Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Chia đơn thức cho đơn thức - Lò Thị Ánh

ppt 12 trang buihaixuan21 5800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Chia đơn thức cho đơn thức - Lò Thị Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_1_chia_don_thuc_cho_don.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Chia đơn thức cho đơn thức - Lò Thị Ánh

  1. Viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. ÁP DỤNG TÍNH:  
  2. Cho là 2 đa thức, . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q. Trong đó: - A gọi là đa thức bị chia - B gọi là đa thức chia - Q gọi là đa thức thương Ký hiệu hay
  3. * Ở lớp 7 ta đã biết Với thì: nếu nếu
  4. • Bài tập: Từ kết quả của phép nhân đơn thức hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau: • a, 5x2 . 3x4 = 15x6 15x6 : 5x2 = 3x4 • b,6x2y . 3x =18x3y 18x3y: 3x = 6x2y 2 2 2y • c, 2xy . 2y = 4xy 4xy : 2xy =
  5. Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai? 2 2 2 a) 6x y : 5xy Đ b) 20xy2 : 4z S c) 4xy : 2x2y2 S Nhận xét: §¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B khi cã ®ñ 2 ®iÒu kiÖn : 1. C¸c biÕn cña B ph¶i cã mÆt trong A 2. Sè mò cña mçi biÕn trong B kh«ng lín h¬n sè mò cña biÕn ®ã trong A. Bài tập 2: Em hãy cho biết trong các phép chia sau, đâu là phép chia hết ? a) 8x2 : 4x b) 15x : 5xy c) 7x3y : 3xy
  6. QUY TẮC: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
  7. Điền kết quả thích hợp vào ô trống: a) ?2: Tính a) 15x2y2 : 5xy2 b) 12x3y : 6x2
  8. Hoạt động nhóm b, Cho Tính giá trị của biểu thức P tại x= - 3 và y=1,005 Giải Thay x= - 3 và y =1,005 vào P rút gọn ta có : P = 36
  9. * Trò chơi: Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì? Hướng dẫn: Điền đa thức thích hợp vào các ô vuông dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các đa thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được câu khẩu hiệu này.
  10. Trò chơi: Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì? Tìm thương của các phép chia sau: 1) T. -4x3y : 2x2y = -2x 5) H. 12x3y4 : 4x3 = 3y4 2) O. 6x5y3 : 3x3y2 = 2x2y 6) I. 15x2y2 : 5x2y2 = 3 3) N. -2x4 : (-2x2) = x2 7) E. 8x4 : (-2x3) = -4x 4) C. x6z : x5 = xz 8) L. x3y7 : xy4 = x2y3 -2x 3 -4x x2 3y4 2x2y xz x2y3 -4x T I E N H O C L E
  11. Học và hiểu rõ : + Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B . + Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B . + Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. -Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B. -Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. -Làm bài tập: 59,60, 62 SGK/26.27