Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến

ppt 24 trang buihaixuan21 8083
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_7_tiet_60_cong_tru_da_thuc_mot_bien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến

  1. Tiết 60: Cộng, trừ đa thức một biến
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Cho hai đa thức: P(x) = 5x4− x 3 + 2x 5 − x - 1 + x 2 Q(x) = - x43++ 2+ x 5x a) Hãy sắp xếp các hạng tử của P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm của biến P(x) = 2x5+ 5x 4 − x 3 + x 2 − x - 1 Q(x) = - x43 + x++ 5x 2 b) Hãy tính tổng của P(x) + Q(x) Kết quả: P(x) + Q(x) = (2x5+ 5x 4 − x 3 + x 2 − x - 1)+( - x 4 + x 3 + 5x + 2) =2x5 + 5x 4 − x 3 + x 2 − x - 1- x 4 + x 3 + 5x + 2 = 2x5+ (5x 4 - x 4 ) + ( − x 3 + x 3 ) + x 2 + ( − x + 5x) + 2 = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
  3. Tiết 60: CỘNG,TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến Cách 2: Cộng hai đa thức theo cột dọc Cho hai đa thức: 5 4 3 2 P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x -1 P(x) = 2x + 5x – x + x – x - 1 Q(x) = -x4 + x3 +5x + 2 + Q(x) = - x4 + x3 + 5x+ 2 Hãy tính tổng: P(x) + Q(x) Cách 1: Thực hiện theo cách cộng P(x)+Q(x)= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x +1 đa thức đã học ở bài 6 tiết 57 Kết quả: Chú ý: - Sắp xếp hai đa thức theo P(x) + Q(x) = 2x5+ 4x4+x2+4x+1 lũy thừa tăng(hoặc giảm) của biến. - Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột.
  4. Cho hai đa thức: P(x) = − 2 + x2 + x 4 − 2x 3 − 5x Q(x) = − 5x3 + 8x 4 + x 2 − 1 Tính: P(x) + Q(x) theo cách 2 Giải: P(x) = x4− 2x 3 + x 2 − 5x − 2 + Q(x) = 8x4− 5x 3 + x 2 −1 P(x)+Q(x)= 9x4 -7x3 + 2x2- 5x - 3
  5. 2. Trừ hai đa thức một biến Ví dụ: Cho hai đa thức: P(x) = 2x5+ 5x 4 − x 3 + x 2 − x - 1 Q(x) = - x43++ x 5x + 2 Tính P(x) – Q(x)? Giải Cách 1: Thực hiện theo cách trừ đa thức đã học ở bài 6 tiết 57 P(x) – Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) - (-x4 + x3 + 5x + 2) Kết quả: P(x) - Q(x) = 2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3 Cách 2: Trừ hai đa thức theo cột dọc ( chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
  6. Cách 2: P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x – 1 – Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2 P(x) – Q(x) = 2x5+6x4 –2x3 +x2 – 6x – 3
  7. Dựa vào phép trừ số nguyên, 5 - 7 = 5 + (-7) em hãy cho biết: P(x) – Q(x) = ? P(x) – Q(x) = P(x) + [-Q(x)] Hãy xác định đa thức - Q(x) ? Q(x) = (-x4 + x3 + 5x +2) -Q(x) = -(-x4 + x3 + 5x +2) -Q(x)= x4 - x3 -5x - 2 Đa thức –Q(x) được gọi là đa thức đối của Q(x)
  8. 2. Trừ hai đa thức một biến Cách 2: Trừ hai đa thức theo cột dọc P(x) – Q(x) = P(x) + [-Q(x)] Cách trình bày khác: P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x – 1 – Ta có: -Q(x) = x4 – x3 – 5x – 2 Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2 P(x) = 2x5+ 5x4 – x3 + x2 – x – 1 P(x) – Q(x) = 2x5 +6x4–2x3+x2 – 6x – 3+ -Q(x) = x4 – x3 – 5x – 2 P(x) + [-Q(x)] = 2x5 +6x4 – 2x3 + x2 – 6x – 3 Vậy P(x) – Q(x) = 2x5+ 6x4– 2x3+ x2– 6x – 3
  9. Cộng,trừ đa thức một biến Cộng hai đa thức một biến Trừ hai đa thức một biến Cách 1: Thực hiện cộng, trừ như cách cộng hai đa thức bất kì ở bài 6. Cách 2: Cộng hai đa thức theo cột dọc. (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
  10. ?1 Cho hai đa thức: M(x) = x4 +5x 3 - x 2 + x - 0,5 N(x) = 3x42 - 5x - x - 2,5 Nhóm 1: Tính M(x) + N(x) theo cách 2 Nhóm 2: Tính M(x) - N(x) theo cách 2 M(x)= x4 +5x 3 - x 2 + x - 0,5 + - N(x) = 3x42 - 5x - x - 2,5 4 3 2 M(x)+N(x) = 4x +5x - 6x - 3 M(x)-N(x) = -2x432 +5x +4x +2x +2
  11. Bài tập 1: Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách nào đặt sai ? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng Cách 1 Cách 2 3 P(x) = 2x3 – x – 1 P(x) = 2x – x – 1 - + Q(x) = 2 – 5x + x2 Q(x) = x2 – 5x + 2 P(x) - Q(x) = P(x) + Q(x) = Cách 3 Cách 4 P(x) = 2x3 – x – 1 P(x) = – 1 – x + 2x3 + - Q(x) = x2 – 5x + 2 Q(x) = 2 – 5x + x2 P(x) + Q(x) = 2x3 + x2 – 6x + 1 P(x) - Q(x) = – 3 + 4x – x2 + 2x3
  12. 1 Bài tập 2: Cho đa thức: P(x) = x42 - 3x+− x 2 Tìm đa thức Q(x); R(x) sao cho: a) P(x) + Q(x) = x52 - 2x + 1 b) P(x) - R(x) = x3 a) P(x) + Q(x) = x52 - 2x + 1 b) P(x) - R(x) = x3 3 Q(x) = x52 - 2x + 1- P(x) R(x) = P(x) - x 1 x52 - 2x + 1 x42 - 3x−+ x 42 1 - 3 2 - x - 3x−+ x x 2 1 1 = x5 - x 4 +x 2 +x + = x4 - x 3 -3x 2 -x + 2 2 1 Vậy Q(x) = x5 - x 4 +x 2 +x + Vậy R(x) 2
  13. Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì bạn được nhận quà. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
  14. HỘP QUÀ MÀU VÀNG 1011121314150123456789 Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3 thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3 Đúng SAI
  15. HỘP QUÀ MÀU Cho hai đa thức:XANH 5 3 5 1011121314150123456789 A(x) = 2x - 2x - x - 3 1 B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + 3 Bạn Nga tính A(x) – B(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích? 5 A(x) = 2x5 - 2x3 - x - + 3 - B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 1 3 A(x) - B(x) = x5 - 3x3 -x2 + 4x - 2 Đúng SAI
  16. HỘP QUÀ MÀU TÍM 1011121314150123456789 Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích? P(x)= x3 -2x2 + x +1 + Q(x)= -x3 +x2 +1 H(x)= x2 +2x +3 P(x)+Q(x)+H(x)= 3x +5
  17. Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
  18. Phần quà của bạn là 2 cây bút bi và 1 cục gôm
  19. Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
  20. Phần quà của bạn là 1 gói bim bim và 1 cục gôm
  21. Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé! 1 2 4
  22. Phần quà của bạn là 1 thanh kẹo và 1 cây bút bi
  23. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm các bài tập số: 44, 46, 48, 50, 52 tr45, 46 - SGK Chú ý: Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự. Khi cộng, trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên. Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức đó.
  24. QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Tiết học kết thúc !