Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Đơn thức - Năm học 2019-2020

ppt 21 trang buihaixuan21 6090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Đơn thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_50_don_thuc_nam_hoc_2019_2020.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 50: Đơn thức - Năm học 2019-2020

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC HƠM NAY. ĐƠN THỨC
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Tính giá trị của biểu thức: 1 a) 6x2y + xy tại x = -1 và y = 2 b) 5 – xy3 tại x = 1 và y = -3 2) Cho các biểu thức đại số: 3 4xy2; 3 – 2y; 10x+ y; 5(x + y)y); − x23 y x; 5 23 1 2x − y x; 2x2y; 2y; x. 2 5; Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1:Những biểu thức có NHÓM 2:Những biểu thức chứa phép cộng, phép trừ. còn lại.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 2) Cho các biểu thức đại số: 3 4xy2; 3 – 2y; 10x+ y; 5(x + y)y); − x23 y x; 5 23 1 2x − y x; 2x2y; 2y; 5; x. 2 Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1:Những biểu thức NHÓM 2:Những biểu có chứa phép cộng, phép thức còn lại trừ
  4. TIẾT 50 1) ĐƠN THỨC: NHÓM 2: 3 23 2 2 2x23 −1 y x. 5; x; 4xy ; 2x y; 2y; − x y x; 5 2 SỐ BIẾN TÍCH GIỮA SỐ VÀ BIẾN Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
  5. TIẾT 50 1) ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. BàiVí 11/32:dụ1: TrongBiểu thức các nàobiểu sau thức đây sau, không biểu phảithức lànào đơn là thức?đơn thức? Các biểu thức là đơn thức : 2 2 a)+ x y a) 0 là đơn thức không 5 b) 2x3y2z3xy2 b) 9 x2yz x2 c) c) 15,5 2 d) 4x + y 5 3 d) 1- x 9 e) 10x3y6
  6. TIẾT 50 1) ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. a) 0 Đơn thức chưa 3 2 2 được thu gọn b) 2x y z3xy x2 c) 2 d) 4x + y Đơn thức thu gọn. e) 10x3y6
  7. TIẾT 50 1) ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . 2) ĐƠN THỨC THU GỌN: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. 2 2 Ví du:̣ 4xy ; 2x y; là cać đơn thức đã thu goṇ 3 2y − x23 y xz là cać đơn thức chưa thu goṇ Chú5 ý: - Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn. Hãy viết 3 đơn thức đã thu gọn và 3 đơn thức chưa thu gọn.
  8. TIẾT 50 1) ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . 2) ĐƠN THỨC THU GỌN: là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. * Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến. Aṕ dung:̣ Hãy chỉ ra phần hệ số và phần biến của các đơn thức đã thu gọn trong các đơn thức sau: 2 23 3 16 Xét đơn thức4xy thu; gọn: 2x10x −y y x; 2x2y; 2 HỆ SỐ3 PHẦN BIẾN 2y; − x23 y z; x; 5 5
  9. TIẾT 50 3.Bậc của đơn thức: Cho đơn thức: 7x6y3z2 . Biến x có số mũ là:bao 6 nhiêu? Biến y có số mũ làbao: 3 nhiêu? Biến z có số mũ làbao: 2 nhiêu? Tổng các số mũ của các biến làbao : 6 nhiêu?+3+2= 11 Ta nói 11 là bậc của đơn thức đã cho. *Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức sau: 4xy2; 2x2y3xz4; 5xaybzc (a,b,c ;là các hằng số); 5; 0. Chú ý: - Số thực khác 0 là đơn thức bậc -không.Số 0 được coi là đơn thức không có Đơn thứbcậ 4cxy. 2có bậc là: 1+2=3
  10. TIẾT 50 1) ĐƠN THỨC: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . 2) ĐƠN THỨC THU GỌN: 3) BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Cho hai biểu thức: A = 32.167 B = 34.166 A . B = (3322.161677). (334.16166) = ( . ).( . ) = 36 . 1613
  11. TIẾT 50 4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: Ví dụ: a) Cho hai biểu thức số: A=32.167 và B=34.166. Hãy tính A.B=? A . B = (3322.161677). (334.16166) = ( . ).( . ) = 36 . 1613 Nhân 2 đơn thức: 2 x2 y và 9 x y4 ( 2 x2 y).(9 x y4)=( . )( )( ) = 18 x3 y5
  12. TIẾT 50 1) ĐƠN THỨC: 2) ĐƠN THỨC THU GỌN: 3) BẬC CỦA MỘT ĐƠN THỨC: 4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: - Để nhân hai đơn thức ta: + Nhân các hệ số với nhau + Nhân các phần biến với nhau - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
  13. TIẾT 50 ?3. Tính tích của −1 x32 và (− 8)xy 4
  14. TIẾT 50 Bài giải: −11 x3 . (− 8)xy 2 =[ − .( − 8)] (x 3 x)y 2 44 = 2x42y
  15. TIẾT 50 Bài13/ SGK Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được. 1 1 3 3 5 a. − x2 y.2xy3 b. x y.(−2)x y 3 4 1 1 3 3 5 a)− x23 y .2 xy b) x y .(− 2) x y 3 4 1 1 3 3 5 =−( .2)(x23 x )( yy ) =−[ .( 2)](xx )( yy ) 3 4 2 −1 =− xy34 = xy66 3 2 Đơn thức thu được có Đơn thức thu được có bậc là 7. bậc là 12.
  16. BÀI TẬP VỀ NHÀ * BT 10,12,14 trang 32 SGK * BT 13 ; 16; 17 ; 18 trang SBT * Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” HƯỚNG DẪN BT 14/32 Sgk Hãy viết các đơn thức với biến x , y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1 Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì? 1 − xy;2 3 2xy; 2 3 2,3xy; 2 3 xy 2 3 3 Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.
  17. CỦNG CỐ Bài 1: Chọn một trong các ơ sau và cho biết biểu thức đĩ cĩ phải đơn thức khơng? Nếu là đơn Là đơn thức −5 thức thì chỉ rõ phần hệ số, phầnLà đơn biếnPhần thức vàhệ số:bậc của 2 9 đơn thức đĩ. bậcPhần 0biến: xy Bậc của đơn thức : 3 2 Khơng phải −5 2 9x yz xy đơn thức 9 2 Là đơn thức (5(5 −– xx20).6 ) Phần hệ số: 9 2 0 Là đơnPhần thức biến: x yz 2 2 + xy khơngBậc cĩ củabậc đơn thức : 4 5 a b c d e f
  18. Bài 2. Chọn câu hỏi khĩ hoặc dễ. Trả lời đúng một câu hỏi khĩ được 100 điểm, một câu hỏi dễ được 50 điểm DỄ Tìm phần hệ số, phần biến vàViết bậc một của đơn đơn thức với 5x biếnBiểu x, thứcyViết và22 cĩ một giá đơn trịcĩ thức thức 2 0,25vớixy biếny x, y, z bằngphải 9 tại là x đơn= -1 và thức y = 1 KHĨ khơng? Vìcĩ sao bậc ?là 7
  19. Bài Tập : Thu gọn và tính giá tr của biểu thức sau tại x =1 và y = -1 5x4 y (−− 3) xy 2 ( 6) y 2 x Bài giải 5x4 y(−− 3) xy 2( 6) y 2 x 4 2 2 = 5( − 3)( − 6) (x xx)( yy y ) = 90xy65 Khi x = 1; y = -1, thay vào biểu thức ta được: 90.16 .(− 1)5 = 90.1.( − 1) = − 90 Vậy biểu thức nhận giá trị là -90 tại x = 1 và y = -1
  20. HƯỚNG DAĂN VỀ NHÀ HỌC -Thế nào là đơn thức? Đơn thức thu gọn?Bậc của một đơn thức? -Biết cách nhân hai đơn thức?