Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_43_do_thi_ham_so_y_ax2_a_0_nam_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Năm học 2019-2020
- NHẮC LẠI KIẾN THỨC 1) Hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R Nếu giá trị của x tăng lên mà giá trị tương ứng của y cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) được gọi là hàm số đồng biến Nếu giá trị của x tăng lên mà giá trị tương ứng của y cũng giảm đi thì hàm số y = f(x) được gọi là hàm số nghịch biến 2) Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R + Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến + Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến
- CHƯƠNG IV. HÀM SỐ ( a ≠ 0 ) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN TIẾT 43. HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 )
- KHỞI ĐỘNG - T¹i ®Ønh th¸p nghiªng Pi- da(Pisa), ë I-ta-li-a,Ga-li-lª (G.Gallilei) ®· th¶ hai qu¶ cÇu S(t ) = 0 b»ng ch× cã träng lîngkh¸c nhau 0 ®Ó lµm thÝ nghiÖm nghiªn cøu chuyÓn- ¤ng kh¼ng ®éng ®Þnhcña métr»ng, vËt khi r¬i mét tù do.vËt r¬i tù do (kh«ng kÓ ®Õn søc c¶n cña kh«ng khÝ), vËn tèc cña nã t¨ng dÇn vµ kh«ng phô thuéc vµo träng lîng cña vËt. - Qu·ng ®êngchuyÓn ®éng S cña nã ®îcbiÓu Galileo-Galilei diÔn gÇn ®óng bëi c«ng thøc:Sinh ngaøy: 15-2-1564 Maát ngaøy : 8-1-1642 S = 5t2 Ngaønh: Toaùn hoïc-Vaät Lyù-Thieân vaên. S(t) = TrongHoïc ®ã tröôøng: t lµ Ñaïi thêihoïc PISA gian tÝnh b»ng ? gi©y, S tÝnh b»ng mÐt.
- XÐ công thức: s = 5t2 t 1 2 3 4 S = 5t2 5 20 45 80 Nhân xét: Với mỗi giá trị của t xác đinh một giá trị tươg ứng của s Do ®ã S lµ mét hµm sè cña t. Kết luận: Công thức s = 5t2 biểu thị các hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)
- TIẾT 43. HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 ) 1. Khái niệm Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) là hàm số bậc hai y là hàm số của x
- Tiết 43. HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 ) BT 1c Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y = ax2(a ≠ 0) : 1. y = 5x2 ( a = 5 ) 2. y = a2x (biến x) 3. y= x2 ( a = ) 4. y = 5. y = ( a = ) 6. y = (m-1)x2 (biến x) (a = m – 1)
- 2. Tính chất hàm số y=ax2 ( a ≠ 0 ) - Xét 2 hàm số y = 2x2 ; y = -2x2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 18 y = 2x 8 2 0 2 8 12 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = -2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18
- HÀM SỐ y = ax2 ( a ≠ 0 ) 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Xét hàm số: y = 2x2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm 2 y = 2x 18 8 2 0 2 8 18 thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn x 0 dương thì giá trị tương ứng của HS nghịch biến HS đồng biến y tăng Xét hàm số: y = - 2x2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm y = -2x2 thì giá trị tương ứng của y tăng -18 -8 -2 0 -2 -8 -18 - Khi x tăng nhưng luôn luôn x 0 dương thì giá trị tương ứng của HS đồng biến HS nghịch biến y giảm Hãy nhận xét hàm số y = ax2 xác định với mọi x thuộc R nghịch biến khi nào và đồng biến khi nào ?
- 2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) xác định với mọi giá trị x thuộc R Nếu a > 0 thi hàm số đồng biến khi x>0 nghịch biến khi x 0
- Hàm số y = ax + b ( ) Hàm số y = ax2 ( ) + Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến + Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0 + Nếu a 0
- Hàm số Hệ số a Đồng biến Nghịch khi biến khi 1) y = 5x2 a = 5 x > 0 x 0 3) y = a = x 0 4) y = (m-1)x 2 m > 1, x > 0 m > 1, x 0
- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN NHỚ 1. Tập xác định của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) xác định với mọi giá trị của x∈R. 2. Tính chất: Xét hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) * a>0 thì hs đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x 0. 3. Nhận xét: Xét hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) - Nếu a>0 thì y>0 với mọi x≠0; y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=0. - Nếu a<0 thì y<0 với mọi x≠0; y=0 khi x=0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y=0.
- Nội dung: Gồm 4 bức tranh về 4 thành viên trong gia đình: Ông, bà, cha, mẹ. Sau mỗi bức tranh ẩn chứa một câu hỏi về toán học. Nhiệm vụ chúng ta là phải trả lời đúng các câu hỏi đó. Sau khi mở hết 4 bức tranh ta được 6 chữ cái, nếu ghép chúng lại hợp lý ta sẽ được KHO BÁU.
- Ông Bà Cha Mẹ
- 100123456789 Cho hàm số y = 2016x2 có: A. GTLN là y = 0 khi x = 0 B. GTNN là y = 0 khi x = 0
- 100123456789 Hàm số y = - 2016 x2 nghịch biến khi ? A. x > 0 B. x < 0
- 100123456789 Hàm số y = 2016x2 , đồng biến khi: A. x > 0 B. x < 0 C. x R
- 100123456789 Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hàm số y = ax2 (a 0) ta có : A. Đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x 0, nghịch biến khi a 0, nghịch biến khi a.x < 0
- II. . ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) 1. Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x2. y - Lập bảng giá trị A A’ x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 - Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm B B’ A(-3; 18); A’(3;18). B(-2; 8); B’(2;8) C(-1; 2), C’(1; 2) C C’ O(0; 0) x - Vẽ đồ thị : Vẽ đường cong đi qua các điểm ta được đồ thị hàm số.
- y A 18 A' y = 2x2 8 B B' 2 C C' Nhận xét: -3 -2-1O 1 2 3 x -Đồ thị có dạng là một đường cong đi qua gốc tọa độ 0. -Đồ thị nằm phía trên trục hoành. Điểm thấp nhất là điểm O - Đồ thị nhận trục 0y làm trục đối xứng.
- 2. Ví dụ 2: Xét đồ thị hàm số - Lập bảng giá trị y x -4 -2 -1 0 1 2 4 y = x2 -8 -2 0 -2 -8 P P’ x N -Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm N’ M(-4; -8); M’(4; -8) N(-2; -2); N’(2; -2) P(-1; -1/2); P’(1; -1/2) M M’ O(0;0) - Vẽ đồ thị : nối các điểm tạo thành một đường cong .
- y -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x P P’ N N' -2 -8 M M' x - 4 -2 -1 0 1 2 4 -8 -2 0 -2 -8
- Nhận xét: -Đồ thị có dạng là một đường cong đi qua gốc tọa độ 0. -Đồ thị nằm phía dưới trục hoành. Điểm cao nhất là điểm O - Đồ thị nhận trục 0y làm trục đối xứng.
- y A A' B B' y = 2x2 (a > 0) (a 0 thì đồ thị đó nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị. Nếu a < 0 thì đồ thị đó nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
- Đồ thị hàm số y = ax 2 - Là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Parabol đỉnh 0 a > 0 a < 0 y y x 0 x - Nằm ở phía trên trục hoành - Nằm ở phía dưới trục hoành - Điểm 0 là điểm thấp nhất - Điểm 0 là điểm cao nhất
- Cách vẽ đồ thị hàm số ?
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) *Bước 1: Lập bảng VD: y x -3 -2 -1 0 1 2 3 A 18 A' y=2x2 2 8 18 8 B B' * Bước 2: BiÓu diÔn c¸c ®iÓm trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é. 2 C C' * Bước 3: VÏ Parabol -3 -2 -1O 1 2 3 x
- 3/ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) B1: Lập bảng giá trị B2: Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ. B3: Vẽ Parabol
- Trong thực tế, ta thường gặp nhiều hiện tượng, vật thể có hình dạng parabol
- Cây cầu nghiêng- Anh
- Một số hiện tượng, vật thể có hình dạng ParabolMột số hiện tượng, vật thể có hình dạng Parabol
- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Hãy xác định vị trí của đồ thị các hàm số sau trên mặt phẳng tọa độ. y = -x2
- HƯỚNG DẪN HỌC BÀI 1/ Học bài cũ ? Nêu đặc điểm, các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) -Làm bài tập: C1,3,4, 5/ TL trang 32,33. -HSKG: làm thêm bài tập phần D+E/ TL trang 34 - Tự đọc và nghiên cứu phần Chú ý + B.4( TL trang 31,32) - Giờ sau Luyện tập