Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn KHTN Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn KHTN Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_khtn_lop_6.doc
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn KHTN Lớp 6
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa HK II môn KHTN lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa HK II: Từ bài “Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên”. đến bài “ Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc” - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm khách quan, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 06 câu: Nhận biết:01 câu (1,0 điểm); Thông hiểu: 02 câu (2,0 điểm); Vận dụng: 02 câu (2,0 điểm); Vận dụng cao: 01 câu (1,0 điểm)). 1
- Chủ đề MỨC ĐỘ Số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Vai trò của thực vật trong đời 1 2 1.5 sống và trong tự nhiên. (4 tiết) 2. Thực hành Phân chia các 1 0.25 nhóm thực vật 3. Đa dạng động vật không xương 2 1 1 1.75 sống. (6 tiết) 4. Đa dạng động vật có xương 1 1 1 1.5 sống. (6 tiết) 5. Đa dạng sinh 1 1 1 1.5 học. (3 tiết) 6. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên 1 0.25 nhiên. (3 tiết) 7. Lực và tác dụng của lực. (5 2 1 1 1.75 tiết) 2
- Chủ đề MỨC ĐỘ Số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 8. Lực tiếp xúc và lực không tiếp 2 1 1.5 xúc. (4 tiết) Số câu 1 12 2 4 2 1 7 16 Điểm số 1,0 3 2,0 1 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 3
- b) Bản đặc tả NỘI DUNG Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Bài 20: Vai trò Nhận biết - Chỉ ra được các cây thuộc nhóm cây lương thực 1 2 C17 C1, C5 của thực vật - Các cơ quan của cây xanh tham gia vào quang hợp trong đời sống và - Vai trò của TV trong tự nhiên Thông hiểu Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên Vận dụng - Vận dụng kiến thức để viết một đoạn văn nhận định vai trò của cây xanh Bài 21: Thực Nhận biết Nêu được dấu hiệu nhận biết các đại diện ngành thực vật 1 C3 hành phân chia qua đặc điểm các nhóm thực Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật phân biệt được các vật nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hat (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Bài 22: Đa dạng Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống, 2 C4, C10 động vật không gọi được tên một số động vật không xương sống điển xương sống hình. - Biết đặc điểm ngành ruột khoang - Biết được con đường lây bệnh giun cho trẻ - Vai trò cuủa các ĐV trong ngành 4
- Thông hiểu - Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật không 1 1 C18 C15 xương sống trong đời sống. - Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật không xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình. Vận dụng Bài 23: Đa dạng Nhận biết - Biết được các nhóm động vật có xương sống. Gọi được 1 C7 động vật có tên một số động vật có xương sống điển hình. xương sống Thông hiểu - Phân biệt được 2 nhóm động vật không xương sống và 1 C8 có xương sống. - Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật có xương sống trong đời sống. - Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình. Vận dụng - Dựa vào kiến thức đã học giải thích được cá sấu và cá 1 C19 cóc Tam Đảo không thuộc lớp cá Bài 24: Đa dạng Nhận biết - Nêu được nơi có đa dạng sinh học cao, các nguyên 1 C9 sinh học nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và các biện pháp bảo vệ Thông hiểu - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên 1 C11 và trong thực tiễn. - Nêu được độ đa dạng ứng với từng môi trường sinh cảnh khác nhau Vận dụng - Giải thích được vì sao cần bảo về đa dạng sinh học. 1 C20 5
- Nhận biết - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên. 1 C12 - Biết sử dụng một số dụng cụ thực hành khi tham quan ngoài thiên nhiên. Bài 25: Tìm hiểu Thông hiểu - Quan sát và phân biệt được một số nhóm sinh vật sinh vật ngoài ngoài thiên nhiên và xác định được vai trò của chúng. thiên nhiên. - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Vận dụng - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngài thiên nhiên. Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 2 C6, C13 - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng Bài 26: Lực và chuyển động. tác dụng của lực - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt 1 C14 tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và 1 C22 chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Bài 27: Lực tiếp Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 2 C2, C16 6
- xúc và lực không - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. tiếp xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C21 - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. Vận dụng 7