Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 49+50: Ôn tập chương 3 Phương trình bậc nhất một ẩn - Vũ Văn Song
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 49+50: Ôn tập chương 3 Phương trình bậc nhất một ẩn - Vũ Văn Song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_4950_on_tap_chuong_3_phuong_trin.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 49+50: Ôn tập chương 3 Phương trình bậc nhất một ẩn - Vũ Văn Song
- Dại số 8 : Tiet 49,50 ÔN TẬP CHƯƠNG III Giáo viên: Vu Van Song Giáo viên trường THCS Thanh Ninh 1
- ÔN TẬP CHƯƠNG III Nội dung cơ bản của chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn Mở đầu về Giải bài phương trình PT toán PT (PT) PT PT PT bằng Đưa tương đương bậc nhất chứa cách lập Tích một ẩn được về dạng ẩn ở phương A(x).B(x)=0 trình ax+b=0 ax + b = 0 mẫu a 0 a 0 và cách giải
- PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG Thế nào là hai phương trình tương đương ? Trả lời : Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm Cho biết các khẳng định sau đúng hay sai? 1 Hai phöông trình coù moät nghieäm duy nhaát thì töông ñöông Sai 2 Hai phöông trình voâ nghieäm thì töông ñöông Đúng 3 Hai phöông trình töông ñöông vôùi nhau thì phaûi coù cuøng ÑKXÑ Sai 4 Hai phöông trình coù cuøng ÑKXÑ coù theå khoâng töông ñöông vôùi nhau Đúng
- 1. Định nghĩa : Nêu định nghĩa phương Phương trình dạng: ax + b = 0 trình bậc nhất một ẩn (x : ẩn ; với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0) 2.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn Vậy phương trình có nghiệm x = -3
- PHƯƠNGTRÌNHBẬCNHẤTMỘTẨN Vớiđiềukiệnnàocủaathìphươngtrìnhax+b=0làmột ax+b=0 phươngtrìnhbậcnhất? Bàitập: 1. Phương tr×nh nµo sau ®©y lµ phư¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ? A)2 - x = 0 ; B) -3x + 5y = 0; C) y2 - 16 = 0; D)0x - 2 = 8 E) A)2-x=0 2. Giải phương trình sau: a) 3x–9=0 b)2x+4=0 a)x=3 b)x=-2
- PHƯƠNGPHƯƠNG TRÌNHTRÌNH BẬCBẬC NHẤTNHẤT MỘTMỘT ẨNẨN Phương trình đưa về dạng ax + b=0 Ví dụ: Giải phương trình sau: Vậy phương trình có tập nghiệm : Vậy phương trình có tập nghiệm : Vậy phương trình có tập nghiệm Vậy phương trình có tập nghiệm
- I.I. PHƯƠNGPHƯƠNG TRÌNHTRÌNH BẬCBẬC NHẤTNHẤT MỘTMỘT ẨNẨN Phương trình đưa về dạng ax + b=0 Ví dụ: Giải phương trình sau: Vậy tập nghiệm của PT là
- PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0 Cách giải Áp dụng : Giải phương trình sau A(x) = 0 (2x – 5)(3x+1) = 0 Hoặc B(x) = 0 2x – 5 = 0 hoặc 3x+1 = 0 hoặc Vậy tập nghiệm của phương trình là:
- 1. Dạng PT tích Dạng tổng quát của phương trình tích. A(x).B(x) = 0 ↔ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 2. Cơ sở đưa về phương trình tích:
- PHƯƠNGPHƯƠNG TRÌNHTRÌNH ĐƯAĐƯA VỀVỀ PHƯƠNGPHƯƠNG TRÌNHTRÌNH TTÍCHÍCH GiảiGiải phươngphương trìnhtrình sausau Vậy tập nghiệm của PT là Nhớ thử lại nghiệm
- PHƯƠNGTRÌNHCHỨAẨNỞMẪU Hãynêucácbướcgiảiphươngtrìnhchứaẩnởmẫu Quy ñoàngHaõy maãu tìm caû ÑKXÑ hai veá cuûaroài khöû Giaûi phöông trình sau: maãu ta ñöôïcphöông phöông trình? trình naøo? §KX§: x => (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 - x + x2 - 4 x2+ 2x + x + 2+ x2 - 2x = 6 - x+ x2 - 4 2x2 - x2+ x+ x = 6 - 4 - 2 Các bước giải: x2+2x = 0 Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình x(x+2) = 0 Bước 2: Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu. - HoÆc x = 0 ( tho¶ m·n §KX§) - HoÆc x + 2 = 0 x = -2 ( lo¹i bá) Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được PT cã tËp nghiÖm: S = Bước 4: Kết luận nghiệm của phương trình
- TiTiếết:t:BÀI 5353 OÂN TẬP TAÄP VẬNCHÖÔNG DỤNG III ĐKXĐ (TM ĐKXĐ) Vậy phương trình có tập nghiệm là S={ }
- BÀI1: Noái caùc phöông trình ôû coät A vôùi vò trí phuø hôïp ôû coät B Coät A Coät B 1. a. Phöông trình baäc nhaát moät aån 2. b. Phöông trình đưa về dạng 3. ax+b = 0 4. c. Phương trình tích A(x).B(x)=0 5. (2x – 5)(3x+1) = 0 d. Phöông trình chöùa aån ôû maãu
- BÀI2: Hãy chọn đáp án đúng. 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A.A B.B C. D. 2. Phương trình x – 3 = 0 tương đương với phương trình: A. x = 6 B. 2x = 3 C.C 2x = 6 D. x = -3 3. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 là nghiệm: A. B.B C. D. 4. Phương trình (x - 5)(x +4) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {5; 4} B. S = {-5; 4} C. S = {-5; -4} D.D S = {5; -4} 5. Điều kiện xác định của phương trình là: A.A B. C. D.
- BÀI3: Giảiphươngtrìnhsau: a) 2x+1=x-5 b)3(x+1)=13–(x+2) c) d)x+2016=x+2016 e)2x+1=2x-1 a)x=-6 b)x=2 c)x=2 d)PTvôsốnghiệm d)PTvônghiệm Mộtphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩncómấynghiệm? a)Vônghiệm b)Luôncómộtnghiệmduynhất c)Cóvôsốnghiệm d)Cóthểvônghiệm,cóthểcómộtnghiệmduynhấtvàcũngcóthểcóvôsốnghiệm
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc các khái niệm, định nghĩa, quy tắc trong bài học. - Giải thành thạo PT bậc nhất 1 ẩn, PT đưa được về dạng bậc nhất 1 ẩn, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu. - Làm các bài 50, 51, 52, 53 SGK Tr 33 - 34 MÉu sè chung nhá nhÊt ? - Hướng dẫn bài 53: = 9.8.7=504 - Nghiên cứu tiếp: Các dạng toán giải bài toán bằng cách lập PT