Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Số trung bình cộng. Ôn tập về thống kê

ppt 16 trang buihaixuan21 4130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Số trung bình cộng. Ôn tập về thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chu_de_so_trung_binh_cong_on_tap_ve_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Số trung bình cộng. Ôn tập về thống kê

  1. CHỦ ĐỀ: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. ÔN TẬP VỀ THỐNG KÊ
  2. CHỦ ĐỀ: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. ÔN TẬP VỀ THỐNG KÊ I. Số trung bình cộng của dấu hiệu: 1. Bài toán: Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng bảng 19 3 6 6 7 7 2 9 6 4 7 5 8 10 9 8 7 7 7 6 6 5 8 2 8 8 8 2 4 7 7 6 8 5 6 6 3 8 8 4 7 ?1 Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ? Trả lời: Có 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2 Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình cả lớp. Trả lời: Tổng bằng 250 Điểm trung bình cả lớp là : 250:40 = 6,25
  3. CHỦ ĐỀ: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. ÔN TẬP VỀ THỐNG KÊ I. Số trung bình cộng của dấu hiệu: 1. Bài toán: 2. Công thức: Ta có bảng tần số sau: *) Các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu Điểm Tần Các tích B1: Nhân từng giá trị với tần số số(x) số(n) (x.n) tương ứng. 2 x 3 x .n 1 n1 6 1 1 3 x 2 x .n B2:Cộng tất cả các tích vừa tìm được 2 n2 6 2 2 4 x 3 12 B3: Chia tổng đó cho số các giá trị 3 n3 x3.n3 X = 5 3 15 250 (tức tổng các tần số). 6 8 48 = 6,25 40 7 9 63 Công thức: 8 9 72 x n1+ x 2 n 2 + x 3 n 3 + + xkk n X = 1 9 2 18 N 10 x9 1 n9 10 x9.n9 Trong đó : N=40 Tổng:250 x1, x2, , xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1, n2 , , là k tần số tương ứng. N là số các giá trị .
  4. CHỦ ĐỀ: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. ÔN TẬP VỀ THỐNG KÊ I. Số trung bình cộng của dấu hiệu: 1. Bài toán: Trong đó : x n+ x n + x n + + x n x , x , , x là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X X = 1 1 2 2 3 3 kk 1 2 k N n1, n2 , , là k tần số tương ứng.N là số các giá trị Kết quả kiểm tra của lớp 7B (với cùng đề kiểm tra của lớp 7A) được cho ?3 qua bảng “ tần số” sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính số điểm trung bình của lớp 7B . Điểm số (x) Tần số (n) 3.2+ 4.2 + 5.4 + 6.10 + 7.8 + 8.10 + 9.3 + 10.1 X = 3 2 40 4 2 6+ 8 + 20 + 60 + 56 + 80 + 27 + 10 5 4 = 6 10 40 267 7 8 ==6,68 8 10 40 9 3 10 1 N=40
  5. ?4 Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán nói trên của hai lớp 7A và 7B ? Trả lời: Điểm trung bình kiểm tra Toán của lớp 7A là 6,25 Điểm trung bình kiểm tra Toán của lớp 7B là 6,68 Vậy kết quả làm bài kiểm tra Toán của lớp 7B tốt hơn lớp 7A
  6. 3. Ý nghĩa số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. ►Chú ý: - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó. Ví dụ: Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là: 5000 1000 300 100. Tính số trung bình cộng của dãy số. Trả lời: 5000+ 1000 + 300 + 100 X ==1600 4 Không thể lấy X =1600 làm đại diện cho X vì có sự chênh lêch quá lớn giữa các giá trị ( chẳng hạn, 5000 và 100 ) - Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu ( Ví dụ:1600 không phải là một giá trị của dấu hiệu nêu trong VD trên ).
  7. CHỦ ĐỀ: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. ÔN TẬP VỀ THỐNG KÊ I. Số trung bình cộng của dấu hiệu 1. Bài toán: 2. Công thức: 3. Ý nghĩa số trung bình cộng 4. Mốt của dấu hiệu Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong 3 tháng theo các cỡ khác nhau ở bảng sau: Cỡ dép (x) 36 37 38 39 40 41 42 Số dép bán 13 45 110 184 126 40 5 N=523 được(n) Trong ví dụ trên số 39 được gọi là Mốt Định nghĩa: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số Kí hiệu: M0
  8. CHỦ ĐỀ: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. ÔN TẬP VỀ THỐNG KÊ II. Ôn tập về thống kê
  9. Điền vào chỗ trống để được câu đúng 1.Vấn đề hay hiện tượng mà người ta quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (X) 2. Mỗi đối tượng được điều tra gọi là một đơn vị điều tra 3. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu (x). 4. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra (N). 5. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó (n).
  10. n 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 20 25 30 35 40 45 50 x
  11. Ghi nhớ 1. Công thức tính số trung bình cộng: x n + x n + x n + + x n X= 1 1 2 2 3 3 k k N 2. Ý nghĩa số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. 3. Mốt của dấu hiệu Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” . KH: M0
  12. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài tâp: Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục): Tuổi thọ (x) 1150 1160 1170 1180 1190 Số bóng đèn 5 8 12 18 7 N = 50 tương ứng (n) a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu? b)Tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu.
  13. Trả lời a) Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. Số các giá trị là 50. 1150.5+ 1160.8 + 1170.12 + 1180.18 + 1190.7 b) X= 50 58640 ==1172,8 50 c) M0 = 1180
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lí thuyết, xem các ví dụ và bài tập đã làm - Làm bài tập 14 - 17 (tr.20 SGK). - Làm bài tập 11, 12, (trang 6) SBT.