Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn - Năm học 2019-2020

ppt 7 trang buihaixuan21 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_4_bai_3_phuong_trinh_bac_hai_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn - Năm học 2019-2020

  1. Bài toán: Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 24m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh (xem hình ).Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560m 2 Giải Gọi bề rộng của mặt đường là x (m) 32m (0 < 2x < 24). x ? Khi đó phần đất còn lại là x 24m 560m² x hình chữ nhật có: ? ? Chiều dài là: : 32 - 2x (m) x ? Chiều rộng là: 24 - 2x (m) Diện tích là : (32 – 2x)(24 – 2x) (m²). Theo đề bài ta có phương trình : (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 hay x² - 28x + 52 = 0.
  2. BT1 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn ? Chỉ rỏ các hệ số a,b,c của mỗi phương trình ? a/ x2 – 4 = 0 ( a = 1; b = 0;b/ cx 3= + -4 4x )2 -2 = 0 2 c/2x2 + 5x = 0 ( a = 2 ; b =d/ 5 ;0x c = +4x0) - 5 e/ -3y2 = 0 (a = -3 ; b = 0 g/-2x; c = 20) + 5y-4 = 0 f/ -2x2 – 9mx+m-1 = 0 (a = -2 ; b = -9m ; c = m- 1) với m là một hằng số
  3. Cách giải phương trình Cách giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết c : bậc hai một ẩn khuyết b: ax2 + bx = 0 ax2 + c = 0 óx(ax + b) = 0 óax2 = - c óx = 0 hoặc ax+b = 0 óx2 = óx = 0 hoặc x = Nếu pt vô nghiệm Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 0 Nếu > 0 => pt có 2 nghiệm x2 = x1,2 =
  4. ?4 Giải phương trình ?5 Giải phương trình ?6 Giải phương trình ?7 Giải phương trình
  5. BT2: Đưa các phương trình sau về dạng a x2+bx+c=0 và chỉ rỏ các hệ số a,b,c : d) 2x2+m2 =2(m-1) x với m là hằng số
  6. Cách giải phương trình Cách giải phương trình bậc hai một ẩn khuyết c : bậc hai một ẩn khuyết b: ax2 + bx = 0 ax2 + c = 0 óx(ax + b) = 0 óax2 = - c óx = 0 hoặc ax+b = 0 óx2 = óx = 0 hoặc x = Nếu pt vô nghiệm Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 0 Nếu > 0 => pt có 2 nghiệm x2 = x1,2 =