Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 9: Căn bậc ba - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh

ppt 22 trang buihaixuan21 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 9: Căn bậc ba - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_9_can_bac_ba_nam_hoc_201.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1, Bài 9: Căn bậc ba - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh

  1. Trường Nguyễn Văn Linh – Đăkwer
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Điền vào chỗ chấm ( ) để được Câu 2: Các khẳng định sau đây là đúng khẳng định đúng. (Đ) hay sai (S) a. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho Câu khẳng định Đ S b. Với số a dương có đúng hai Căn bậc Căn bậc hai của 121 là 11 X hai là: và - Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai X c. Với số 0 cú một căn bậc hai là chớnh số 0. Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 X Kí hiệu căn bậc hai của 5 là X Nếu = 27 thì x = 3 Vì = 27 X Ta gọi 3 là gì của 27 ?
  3. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. ? Đề bài cho gì và yêu cầu gì Bài toán: (SGK – 34) ? Thùng chứa được 64 lít nước là nói đến đại Một người thợ cần làm một thùng hình lập lượng nào phương chứa được đúng 64 lít nước. ? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của nhiêu thùng là bao nhiêu đêximet? Tóm tắt: Hình lập X=? phương x V = 64 lớt = 64dm3 x x
  4. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) ? Nêu công thức tính thể tích hình lập Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương cạnh có độ dài x phương chứa được đúng 64 lít nước. . Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet? Tóm tắt: Hình lập X=? phương x V = 64 lớt = 64dm3 x Giải x Gọi x ( dm) : độ dài cạnh của thựng hỡnh lập phương (đk: x > 0) Vậy x là căn bậc ba của a khi nào? Ta cú : x3 = 64 = 43 x = 4 Vậy độ dài cạnh của thựng là 4 dm. Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
  5. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Ví dụ 1: Bài toán: (SGK – 34) Kiểm tra các khẳng định sau Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 Đúng hay Sai ? Vì sao? 1) Căn bậc ba của 8 là 2 *Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao 2) - 4 là căn bậc ba của 64 cho x3 = a 3) -5 là căn bậc ba của -125 Ví dụ 1 4) Số 0 không có căn bậc ba + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba 5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27 Giải: 1/ Đỳng vỡ 23 =8 2/ Sai vỡ 43 =64 nờn 4 là căn bậc ba của 64 3/ Đỳng vỡ (-5)3 = -125 4/ Sai vỡ 03 =0 nờn 0 là căn bậc ba của 0 5/ Sai vỡ 33 = 27 nờn 3 là căn bậc ba của 27 ? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba
  6. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) *Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là Phép tìm căn bậc ba của chỉ số căn thức một số được gọi là phép khai căn bậc ba số lấy căn
  7. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) *Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số Hãy so sánh và ? x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là * Chỳ ý:
  8. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) ? 3 được gọi là gì của 27 *Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a 3 được gọi là căn bậc ba của 27 + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là * Chỳ ý:
  9. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) ?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: *Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a a) 27 b) - 64 c) 0 d) + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Đáp án: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là * Chỳ ý: *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?
  10. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) *Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là * Chỳ ý: ? Vậy giữa căn bậc hai và *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; căn bậc ba cú gỡ khỏc nhau. Căn bậc ba của số âm là số âm; Hãy điền vào chỗ ( ) để Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. thấy được điều khác nhau.
  11. Bài 9: Căn bậc ba * Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba Căn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ cú số không âm mới cú - Mọi số đều cú căn bậc ba căn bậc hai - Số dương cú hai căn bậc hai là - Bất kỳ số nào cũng chỉ cú hai số đối nhau. Số 0 cú một căn duy nhất một căn bậc ba bậc hai 3 (ĐK: )a 0 - Phép tìm căn bậc hai số học của - Phép tìm căn bậc ba của một số một số không âm được gọi là được gọi là Phép khai căn bậc ba Phép khai phương ? Hãy điền vào chỗ ( ) để thấy được điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.
  12. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) *Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số Tính x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là * Chỳ ý: *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
  13. Lưu ý: Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT: Máy fx500MS: Bấm: SHIFT 1 7 2 8 = KQ: 12 Vậy
  14. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài 67: Hãy tìm: Bài toán: (SGK – 34) *Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là Đáp án: * Chỳ ý: *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
  15. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) */ */Điền Tớnh vào chất củađể đượcphộp đẳngkhai *Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số thứcphương(t/c đỳng: của căn bậc hai) x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba a b Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là a b * Chỳ ý: a *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; b Căn bậc ba của số âm là số âm; ? Bài tập trờn thể hiện cỏc tớnh Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. 2 / Tớnh chất của căn bậc ba chất của phộp toỏn nào ?
  16. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Ví dụ 2: So sánh 2 và Bài toán: (SGK – 34) *Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Ta Dựacó 2 vào= cỏc 8 tớnh, 8 > chất 7 nên: + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba trờn, ta cú thể so sỏnh, tớnh8 toỏn, biến >đổi cỏc Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là biểu thức chứa căn bậc ba. * Chỳ ý: Ví dụ 3: Rút gọn : *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; a3 2a -3a Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. 2 / Tớnh chất của căn bậc ba
  17. Bài 9: Căn bậc ba 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) ?2 Tính theo 2 cách ? *Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Cách 1: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là * Chỳ ý: *Nhận xét: Cách 2: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. 2 / Tớnh chất của căn bậc ba
  18. Bài 9: CĂN BẬC BA 1.Khái niệm căn bậc ba. Bài toán: (SGK – 34) Bài 68: (SGK trang 36) *Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số Tính: x sao cho x3 = a + Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là * Chỳ ý: GIẢI *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. 2 / Tớnh chất của căn bậc ba
  19. Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011 TRề CHƠI ễ CHỮ 1 m á y t í n h 2 c ă n b ậ c h a i 3 b à i h ọ c 4 c ă n t h ứ c 5 B ￿ C H Ồ 6 m ư ờ i h a i Câu1:Câu3:Câu4:Câu5: Gồm 765 chữ cáicái, trong dấu 3 chấm là ai? Câu2:Câu6: Gồm Gồm 9 7chữ chữ cái cái ĐâyQua 2 làmỗi côngtên Trung việc gọi cụ làm củathu rất saitrăngbiểutốt tadùng thức lạisỏng rútđể có như ratìm chứa được gương căn biến một bậc dưới ba của dấu một căn số KhiĐây x là= kếta thì quả ta (nói viết x bằnglà một của chữ ) của căn bậc baa của 1728 ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng. nc ăă ận bb cậ cc bb aa
  20. Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011 củng cố - hướng dẫn về nhà 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a Trong bài này cỏc em được Mỗi số a đều có duy nhất mộthọc căn những bậc ba nội dung gỡ? Căn bậc ba của số a được kí hiệu là Ta có: 2. Tính chất a) a c) Với ta có 3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng MTBT
  21. Hướng dẫn về nhà Học bài : Định nghĩa căn bậc ba. Tính chất căn bậc ba. Làm bài tâp : 69(SGK) 88,89,90,92(SBT). Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I và ôn các công thức biến đổi căn