Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Trường THCS Dư Hàng Kênh

pptx 11 trang buihaixuan21 2650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Trường THCS Dư Hàng Kênh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_9_chu_de_on_tap_chuong_1_can_bac_hai_ca.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Trường THCS Dư Hàng Kênh

  1. Nhóm GV dạy Toán 9 – Trường THCS Dư Hàng Kênh Quận Lê Chân – Hải Phòng
  2. ÔN TẬP CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
  3. CĂN BẬC BA
  4. Bài 1. Thu gọn biểu thức A= 2 3( 27 + 2 48 − 12 ) Giải: A= 2 3( 27 + 2 48 − 12) A= 2 3( 3 3 + 2.4 3 − 2 3) A= 2 3( 3 3 + 8 3 − 2 3) A= 2 3.9 3 A= 54 Vậy A = 54
  5. Bài 1. Thu gọn biểu thức B =3 2 −( 50 − 2 18 + 98) Giải: B =3 2 −( 50 − 2 18 + 98) B =3 2 −( 5 2 − 2.3 2 + 7 2 ) B =3 2 −( 5 2 − 6 2 + 7 2 ) B =−3 2 6 2 B =−32 Vậy B =−32
  6. 7 C = −147 − 2 18 32− Giải: 7 C = −147 − 2 18 32− C =7( 3 + 2) − 7 3 − 2.3 2 C =7 3 + 7 2 − 7 3 − 6 2 C = 2 Vậy C = 2
  7. Bài 1. Thu gọn biểu thức 1 D =20 − 6 − 2 5 + 5 5 Giải: D =2 5 − ( 5 − 1)2 + 5 5 D=2 5 − 5 + ( do 5 − 1 0) 5 65 D = 5 65 Vậy D = 5
  8. x+− x x 4 Bài 2. Cho biểu thức A =+ với x 0 xx+ 2 a)Thu gọn biểu thức A b)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3+2 2 Giải: a) Thu gọn biểu thức A x+− x x 4 + Với x > 0, ta có A =+ xx+ 2 x( x+1) ( x + 2)( x − 2) A =+ xx+ 2 A= x +12 + x − Ax=−21 Vậy với x > 0 thì A = 2 − 1
  9. x+− x x 4 Bài 2. Cho biểu thức A =+ với x 0 xx+ 2 a)Thu gọn biểu thức A b)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3+2 2 Giải: b) Ta có x = 3 + 2 2 thỏa mãn điều kiện. Thay x = 3 + 2 2 vào biểu thức A đã thu gọn, ta được A = 2 3 + 2 2 − 1 A= 2 ( 2 + 1)2 -1 A = 2.( 2 + 1) – 1 ( do 2 -1 >0) A = 2 2 + 1 Vậy tại x = 3 + 2 2 thì A = 2 2 + 1
  10. 3 x+− 6 x x 9 Bài 3. Cho biểu thức P:=+ x4− x−− 2 x 3 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm điều kiện của x để P <0. Giải:a) ĐKXĐ của biểu thức P là x 0; x 4; x 9 + Với x 0; x 4; x 9, ta có 3( x+− 2) x x 3 P = +  x+ 2 x − 2x2− x − 3 x + 3 ( )( ) ( )( ) x+ 3 1 P = ( x−+ 2) ( x 3) 1 P = x2− 1 Vậy với x 0; x 4; x 9 thì P = x2−
  11. 3 x+− 6 x x 9 Bài 3. Cho biểu thức P:=+ x4− x−− 2 x 3 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm điều kiện của x để P <0. 1 Giải:b) Để P < 0  0 x − 2 x−2 0 ( do 1 0) x 2 04 x ( Thỏa mãn x 0; x 4; x 9 ) Vậy để P <0 thì 04 x