Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Tạ Thu Hiền

ppt 18 trang buihaixuan21 3070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Tạ Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_6_cong_tru_da_thuc_ta_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Tạ Thu Hiền

  1. TOÁN ĐẠI SỐ 7 TUẦN 30 Bài:6 TIẾT 60 Cộng, trừ đa thức GV: Tạ Thu Hiền Trường THCS Trần Quốc Toản Thành phố Phủ Lý- Hà Nam
  2. Bạn có biờ́t thu gọn mụ̣t đa thức khụng ? Hỡnh như là mỡnh vừa học ở bài trước !
  3. BÀI TẬP Hóy thu gọn đa thức sau: 1 A = 5x2 y+− 5 x 3 + xyz− 4 x2 y + 5 x − 2
  4. Bài 6. Cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức
  5. Bài 6. Cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức 1 Đờ̉ cụ̣ng hai đa thức M = 5 x 2 y + 5 x − 3 và N=xyz − 4 x2 y + 5 x − 2 ta làm như sau : 1 M + N = (5x2 y+− 5 x 3) + (xyz− 4 x2 y + 5 x − ) 2 1 = 5x2 y+−+ 5 x −3 3 + xyz− 4 x2 y+ 5 x x − (bỏ dṍu ngoặc) 2 1 = ( 5 xy 2 − 4 xy 2 ) +(+ 5 x + 5 x ) + xyz +(− 3 − ) 2 (áp dụng tính chṍt giao hoán và kờ́t hợp) 2 1 = xy +10x +xyz −3 (cụ̣ng, trừ các đơn thức đụ̀ng dạng). 2 1 Ta nói đa thức x 2 y + 10 x + xyz − 3 là tụ̉ng của hai đa thức M, N. 2
  6. Bài 6. Cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức Như vọ̃y đờ̉ cụ̣ng hai đa thức với nhau ta làm thờ́ nào ?
  7. 1. Cụ̣ng hai đa thức Các bước cộng hai đa thức B1. Viờ́t phép cộng hai đa thức . B2. Áp dụng quy tắc bỏ ngoặc để̉ bỏ ngoặc. B3. Áp dụng tính chṍt giao hoán và kờ́t hợp để nhóm các hạng tử (đơn thức) đụ̀ng dạng. B4. Cộng, trừ các đơn thức đụ̀ng dạng. Bài 29/40 SGK ?1. Viờ́t hai đa thức rụ̀i tính tụ̉ng của chúng. Tính : a) ( x+ y) +( x − y)
  8. Bài 6. Cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức 1 Đờ̉ trừ hai đa thức P = 5 xy 2 − 4 xy 2 + 5 x − 3 v à Qxyz = − 4 xyxy 2 + 2 + 5 x − 2 ta làm như sau: 1 P – Q =(5x2 y − 4 xy 2 + 5 x − 3) − (() xyz − 4 x 2 y + xy 2 + 5 x − ) 2 1 =5x22 y − 4 xy + 5 x − 3 −xyzxyz +454x 222 y − xyxy2 −5 x + (bỏ dṍu ngoặc) 2 1 =(5x2 y + 4)(4 x 2 y +− xy 2 − xy 2 )(55) +−−+−+ x x xyz (3) 2 (áp dụng tính chṍt giao hoán và kờ́t hợp). 1 =9x22 y − 5 xy − xyz − 2 (cụ̣ng, trừ các đơn thức đụ̀ng dạng) 2 1 Ta nói đa thức 9 x 22 y − 5 xy − xyz − 2 là hiợ̀u của hai đa thức P và Q . 2
  9. Bài 6. Cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức Như vọ̃y đờ̉ trừ hai đa thức ta thực hiợ̀n theo mṍy bước nhỉ ?
  10. Bài 6. Cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức Các bước trừ hai đa thức B1. Viờ́t phép trừ hai đa thức . B2. Áp dụng quy tắc bỏ ngoặc để bỏ ngoặc. B3. Áp dụng tính chṍt giao hoán và kờ́t hợp để nhóm các hạng tư ̉ ( đơn thức) đụ̀ng dạng. B4. Cộng, trừ các đơn thức đụ̀ng dạng. Bài 29/40 SGK ?2. Viờ́t hai đa thức rụ̀i tính hiợ̀u của chúng. Tính : b) ( x+ y) −( x − y)
  11. TRề CHƠI: AI NHANH HƠN Nội dung: Thi tìm nhanh kờ́t quả của phép tính cộng, trừ hai đa thức.
  12. Đề: Cho hai đa thức M= 3xyz − 3 x2 + 5 xy − 1 N= 5x2 + xyz − 5 xy + 3 − y N2 & N1 N3 & N4 Tính M - N Tính N - M 2xyz− 8x2 + 10xy + y − 4 −2xyz + 8x2 − 10xy − y + 4
  13. * Nhận xét: N-M= -(M-N)
  14. Bài 6. Cộng, trừ đa thức 1. Cụ̣ng hai đa thức 2. Trừ hai đa thức Bài 30/40 SGK Tính tụ̉ng của hai đa thức : P3=x2 y + x 3 − xy 2 + và Q6=x32 + xy − xy −
  15. Cộng, trừ đa thức 1.Cộng hai đa thức 2.Trừ hai đa thức Các bước trừ hai đa thức Các bước cộng hai đa thức B1:đặt phép tính trừ hai đa thức B1:đặt phép tính cộng hai đa thức B2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc B2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng ( nếu có) B4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng B4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (nếu có)
  16. Hướng dõ̃n về nhà • Xem lại ví dụ và các bài tập đã chữa đờ̉ làm tụ́t các bài tập 32, 33, 34, 35 trang 40 SGK. * Chú ý : - Khi bỏ ngoặc, trước ngoặc có dṍu “-” phải đụ̉i dṍu tṍt cả các hạng tử trong ngoặc. - Khi bỏ ngoặc, trước ngoặc có dṍu “+” ta giữ nguyờn dṍu tṍt cả các hạng tử trong ngoặc. - Kờ́t quả của phép cộng, trừ hai đa thức là một đa thức đã thu gọn. * Chuõ̉n bị bài mới : Luyợ̀n tập.
  17. Bài tọ̃p 32/40 SGK Tìm đa thức P và Q biờ́t: a) P+ (x2 − 2y 2 ) = x 2 − y 2 + 3y 2 − 1 P + C = D Suy ra P = D - C b) Q− (5x22 − xyz) = xy + 2x − 3xyz + 5 Q - E = F Suy ra Q = F + E