Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_cac_phan_thuc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
- ĐẠI SỐ LỚP 8 TUẦN 15 – TIấ́T 30 PHẫP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ GV: Lấ MINH HƯƠNG GIANG 2008-2009
- Kiểm tra bài cũ Hãy tính tổng của các phân thức sau: 3x + -3x x-1 + 2x a) x+1 x+1 b) x-3 3-x = 3x+(-3x) = x-1 + -2x x+1 x-3 x-3 0 = = x-1+ (-2x) x+1 x-3 = 0 = x-1 -2x x-3 = -1 -x x-3
- BÀI 6 PHẫP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- 1. Phân thức đối: a. Định nghĩa: Hai phân thức đợc gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ví dụ: Phân thức 3x và phân thức −3x x1+ x1+ là hai phân thức đối nhau.
- b. Tổng quát: A - A Ta có: + = 0 B B A - A Nên: là phân thức đối của B B - A là phân thức đối của B A A Kí hiệu: Phân thức đối của phân thức là - B B
- TTìTmìmìm phân phânphân thức thứcthức đối đối và củacủa rút phânphân ra nhận thứcthức 1.xét 2. Phân thức 2 Phân thức 3 Phân thức 1 là đối của phân thức 1 là đối của phân thức 2 x-7 x-7 -(x-7) hoặc x-7 x+3 x+3 -(x+3) x+3 A Nhận xét A -A A A - == -= - B B -B B B
- 2. Phép trừ: a) Quy tắc: A C Muốn trừ phân thức cho phân thức B D A ta cộng với phân thức đối của : B ACAC −−=+ BDBD Tiết 28 - Đại 8
- Ví dụ: 1 − 1 Trừ hai phân thức: y(x−y) x(x−y) Giải : 11− y(x−− y) x(x y) =+11− (Thay phép trừ bởi phép y(x−− y) x(x y) cộng với phân thức đối của =+x −y phân thức trừ) xy(x−− y) xy(x y) (Thực hiện phép = xy− xy(x− y) cộng theo qui tắc) 1 = xy
- ?3 Làm tính trừ hai phân thức: Giải : x + 3 x +1 22− x−− 1 x x (Thay phép trừ bởi phép x + 3− (x +1) =+ cộng với phân thức đối của (x−− 1)(x +1) x(x 1) 2 phân thức trừ và phân tích =+x(x + 3)− (x +1) mẫu thức thành tích) x(x−− 1)(x +1) x(x 1)(x +1) 22 = x + 3x −+ (x 2x +1) x(x− 1)(x +1) (Thực hiện phép 22 = x + 3x − x − 2x − 1 cộng theo qui tắc) x(x− 1)(x +1) = 1 x(x +1)
- 3. Luyện tập: Hoạt động nhóm 1. Thời gian: 4 phút. 2. Các nhóm thảo luận và ghi kết quả vào phiếu học tập nhóm. 3. Theo dõi đáp án đúng và chữa bài. Nhận xét bài làm của các nhóm khác.
- Phiếu học tập - Hoạt động nhóm Bài 1: Bài 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai Khoanh tròn chỉ một chữ cáI in (S) vào ô kết luận: hoa đứng trớc câu trả lời đúng. A A 1. Kết quả thực hiện phép tính TT - Kết luận B B x+ 2 − 5 − 5 x−1 1− x 1− x là -1 1 S 1 x − 8 x2+1 x2+ 2x -2x A. B. C. x −1 x1− x1− 5x -1 1-5x Đ 2 4x + y 4x + y 2 4 2. Biểu thức: x − bằng: 4− x2 x + 2y x + 2y Đ 3 x -1 1 - x A. −1 B. 1 2 4 (x− 1)2 (1− x)2 2 4x −− x 4 2 C. x D 4 x x2 S 4x− 2
- Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống nh thứ tự thực hiện các phép tính về số.
- Bài 3: Làm phép trừ sau: 1 x− 1 − 2 Toán 8 2− 2x 3x − 6x + 3
- Giải: 1 x − 1 − 2 − 2x 3x2 − 6x + 3 1 x− 1 =− 2( 1− x) 3( x− 1)2 11 =− 2( 1−− x) 3(x 1) 11 =+ 2( 1−− x) 3( 1 x) 32+ = 6( 1− x) 5 = 6( 1− x)
- • Chọn hai đội chơi: Mỗi dãy cử 4 bạn. • Các đội thảo luận và ghi ý kiến thống nhất. • Thời gian: 7 phút. • Mỗi câu đúng đợc 2,5 điểm. • Đội nào điểm cao hơn là đội thắng cuộc. Đội A Đội B
- Viết biểu thức thích hợp vào ô trống: −2 2 a)+ = 0 (x - 5)22 (5 - x) 8x + 5 8x −38 b)− = 3x2 y 3x 2 y 3x 2 y 111 c)− = Tuyệt vời ! x x +1 x(x +1) 1 - 2 1 d)− = x +1 x2 −−11 x
- Kiến thức cần nhớ Phân thức đối −=AAA− = −−AAA = − = BBB− BBB− Phép ACAC trừ −−=+ BDBD
- Hớng dẫn về nhà 1. Học thuộc lý thuyết. 2. Làm bài tập: * Từ 33 đến 37 trang 50-51 (SGK). • Làm bài 24 (a,b,c); 25 trang • 20-21 (SBT),
- Chúc các em học tập tốt.