Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức - Vũ Thị Huế

ppt 21 trang buihaixuan21 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức - Vũ Thị Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_53_don_thuc_vu_thi_hue.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức - Vũ Thị Huế

  1. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN MÔN: ĐẠI SỐ GV: Vũ Thị Huế
  2. KHỞI ĐỘNG Câu hỏi 1: Để tìm giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ? Trả lời: ❖Để tìm giá trị biểu thức tại gía trị cho trước của biến, ta thay giá trị cho trước vào các biến rồi thực hiện các phép tính 2
  3. Câu hỏi 2 2 3 1 Tính giá trị biểu thức tại x = 1, y = x y + xy 2 Bài giải: Thay Vào biểu thức 2 3 Ta có x y + xy 1 1 1 1 5 = 12 ( )3 +1.( ) = 1. + = 2 2 8 2 8 5 Vậy gía trị biểu thức đã cho tại là 8 3
  4. Câu hỏi 3: Hãy chia các biểu thức sau thành hai nhóm 1 x + 5 , x 2 y , yz 3 , x3 − 3 2 5 3 1 xyz , y z , 2 uv +4 , , x 2 Nhóm 1: gồm các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ ➢Các biểu thức có phép cộng và phép trừ là: Nhóm 2: gồm các biểu thức còn lại x + 5,, x3 − 3,2uv + 4 ➢Các biểu thức còn lại là: 2 1 3 5 3 1 x y, yz , xyz, y z , ,x 2 2 4
  5. Tiết 53: ĐƠN THỨC 1) Đơn thức: Định nghĩa: • Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến Ví dụ : 3 9, , x, y.2x3 y, Là những đơn thức 5 Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không 6
  6. Bài 10/32 sgk Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: 5 (5 − x)x 2 ,− x 2 y,−5 9 Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa? Trả lời 2 Bạn Bình viết sai đơn thức (5 − x)x Vì trong biểu thức có chứa phép trừ 7
  7. Câu hỏi: 6 3 Xét đơn thức sau: 10x y Hãy chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức đó, các biến xuất hiện bao lần và được viết như thế nào? Trả lời: Trong đơn thức có ▪Phần hệ số là10, phần biến là x, y ▪Các biến xuất hiện một lần và được viết dưới dạng lũy thừa số nguyên dương Là đơn thức thu gọn Ta nói đơn thức 8
  8. Tiết 53: ĐƠN THỨC 2) Đơn thức thu gọn ❖Định nghĩa: •Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương •Trong đơn thức thu gọn gồm có hai phần: phần hệ số và phần biến 9
  9. Tiết 53: ĐƠN THỨC 2) Đơn thức thu gọn ❖Định nghĩa: 6 3 Vì dụ: 10x y Là đơn thức thu gọn ➢Phần hệ số là: 10 ➢Phần biến là: x 6 y 3 ❖Chú ý:- Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn: Ví dụ:-1; 2; 0,6;15; Là những đơn thức thu gọn. - Trong đơn thức thu gon, mỗi biến chỉ được viết một lần. 10
  10. Bài 12/32, sgk a, Cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau: 2,5x 2 y 0,25x 2 y 2 11
  11. 2,5x 2 y 0,25x 2 y 2 Phần hệ số là: 2,5 Phần hệ số là:0,25 2 2 2 Phần biến: x y Phần biến : x y 12
  12. Cho đơn thức 16x5 y3z Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không? - Có Cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức đó: -Phần hệ số là 16, phần biến là x5 y 3 z Số mũ của mỗi biến là : -x có số mũ 5; y cố mũ là 3; z có số mũ là 1 Tổng các số mũ bằng bao nhiêu? -Tổng các số mũ bằng 9 ➢Ta nói 9 là bậc của đơn thức 13
  13. Tiết 53: ĐƠN THỨC 3) Bậc của đơn thức ❖Định nghĩa: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 bằng tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó Ví dụ: 5 3 đơn thức 16x y z Có bậc 9 ❖Chú ý: ✓Số thực khác 0 là đơn thức bậc không ✓Số 0 được coi là đơn thức không có bậc 14
  14. Cho các biểu thức sau: B = 34.166 A = 32.167 Tìm tích A và B Trả lời: A .B = ( 3 2 .16 7 ).( 3 4 .16 6 ) = ( 3 2 .3 4 ).( 16 7 .16 6 ) = 3 6 .16 13 15
  15. Tiết 53: ĐƠN THỨC 4. Nhân hai đơn thức ❖Quy tắc: - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các biến với nhau Ví dụ: Cho hai đơn thức: 2x 2 y;9xy4 Tìm tích hai đơn thức đó Trả lời: Tích hai đơn thức đã cho là (2 x 2 y )( 9 xy 4 ) = (2.9)( x 2 .x )( y.y 4 ) = 8 x 3 y 5 16
  16. Tiết 53: ĐƠN THỨC ❖Chú ý Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn. Ví dụ: 5 x 4 y ( − 2 ) xy 2 ( − 3) x 3 = (5 ( − 2 )( − 3))( x 4 y )( xy 2 ) x 3 = 30 ( x 4 xx 3 )( yy 2 ) = 30 x 8 y 3 17
  17. Bài13/ 32, sgk Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được 1 1 a, x3 y.(−2)x3 y 5 b,− x 2 y.2xy3 4 3 58 60595756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210 18
  18. 1 1 a, x3 y.(−2)x3 y 5 b,− x 2 y.2xy3 4 3 1 2 3 1 3 3 5 − x y.2xy x y.(−2)x y 3 4 1 = (− .2)(x 2 .x)( y.y 3 ) 1 6 6 3 = − x y 2 2 = − x3 y 4 3 Đơn thức thu được có Đơn thức thu được có bậc là12 bậc là 7
  19. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: *Đối với bài học ở tiết học này : ✓ Làm bài tập 14/32 sgk ✓ Học thuộc các định nghĩa quy tắc trong bài ĐƠN THỨC *Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG – LUYỆN TẬP