Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Luyện tập Rút gọn phân thức - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Lâm Thái Hân

ppt 15 trang buihaixuan21 2840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Luyện tập Rút gọn phân thức - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Lâm Thái Hân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_3_luyen_tap_rut_gon_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 3: Luyện tập Rút gọn phân thức - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Lâm Thái Hân

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 Giáo viên : NGUYỄN LÂM THÁI HÂN
  2. Ngày 15/11/2019 ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo viên : NGUYỄN LÂM THÁI HÂN
  3. SỬA BÀI TẬP 1) Bài tập 9b)SGK-T40: 2 Rút gọn phân thức: x− xy 55y2 − xy 2) Bài tập 10 SGK-T40: x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x +1 Rút gọn phân thức: x2 −1
  4. GIẢI BÀI TẬP 1) Bài tập 9b)SGK-T40: Rút gọn phân thức: x2 − xy x(x − y) −−x()yx − x = = = 55y2 − xy 5y(y − x) 5y()yx− 5y
  5. GIẢI BÀI TẬP 2) Bài tập 10 SGK-T40: Rút gọn phân thức: x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x +1 x2 −1 x6 (x +1) + x4 (x +1) + x2 (x +1) + (x +1) = (x +1)(x −1) (x642++ x x + 1)(x + 1) = (x + 1)(x − 1) x642+++ x x 1 = x −1
  6. LUYỆN TẬP 1. Rút gọn phân thức: 8xx2 −+ 16 8 a) 33xx2 − 4(x − 2)3 b) 44−+xx2
  7. 1. Rút gọn phân thức: 2 8xx2 −+ 16 8 8( xx−+ 2 1) a) = 33xx2 − 31xx( − ) 8(x − 1)2 = 3x(x − 1) 8(x − 1) = 3x
  8. 1. Rút gọn phân thức 8xx2 −+ 16 8 8(x − 1) a) = 33xx2 − 3x 4(x − 2)3 4(x − 2)3 b) = 44−+xx2 (2 − x)2 4(x − 2)2 .(x − 2 ) = (2x − )2 =−4(x 2)
  9. 2. Kết quả rút gọn phân thức sau đây là đúng hay là sai? Vì sao? 42y a) = Đúng 63xy x 4++ 4xy 2 2 x Sai, vì chưa đưa về dạng bx)= = 2 + 2 2++ 2y 1 1 nhân tử. xx−−11 Sửa lại: Sai, vì rút gọn cịn nhân cx)12 = = + 44x+ −xy1 (4xx( 1−+++11xy)() 2() 1 xy) tử ở mẫu. b) == Sửa2lại+ 2:y 2( 1 + y) 1 + y xx−−1 1 1 c) == x2 −1 (x−1)( x + 1) x + 1
  10. 2. Kết quả rút gọn phân thức sau đây là đúng hay là sai? Vì sao? 42y a) = Đúng 63xy x 4++ 4xy 2 2 x Sai, vì chưa đưa về dạng bx)= = 2 + 2 2++ 2y 1 1 nhân tử. xx−−11 Sai, vì rút gọn cịn nhân cx)12 = = + x −1 (xx−+11)( ) tử ở mẫu. x −−1 1 1 0 d)0= = = Sai, vì phân thức đã tối x ++1 1 1 2 giản x −1 Sửa lại: d) x +1
  11. NỘI DUNG CẦN NHỚ
  12. LIÊN HỆ THỰC TẾ: S1 S2 2x 4x x
  13. 2x 4x x 2 S2 =4 x −( 4 x − 8)( x − 8) 2 2 22 S1 =4 x −( 2 x − 8) =4x −( 4 x − 32 x − 8 x + 64) 22 =4x22 −( 4 x − 32 x + 64) =4x − 4 x + 32 x + 8 x − 64 =4x22 − 4 x + 32 x − 64 =−40x 64 =−32x 64 S1 32xx−− 648( 4x − 8) 4 8 = = = Vậy S1< S2 S2 40 x− 64 8( 5 x − 8) 5 x − 8
  14. Hướng dẫn về nhà 1. Xem lại bài học, nắm vững quy tắc rút gọn PT 2. Làm bài tập: 11; 13 (SGK – T100); hồn thành các bài tập 3. Đọc bài: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
  15. Tìm x biết: (a là hằng số) a24 x+ x =22 a − x( a24+ 1) = 2( a − 1) x =