Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Luyện tập về phương trình bậc hai một ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Luyện tập về phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_chu_de_luyen_tap_ve_phuong_trinh_bac.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Luyện tập về phương trình bậc hai một ẩn
- Nêu cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn?
- CÔNG THỨC NGHIỆM Đối với phương trình và biệt thức = b2 – 4ac Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép : Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
- Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a≠ 0) Phương trình: - Vơ nghiệm ∆ ∆ > 0 hoặc a.c < 0 - Cĩ nghiệm ∆ ≥ 0
- Cơng thức nghiệm Bài 1: Cho phương trình (ẩn x): Đối với phương trình x2 + mx +m-1=0 (1) a, Giải phương trình khi m = 3 và = b2 – 4ac b, Chứng tỏ phương trình (1) luơn cĩ nghiệm với mọi giá trị + Nếu > 0 thì pt có hai của m nghiệm phân biệt Giải: a, Thay m = 3 vào phương trình (1), ta cĩ: x2 + 3x +3 – 1 = 0 + Nếu = 0 thì phương trình x2 + 3x + 2 = 0 có nghiệm kép: Vì ∆ > 0 nên pt cĩ 2 nghiệm + Nếu < 0 thì phương phân biệt: trình vô nghiệm
- Cho phương trình: Bài 1: Cho phương trình (ẩn x): 2 ax + bx + c = 0 (a≠ 0) x2 + mx +m-1=0 (1) b, Chứng tỏ phương trình (1) Phương trình: luơn cĩ nghiệm với mọi giá trị - Vơ nghiệm ∆ 0 hoặc a.c < 0 = (m – 2)2 2 - Cĩ nghiệm ∆ ≥ 0 Vì (m – 2 ) ≥ 0 với mọi m ∆ ≥ 0 với mọi m Nên pt luơn cĩ nghiệm với mọi m
- Cho phương trình: Bài 2: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a≠ 0) x2 - mx +m-2=0 (1) a, Giải phương trình khi m = 2 Phương trình: b, Chứng tỏ phương trình (1) - Vơ nghiệm ∆ 0 hoặc a.c < 0 x2 – 2x = 0 - Cĩ nghiệm ∆ ≥ 0 x.(x – 2) = 0 x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 Vậy tập nghiệm S = { 0; 2} khi m = 2
- Cho phương trình: Bài 2: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a≠ 0) x2 - mx +m-2=0 (1) a, Giải phương trình khi m = 2 Điều kiện để phương b, Chứng tỏ phương trình (1) trình: luơn cĩ 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m - Vơ nghiệm: ∆ 0 hoặc a.c 0 với mọi m ∆ > 0 với mọi m Nên pt luơn cĩ 2 nghiệm phân biệt với mọi m
- Cho phương trình: Bài 3: Tìm m để các phương ax2 + bx + c = 0 (a≠ 0) trình sau cĩ nghiệm: a, x2 - 2x +m=0 Điều kiện để phương b, x2 +2(m – 1) + m2 = 0 trình: Giải: - Vơ nghiệm: ∆ 0 hoặc a.c < 0 - Cĩ nghiệm: ∆ ≥ 0 4 – 4m ≥ 0 - 4m ≥ - 4 m ≤ 1 Vậy m ≤ 1 thì pt cĩ nghiệm
- Cho phương trình: Bài 3: Tìm m để các phương ax2 + bx + c = 0 (a≠ 0) trình sau cĩ nghiệm: a, x2 - 2x +m=0 Phương trình: b, x2 +2(m – 1) + m2 = 0 - Vơ nghiệm ∆ 0 hoặc a.c < 0 = 4(m2 – 2m +1) – 4m2 - Cĩ nghiệm ∆ ≥ 0 = 4m2 – 8m + 4 – 4 m2 = - 8m + 4 Để phương trình cĩ nghiệm thì ∆ ≥ 0 – 8m + 4 ≥ 0 - 8m ≥ - 4 m ≤ Vậy m ≤
- Cho phương trình: Bài 4: Cho pt: ax2 + bx + c = 0 (a≠ 0) 2x2 – (m + 1)x – (m + 3)=0 (1) a, Giải phương trình khi m = 4 Điều kiện để phương b, Chứng minh rằng: phương trình (1) trình: luơn cĩ nghiệm với mọi m - Vơ nghiệm: ∆ 0 -Cĩ 2 nghiệm phân biệt: => ∆ > 0 hoặc a.c 0 nên pt cĩ 2 nghiệm phân biệt - Cĩ nghiệm: ∆ ≥ 0 Vậy khi m = 4 phương trình cĩ tập nghiệm S = { -1; }
- Cho phương trình: Bài 4: Cho pt: ax2 + bx + c = 0 (a≠ 0) 2x2 – (m + 1)x – (m + 3)=0 (1) b, Chứng minh rằng: phương trình (1) Điều kiện để phương luơn cĩ nghiệm với mọi m trình: b, ( a = 2; b = -(m + 1); c = -(m + 3) - Vơ nghiệm: ∆ 0 hoặc a.c < 0 - Cĩ nghiệm: ∆ ≥ 0
- Bài 5: Cho phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0 (1) (m là tham số). a, Giải phương trình khi m = 2 b, CMR: Phương trình (1) luơn cĩ nghiệm với mọi m.