Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn - Nguyễn Thị Thơi

ppt 11 trang buihaixuan21 2130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn - Nguyễn Thị Thơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_51_phuong_trinh_bac_hai_mot_an_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn - Nguyễn Thị Thơi

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BUỔI HỌC ONLINE ĐẠI SỐ 9-HK2 Giỏo viờn dạy: Nguyễn Thị Thơi Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ
  2. Hóy kể tờn cỏc phương trỡnh sau ax)2+= 3 0 Phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn b)2 x−= 5 y 3 PT bậc nhất 2 ẩn. c)(x + 3)(2 x − 1) = 0 PT tớch x+2 x − 2 5 x − 4 d) −= PT chứa ẩn ở mẫu x−1 x + 1 x2 − 1 Vậy pt: x2 - 28x + 52 = 0 cú tờn là gỡ?
  3. 1. Định nghĩa : Phương trỡnh bậc hai một ẩn là phương trỡnh cú dạng 1 xx 2 +− 28 + + 52 = = 0 0 trong đú x là ẩn; a,b,c là cỏc số cho trước gọi là cỏc hệ số và a 0 a b c Tại sao a 0 ? Nếu a= 0 phương trình (1) trở thành 0xx2 +bc + = 0 bx +=c 0
  4. Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc hai 1 ẩn? Chỉ rừ cỏc hệ số a, b, c của mỗi phương trỡnh ấy? Hệ số Là phương Phương trỡnh trỡnh bậc hai a b c PT bậc hai một ẩn a) x2 −= 4 0 0 khuyết b ✓ 1 -4 b) x32− 4x − 2 = 0 Kg phải là pt bậc hai 1 ẩn PT bậc hai một ẩn 2 khuyết c c) 2x+= 5x 0 ✓ 2 5 0 d) 4x−= 5 0 Khụng phải là pt bậc hai PT bậc hai một ẩn 2 khuyết b và c e)−=30 x ✓ -3 0 0 ✓ 2 -8 1
  5. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN (ĐÃ HỌC) * Trường hợp c = 0 (khuyết c) *Cỏch giải Vớ dụ 1. Giải phương trỡnh ax² + bx = 0 (a ≠ 0) 3x2 – 6x = 0 x(ax + b) = 0 3x(x – 2) = 0 x = 0 hoặc ax + b = 0 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 b x = 0 hoặc x = − x = 0 hoặc x =2 a Vậy phương trỡnh cú hai Vậy phương trỡnh cú hai b x=0 ;x = − nghiệm : 12 nghiệm: x1 = 0, x2 = 2 a BT TỰ GIẢI Giải phương trỡnh 2x2 + 5x = 0
  6. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN (ĐÃ HỌC) *Trường hợp b = 0 * Cỏch giải (khuyết b) ax² + c = 0 (a ≠ 0) 2 2 −c Vớ dụ 2: Giải phương trỡnh ax = -c =x 2 a x – 3 = 0 + Nếu ac > 0 x2 0 thỡ ptrỡnh cú hai nghiệm Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm : −c x = x1 = 3 , x2 = − 3 a
  7. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN Vớ dụ 3: Giải phương trỡnh (ĐÃ HỌC) Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là: x1= 26 ; x2= 2
  8. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN Cỏch 2: Tỏch HĐT (ĐÃ HỌC) Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là: x1= 26 ; x2= 2
  9. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN Vớ dụ 4: Giải phương trỡnh (ĐÃ HỌC) Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là:
  10. ax2 +bx + c = 0( a 0) a, b, c là cỏc hệ số ax2 +bx = 0( a 0) xb(ax + ) = 0 x = 0 −b ax+bx = 0 = a ax2 +ca = 0( 0) c ax 22 = −cx = − a Nếu: a.c > 0 pt vụ nghiệm a.c < 0 pt cú 2 nghiệm c x = − 1,2 a ?
  11. Hướng dẫn về nhà. 1/ Xem kĩ bài giảng và ghi vào vở. 2/ Nắm chắc định nghĩa và một số cỏch giải phương trỡnh bậc hai dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0) và phương trỡnh đầy đủ. 3/ Làm cỏc bài tập 12, 13, 14 (Sgk-42, 43). 4/ Đọc và nghiờn cứu trước bài “Cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai”.