Tuần Ghi chú T tiết hiện chuyên môn HỌC KÌ 1 1 B 1: Chuyển động cơ 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 1
  8. học KTKN 2 Bài 2: Vận tốc 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 2 Bài 2: C4, C5, C6, C7, C8: Học thức kĩ năng sinh tự học 3 Bài 3: Chuyển động đều 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 3 Bài 3: Thí nghiệm C1: Không yêu – Chuyển động không thức kĩ năng cầu thực hiện đều Mục III: Học sinh tự đọc 4 Bài 4:Biểu diễn lực 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 4 KTKN 5 Bài 5: Sự cân bằng lực – 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 5 Thí nghiệm mục 2b: Không làm Quán tính KTKN 6 Bài 6: Lực ma sát 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 6 KTKN 7 Ôn tập 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 7 KTKN 8 Bài 7: Áp suất 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 8 KTKN 9 Kiểm tra giữa kì 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 9 KTKN 10 Bài 8: Áp suất chất lỏng 2 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 10+11 Mục I: Thí nghiệm 1 và 2: Không – Bình thông nhau thức kĩ năng yêu cầu thực hiện. 11 Bài 9: Áp suất khí quyển 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 12 Mục II: Độ lớn của áp suất khí thức kĩ năng quyển: Học sinh tự đọc 12 Chủ đề: Sự nổi ( Bài 10, 3 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 13+14 Bài 10: Thí nghiệm hình 10.3: 11, 12) thức kĩ năng +15 Không yêu cầu thực hiện - Mục III. Vận dụng, các yêu cầu
  9. C5, C6, C7: Học sinh tự học Bài 11: Thí nghiệm TH của bài: Không yêu cầu thực hiện Bài 12: Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C6, C7, C8, C9: HS tự học.Nội dung còn lại: Tích hợp bài 10,11,12 thành chủ đề 13 Bài 13: Công cơ học 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 16 KTKN 14 Ôn tập 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 17 KTKN 15 Kiểm tra cuối kì 1 Theo chuẩn Dạy học trên lớp 18 KTKN HỌC KÌ II 16 Bài 14: Định luật về 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 19 công thức kĩ năng 17 Bài 15: Công suất 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 20 thức kĩ năng 18 Bài 16: Cơ năng 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 21 thức kĩ năng 19 Bài 17: Sự chuyển hóa Theo chuẩn kiến Cả bài: Học sinh tự học và bảo toàn cơ năng thức kĩ năng 20 Bài 18: Tổng kết chương 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 22 I: Cơ học thức kĩ năng 21 Chủ đề: Các hạt cấu 2 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 23+24 Bài 19: Mục II.1: Thí nghiệm mô tạo chất thức kĩ năng hình: Không yêu cầu thực hiện.
  10. ( Bài 19, 20) Bài 20: Mục IV: Học sinh tự đọc Nội dung còn lại: Tích hợp bài 19, 20 thành chủ đề 22 Chủ đề: Các hình thức 3 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 25, 28, - Bài 22: Mục II.Tính dẫn nhiệt của truyền nhiệt thức kĩ năng 29 các chất: Học sinh tự đọc- Bài 23: Các yêu cầu vận dụng: Học sinh tự (Bài 21, 22, 23) đọc- Nội dung còn lại: Tích hợp bài 21,22, 23 thành chủ đề 23 Ôn tập 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 26 thức kĩ năng 24 KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 27 II thức kĩ năng 25 Chủ đề: Nhiệt lượng 2 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 30+31 - Bài 24: Thí nghiệm hình 24.1, thức kĩ năng 24.2, 24.3: Không thực hiện. Chỉ ( Bài 24, 25) yêu cầu học sinh phân tích kết quả thí nghiệm - Bài 24: Mục III. Vận dụng: Học sinh tự đọc- Bài 25: Mục IV. Vận dụng: Học sinh tự đọc- Nội dung còn lại: Tích hợp bài 24,25 thành chủ đề 26 Bài 26: Năng suất tỏa Theo chuẩn kiến Cả bài: Học sinh tự đọc nhiệt của nhiên liệu thức kĩ năng Cả bài: Học sinh tự đọc 27 Bài 27: Sự bảo toàn năng Theo chuẩn kiến lượng trong các hiện thức kĩ năng tượng cơ học Cả bài: Học sinh tự đọc 28 Bài 28: Động cơ nhiệt Theo chuẩn kiến thức kĩ năng 29 Bài 29: Câu hỏi và bài 1 Theo chuẩn kiến Dạy học trên lớp 32