Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 31: Thức ăn vật nuôi - Trường THCS Đoan Hùng

pptx 53 trang Hải Phong 14/07/2023 630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 31: Thức ăn vật nuôi - Trường THCS Đoan Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_7_bai_31_thuc_an_vat_nuoi_truong_thc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 31: Thức ăn vật nuôi - Trường THCS Đoan Hùng

  1. Bài 31:THỨC ĂN VẬT NUƠI Tổ
  2. ▪ Biết nguồn gốc thức ăn vật nuơi KIE ÅM TRA BA ØI CŨ ▪ Thức ăn vật nuơi ▪ Nguồn gốc thức ăn vật nuơi ▪ Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuơi
  3. Mời các bạn cùng vào trị chơi sau để củng cố lại kiến thức bài 34
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 QUAY pipi
  5. Star 1 :Cĩ mấy phương pháp chọn phối đĩ là phương pháp nào? Cĩ 2 phương pháp chọn phối: - Chọn phối cùng giống - Chọn phối khác giống GO HOME
  6. Star 2 :Giống gà lai Rốt – Ri cĩ đặc điểm Giống gà lai Rốt – Ri cĩ đặc điểm: - Cĩ sức sản xuất cao. - Thịt ngon, dễ nuơi GO HOME
  7. Star 3 :Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp chọn phối cùng giống GO HOME
  8. Star 4 :Nêu Đặc điểm ngoại hình của Gà Ri? Đặc điểm ngoại hình của Gà Ri là: - Da vàng hoặc vàng trắng. - Lơng pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía - Mào dạng đơn GO HOME
  9. Star 5 : Ngoại hình gà sản xuất trứng cĩ đặc điểm: Ngoại hình gà sản xuất trứng cĩ đặc điểm thể hình dài GO HOME
  10. Star 6 :Thế nào là chọn phối? Chọn con đực ghép đơi với con cái theo mục đích chăn nuơi gọi là chọn phối. GO HOME
  11. Star 7 :Nhân giống thuần chủng là gì? Là phương pháp nhân giống chọn ghép theo đơi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ GO HOME
  12. 2X điểm Star 8 :Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả? Phải cĩ mục đích nhân giống rõ ràng. Chọn nhiều cá thể đực, cái trong giống cùng tham gia. Nuơi dưỡng, chăm sĩc tốt đàn vật nuơi, kịp thời phát hiện và loại thải những vật nuơi con và vật nuơi mẹ GO cĩ những đặc điểm khơng mong HOME muốn.
  13. Bạn là người may mắn GO HOME
  14. I. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI
  15. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Ở gia đình bạn cĩ những vật nuơi nào? Kể tên thức KIỂMKIE TRẨM BÀITRAăn CŨ của BA nhữngØI CŨloại vật nuơi đĩ.
  16. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ
  17. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Gà hay lợn cĩ ăn được rơm khơ KIEKIEnhưÅM TRAtrâuÅM, bịBATRA ØI CŨ BÀI CŨ khơng? Tại sao?
  18. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Gà hay lợn khơng ăn được rơmKIEKIE ÅMkhơ TRẨM như BATRAtrâu,ØI CŨ BAbịØI. CŨ Vì nĩ khơng phù hợp với đặc điểm của hệ tiêu hĩa
  19. Hệ Tiêu Hĩa Của bị KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ
  20. Hệ tiêu hĩa của gà KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ • 1 - Thực quản; 2 -Diều; 3 -Dạ dày tuyến; 4 - Dạ dày cơ; 5 - Lá lách; 6 - Túi mật; 7 - Gan; 8 - Ống mật; 9 - Tuyến tuỵ; 10 - Ruột hồi manh tràng; 1 1 - Ruột non; 12 - Ruột thừa (manh tràng); 13 - Ruột già; 14 - Ổ nhớp
  21. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI  Vật nuơi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lí và tiêuKIEhĩaKIỂMcủa TRẨMchúng BATRA:ØI CŨ BÀI CŨ ▪ Gà: ăn thĩc, ngơ, sâu bọ, ▪ Trâu, bị: ăn thực vật (rơm rạ, cỏ, ) ▪ Lợn: ăn tạp (cả thức ăn thực vật lẫn động vật), khơng ăn được cỏ, rơm rạ khơ như trâu, bị
  22. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Thức ăn vật nuơi là gì? KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ
  23. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI  Thức ăn vật nuơi là những loại thức ăn mà vật nuơi cĩ thể KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí, tiêu hĩa của vật nuơi
  24. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Kể tên những thức ăn vật nuơi mà bạn KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BAbiết?ØI CŨ
  25. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Khơ dầu đậu tương Bột Sắn Ngơ Premic khống KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ Cám Premic vitamin Bột cá Quan sát hình và phân loại thức ăn trong hình theo 3 nhĩm: nguồn gốc thực vật, động vật và chất khống?
  26. Bột sắn Ngơ Khơ dầu đậu tương Premic khống Premic vitamin KIEKIỂMNguồn TRẨM gốc BATRÀI CŨ BATên thứcØI CŨ ăn Cám Động vật Bột cá Thực vật Khơ dầu đậu tương, cám gạo, bột sắn, ngơ, prbạnic vitamin Chất khống Premic khống Bột cá
  27. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Thức ăn vật nuơi KIEKIỂM cĩTRẨM nguồn BATRÀI gốcCŨ BA từ ØI CŨ đâu?
  28. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Chia thức ăn vật nuơi thành 3 loại KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ Thức ăn cĩ Thức ăn cĩ Thức ăn cĩ nguồn gốc là nguồn gốc nguồn gốc các chất thực vật động vật khống
  29. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Thức ăn thực vật được chế biến từ nguồn thực vật thiên nhiên như: rau, rơm rạ, cỏ, củ, quả, cây họ đậu, KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ
  30. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Thức ăn động vật được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuơi như: bột cá, bột tơm, bột thịt, bột xương, cĩ nhiều protein,KIEKIỂMgluxit, TRẨMlipit BATRAvàØI mộtCŨ BAsố chấtØI CŨkhác
  31. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUƠI Thức ăn khống là thức ăn dưới dạng muối khơng độc KIEKIỂM TRẨM BATRÀI CŨ BÀI CŨ chứa canxi, photpho, natri, clo, sắt, đồng, để cung cấp chất khống cho vật nuơi
  32. II.Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi
  33. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi Rau Khoai lang Rơm lúa Ngơ (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khống, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 Quan sát bảng 4 và cho biết cĩ mấy loại thức ăn?
  34. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi Rau Khoai lang Rơm lúa Ngơ (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khống, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 Trong những thức ăn này cĩ các chất dinh dưỡng nào?
  35. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi Rau Khoai lang Rơm lúa Ngơ (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khống, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 Trong thức ăn vật nuơi cĩ mấy thành phần?
  36. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi Thức ăn vật nuơi Nước Chất khơ
  37. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi Chất khơ Protein Lipit Gluxit Vitamin Chất Cung cấp Cung cấp Cung cấp (A, B, D, ) khống vật liệu năng năng lượng Giúp cơ thể xây dựng lượng ( Fe, P, Ca,.) các cơ vật nuơi phát Xây dựng quan, bộ triển, chống các tế bào, phận, các vi trùng gây cơ quan, hệ hệ cơ quan bệnh, giúp cơ quan của cơ thể tiêu hĩa và con vật giữ thăng bằng hệ thần kinh
  38. Quan sát hình 65, các hình trịn biểu thị hàm lượng nước và chất khơ ứng với mỗi loại thức ăn của bảng 4 trong SGK . 10,6% 9,19% 26,51% 12,7% 9,0% 89,4% 90,81% 73,49% 87,3% 91,0% a) b) c) d) e) Nước Chất khơ a,Rau muống b,Rơm lúa c,Khoai lang củ d,Ngơ hạt e,Bột cá Điền tên của loại thức ăn ứng với kí hiệu của từng ? hình trịn? 38
  39. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuơi Các loại thức ăn khác nhau thì cĩ thành phần và tỉ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau
  40. Mời các bạn cùng vào trị chơi sau để củng cố lại kiến thức tồn bài
  41. ĐỘI HOA MAI ĐỘI HOA ĐÀO pipi
  42. Câu hỏi:Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuơi nào dưới đây A. Trâu B. Lợn C. Gà D. Vịt
  43. Câu hỏiCĩ mấy nguồn gốc thức ăn vật nuơi A. 2 B.3 C.4 D.1
  44. Câu hỏi:Trong các loại thức ăn sau, loại nào cĩ nguồn gốc động vật? C.Bột A. Cám B.Ngơ D.Cỏ cá
  45. Câu hỏi:Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm cĩ các loại thức ăn sau, trừ: C.Khơ D.Bột A.Cám B.Ngơ đậu nành tơm
  46. Câu hỏi:Trong các loại thức ăn sau, loại nào cĩ nguồn gốc chất khống? A.Premic B.Cám C.Khơ D.Sắn vitamin đậu
  47. Câu hỏi:Trong các loại thức ăn sau, loại nào cĩ tỉ lệ nước chiếm cao nhất? B.Rau D.Rơn A.Khoai C.Ngơ lang nuống Lúa
  48. Câu hỏi:Trong các loại thức ăn sau, loại nào cĩ tỉ lệ Protein chiếm cao nhất? A.Rau B.Sắn D.Rơm Muống C.Ngơ
  49. Câu hỏi: Hàm lượng chất khơ cĩ trong bột cá là bao nhiêu % A.87,3% D.73,49% C.89,4 D.91,0
  50. EM CĨ BIẾT ? Dạ dày trâu, bị gồm 4 túi: dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách và dạ múi khế. Dạ cỏ là dạ to nhất, chiếm 2/3 dung tích của dạ dày. Hệ vi sinh vật trong dạ cỏ bao gồm thảo trùng, vi khuẩn và nấm. Dạ cỏ là mơi trường thích hợp cho các lồi vi sinh vật phát triển. Nhờ cĩ hệ vi sinh vật dạ cỏ mà thức ăn như rơm, cỏ được tiêu hĩa.
  51. Dưới đây là sơ đồ tư duy của bài Thức ăn vật nuơi cĩ nguồi gốc từ thực vật, động vật Nguồn gốc thức và chất khống ăn vật nuơi Thức Ăn vật nuơi Thành phần dinh Thức ăn vật nuơi cĩ dưỡng của thức ăn nước và chất khơ.Phần vật nuơi chất khơ của thức ăn cĩ protein, lipit, gluxit, khống, vitamin.Tùy loại thức ăn mà thành phần và tỉ lệ các chất dih dưỡng khác nhau