Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2019-2020

pptx 15 trang buihaixuan21 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho_don.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Năm học 2019-2020

  1. Giáo viên: Trần RoAl. Năm học: 2019-2020
  2. * Nhắc lại kiến thức số học 6: Khi nào số nguyên a chia hết cho số nguyên b(b 0)? * Trả lời: Số nguyên a chia hết cho số nguyên b nếu có số nguyên q sao cho a = b.q. Ví dụ 1: Ta nói 6  3 vì có 3.2 = 6 ? Tương tự, khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B (B 0) ? Ví dụ 2: Ta nói x 5  x 2 vì có x2 . x3 = x5
  3. Đa thức A chia hết cho đa thức B ( B 0 ) nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q A Kí hiệu: A : B = Q hoặc = Q . B Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia; B được gọi là đa thức chia; Q được gọi là đa thức thương. * Nhắc lại kiến thức đại số 7: Với mọi x 0, m, n N, m ≥ n thì: xm : xn = xm-n nếu m > n; xm : xn = 1 nếu m = n.
  4. VÝ dô 1 :: TÝnh a) x3 : x2 = x b) y7 :y2 = y5 VÝ dô 2: TÝnh a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 6x2 = 2xy Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai? a) 6x2 y2 : 5xy2 Đ b) 20xy2 : 4z S c) 4xy : 2x2y2 S
  5. Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai? a) 6x2 y2 : 5xy2 Đ b) 20xy2 : 4z S 2 2 Nhận xét: c) 4xy : 2x y S §¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B khi cã ®ñ 2 ®iÒu kiÖn : 1. C¸c biÕn cña B ph¶i cã mÆt trong A 2. Sè mò cña mçi biÕn trong B kh«ng lín h¬n sè mò cña biÕn ®ã trong A. Bài tập 2: Em hãy cho biết trong các phép chia sau, đâu là phép chia hết? a) 8x2 : 4x b) 15x : 5xy c) 7x3y : 3xy
  6. Nhận xét: Quy tắc: MUỐN CHIA ĐƠN THỨC A CHO ĐƠN THỨC B (TRƯỜNG HỢP A CHIA HẾT CHO B) TA LÀM NHƯ SAU: - Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
  7. Quy tắc: MUỐN CHIA ĐƠN THỨC A CHO ĐƠN THỨC B (TRƯỜNG HỢP A CHIA HẾT CHO B) TA LÀM NHƯ SAU: - Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Ví dụ 3: Làm tính chia: a) 18x2y2z : 6xyz = 3xy b) (-12x4y2z3 ): (-2x2yz2 ) = 6x2yz
  8. Nhận xét: Quy tắc: ?3/sgk/tr 26: a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3. b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005.
  9. ?3/sgk/tr 26: Giải: a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z Vậy thương của phép chia là 3xy2z. − 4 b) Ta cã P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2) = x3 (*) 3 Thay x = - 3 vµ y = 1,005 vµo biÓu thøc (*) − 4 3ta cã : 4 .(−3) P = = - = 36 .(−27) 3 3 VËy t¹i x = - 3 vµ y = 1,005 th× gi¸ trÞ cña biÓu thøc P lµ 36.
  10. ?3/sgk/tr 26: * TRÒ CHƠI: Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì? Hướng dẫn: Điền đa thức thích hợp vào các ô vuông dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các đa thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được câu khẩu hiệu này.
  11. TRÒ CHƠI: Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì? Tìm thương của các phép chia sau: 1) T. -4x3y : 2x2y = -2x 5) H. 12x3y4 : 4x3 = 3y4 2) O. 6x5y3 : 3x3y2 = 2x2y 6) I. 15x2y2 : 5x2y2 = 3 3) N. -2x4 : (-2x2) = x2 7) E. 8x4 : (-2x3) = -4x 4) C. x6z : x5 = xz 8) L. x3y7 : xy4 = x2y3 -2x 3 -4x x2 3y4 2x2y xz x2y3 -4x T I E N H O C L E
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  13. Bài tập 5 (nâng cao): Cho các đơn thức: A= 3 xn−15 y và B=−2 x21 yn+ Tìm số tự nhiên n sao cho đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Tìm thương A : B ứng với mỗi giá trị tìm được của n. Hướng dẫn Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là: n − 12 n 3 hay 34 n n + 15 n 4 Vậy n = 3, n = 4 thì A chia hết cho B 3 Với n = 3 thì A: B=− 3 x2 y 5 :( 2 x 2 y 4 ) =− y 2 3 Với n = 4 thì A: B=− 3 x3 y 5 : ( 2 x 2 y 5 ) =− x 2