Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Nguyễn Thị Mai

pptx 6 trang buihaixuan21 6490
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_chu_de_luyen_tap_giai_bai_toan_bang_c.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Nguyễn Thị Mai

  1. TOÁN 8 LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH GV: Nguyễn Thị Mai Trường : THCS Liên Giang Điện thoại: 0385760178 Email: hoamai0470@gmail.com
  2. Lập phương trình: •Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; Bước 1 • Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; • Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bước 2 Giải phương trình. Trả lời :Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương Bước 3 trình,nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,nghiệm nào không,rồi kết luận. Để lập được phương trình, ta cần khéo léo trong việc chọn ẩn số và tìm sự liên quan giữa các đại lượng trong bài toán. Lập bảng biểu diễn các đại lượng trong bài toán theo ẩn số đã chọn là một trong những pp thường dùng giúp ta phân tích được bài toán một cách dễ dàng, nhất là đối với dạng toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm,
  3. LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 1: Toán có nội dung hình học Lời giải: Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chu +) Gọi chiều rộng mảnh vườn là x m (ĐK:0<x<41) vi là 82m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. +) Chiều dài mảnh vườn là x+ 11 m Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó. +) Bài cho mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 82 *) Tóm tắt bài: m2 nên ta có PT: Cho: Vườn hình chữ nhật (x + 11 + x).2 = 82 +) Chiều dài = Chiều rộng + 11  (2x + 11).2 = 82 +) (Chiều dài + chiều rộng).2 = 82  2x + 11 = 41 Hỏi: Diện tích vườn = ?  2x = 41 – 11  2x = 30 *) Phân tích bài:  x = 15 (T/m đk của x) +) Chiều rộng = x Vậy chiều rộng khu vườn là 15 m +) Chiều dài = x+ 11 Chiều dài khu vườn là 15 + 11 = 26 m +) PT: (x + 11 + x).2 = 82 Nên diện tích khu vườn là 15.26 = 390m2
  4. LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 2: Toán có nội dung chuyển động Lời giải: Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với +) Gọi quãng đường AB là x km (ĐK: x > 0) vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận +) Thời gian đi là h tốc 35 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời giân đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. +) Thời gian về là h *) Tóm tắt bài: +) Bài cho thời gian về nhiều hơn thời giân đi là 30 S V t phút = h nên ta có CĐ đi x 40 CĐ về x 35 (T/m đk của x) Vậy quãng đường AB là 140 Km
  5. LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH DẠNG 2: Toán có nội dung chuyển động Lời giải: Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B .Cùng +) Gọi vận tốc người đi xe máy từ A đến B là x km/h lúc đó một người đi ô tô từ B đến A trên cùng con (ĐK: x > 0) +) Vận tốc người đi ô tô từ B đến A là x + 10 km/h đường đó với vận tốc lớn hơn vận tốc của người +) Quãng đường xe máy đi trong 1,5h là 1,5x km đi xe máy là 10km/h, sau 1 giờ 30 phút họ gặp +) Quãng đường ô tô đi trong 1,5h là 1,5(x + 10)km nhau. Tính vận tốc của mỗi người, biết quãng +) Bài cho hai xe xuất phát cùng lúc, đi ngược chiều, gặp nhau sau 1 giờ 30 phút = 1,5h. Quãng đường AB đường AB dài 135 km. C dài 135 km, nên ta có PT : *) Tóm tắt bài: A B 1,5x +1,5(x + 10) = 135 1,5h 1,5h  1,5x +1,5x + 15 = 135  3x + 15= 135 S v t  3x = 135 – 15  3x = 120 CĐ xe máy 1,5x x 1,5  x = 40 (T/m đk của x) CĐ ô tô 1,5(x + 10) x + 10 1,5 Vậy vận tốc người đi xe máy là 40 km/h Vận tốc người đi ô tô là 40 + 10 = 50 km/h PT: 1,5x + 1,5(x + 10) = 135
  6. LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Bài tập 46 (SGK/Tr.31) Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy, ô tô bị tàu hoả chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB. 10 phút 48 km/h 48 km/h + 6 km/h 1 giờ A C B v t S Dự định 48 x Lúc đầu 48 48 Thực hiện Lúc tàu hỏa 0 chắn 0 Lúc sau 54 x-48