Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

ppt 8 trang buihaixuan21 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_5_phep_cong_cac_phan_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

  1. VD 1: Cộng hai phân thức: 2xx−+ 6 12 + 2xx++ 4 2 4
  2. Bt 1 Thực hiện phép cộng: Các nhóm 1,2, 3: Các nhóm 4,5: 3x +1 2x + 2 4xx−+ 1 3 1 2 + 2 + 7x y 7x y 55xx33
  3. Giải: Các nhóm 1,2, 3: 3xx+ 1 2 + 2 3xx + 1 + 2x + 25 + 3 + = = 7x2 y 7 x 2 y 7x 2yy7x 2 Các nhóm 4,5: 4x− 1 3 x + 1 4 x − 1 +37xx +17 + = = = 5x3 5 x3 5 x 35x 3 5x2
  4. 63 Bt 2 Cho hai phân thức: và x2 ++ 4x 2x 8 a) Quy đồng mẫu thức các phân thức b) Cộng hai phân thức sau khi quy đồng có cùng mẫu thức Giải: x2 + 4x = x (x + 4); 2x + 8 = 2(x + 4) a) MTC: 2x(x + 4) 6 6.2 12 = = x2 + 4x xx()+ 4 .2 2xx (+ 4) 3 6.x 6x = = 2x+8 2(x + 4).x 2xx (+ 4) 12 6x 12+ 6 x6 (2 + x ) 3(2 + x) b) + = = = 2x ( x+ 4) 2 x ( x + 4) 2x ( x + 4) 2xx(++ 4)x (x 4)
  5. Vd 2: Thực hiện phép cộng: y −12 6 + 6y − 36 y2 − 6y
  6. Bt 3 Áp dụng các tính chất trên của các phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: 2x x +1 2 − x + + x2 + 4x + 4 x + 2 x2 + 4x + 4
  7. Vận dụng: BT 21/46:Thực hiện phép cộng các phân thức sau: 5xy−+ 4 y 3 xy 4 y b) + 22x2 y 3 x 2 y 3 x+1 x − 18 x + 2 c) ++ x−5 x − 5 x − 5
  8. Hướng dẫn về nhà: BT 22/46: 21x22− x x +2 − x ++ a) xx−−111− x 22xx22−−−−x 1 x =++ x −−11x −1 x 2xx22−xx − −1 + 2 − = x −1 x22−2 x + 1 ( x − 1) = = =x −1 xx−−11