Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

ppt 16 trang buihaixuan21 7450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_43_luyen_tap_giai_bai_toan_bang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

  1. Hóy xếp cỏc mệnh đề sau theo đỳng thứ tự cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh. b) Chọn hai ẩn và đặt a) Biểu diễn cỏc đại lượng 1 điều kiện thớch hợp cho chưa biết theo cỏc ẩn và cỏc chỳng. đại lượng đó biết. a) Biểu diễn cỏc đại lượng 2 chưa biết theo cỏc ẩn và b) Chọn hai ẩn và đặt điều cỏc đại lượng đó biết. kiện thớch hợp cho chỳng. c) Lập hai phương trỡnh biểu c) Lập hai phương trỡnh biểu thị 3 thị mối quan hệ giữa cỏc đại mối quan hệ giữa cỏc đại lượng. lượng. d) Kiểm tra xem nghiệm của hệ 4 e) Giải hệ phương trỡnh trờn . phương trỡnh thoả món điều kiện khụng, rồi kết luận. d) Kiểm tra xem nghiệm của hệ phương trỡnh thoả món điều kiện 5 e) Giải hệ phương trỡnh trờn . khụng, rồi kết luận.
  2. Đại số TIẾT 43 Tiếp tục luyện giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh Hệ thống một số dạng toỏn hay gặp
  3. Đại số TIẾT 43 Dạng I. Dạng toỏn về cấu tạo số. Bài tập 1: Cho một số cú hai chữ số.Nếu đổi chỗ hai chữ số của nú thỡ được một số lớn hơn số đó cho là 63.Tổng của số đó cho và số mới tạo thành bằng 99. Tỡm số đó cho? Cỏc em hóy xem lại SGK cú những bài nào Cỏc em hóy đọc toỏn tương tự ? kĩ đề bài ?
  4. Bài tập 1: Cho một số cú hai chữ số.Nếu đổi chỗ hai chữ số của nú thỡ được một số lớn hơn số đó cho là 63.Tổng của số đó cho và số mới tạo thành bằng 99. Tỡm số đó cho? Gợi ý 1) Chọn ẩn , xỏc định điều kiện cho ẩn? 2) Biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết theo cỏc ẩn và cỏc đại lượng đó biết. - Số đó cho: - Số mới: 3) Lập hai phương trỡnh biểu diễn mối quan hệ giữa cỏc đại lương chưa biết . - Số mới lớn hơn số đó cho 63.Ta được phương trỡnh: - Tổng số mới và số đó cho là 99.Ta được phương trỡnh: 4) Giải hệ phương trỡnh. 101213141516171819202122232425262728293011123456789 5) Đối chiếu nghiệm của hệ phương trỡnh và kết luận .
  5. Bài tập 1: Cho một số cú hai chữ số.Nếu đổi chỗ hai chữ số của nú thỡ được một số lớn hơn số đó cho là 63.Tổng của số đó cho và số mới tạo thành bằng 99. Tỡm số đó cho? Bài làm Gọi chữ số hàng chục là x. Gọi chữ số hàng đơn vị là y. Đ/K : 1012131112345689 Số đó cho: Số mới: Số mới lớn hơn số đó cho 63.Ta được phương trỡnh: (10y+x) – (10x+y)=63 Tổng số mới và số đó cho là 99.Ta được phương trỡnh: (10y+x) + (10x+y)=99 Ta lập được hệ phương trỡnh : Số đó cho là: 18
  6. Đại số TIẾT 43 Dạng I.Dạng toỏn về cấu tạo số. Bài tập 1: Cho một số cú hai chữ số.Nếu đổi chỗ hai chữ số của nú thỡ được một số lớn hơn số đó cho là 63.Tổng của số đó cho và số mới tạo thành bằng 99. Tỡm số đó cho? Dạng II.Dạng toỏn về làm chung ,làm riờng. Bài tập 2: Nếu hai vũi nước cựng chảy vào một bể nước cạn (khụng cú nước) thỡ bể sẽ đầy sau 1giờ 20 phỳt. Nếu mở vũi thứ nhất trong 10 phỳt và vũi thứ hai trong 12 phỳt thỡ được 2/15 bể nước. Hỏi nếu mở riờng từng vũi thỡ thời gian để mỗi vũi chảy đầy bể là bao lõu? Trong dạng toỏn cấu tạo số ,cỏc em cần chỳ ý điều gỡ ? Viết cỏc số theo cỏch viết thập phõn ,giỏ trị của từng chữ số phụ thuộc vào vị trớ của nú như thế nào ?
  7. Vớ dụ 2: (bài 38 SGK/24) Nếu hai vũi nước cựng chảy vào một bể nước cạn (khụng cú nước) thỡ bể sẽ đầy sau 1giờ 20 phỳt. Nếu mở vũi thứ nhất trong 10 phỳt và vũi thứ hai trong 12 phỳt thỡ được 2/15 bể nước. Hỏi nếu mở riờng từng vũi thỡ thời gian để mỗi vũi chảy đầy bể là bao lõu? Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn? Gợi ý Bảng phõn tớch cỏc đại lượng Gọi thời gian vũi 1 chảy đầy bể là x giờ Thời Số Thời gian vũi 2 chảy đầy bể là y giờ gian phần bể ĐK: x>0; y>0 chảy đầy chảy Mỗi giờ vũi 1 chảy được bể bể (h) trong 1h (bể) Mỗi giờ vũi 2 chảy được bể Mỗi giờ hai vũi chảy được bể Vũi 1 Ta lập được phương trỡnh: Vũi 2 giờ vũi 1 chảy được bể giờ vũi 2 chảy được bể Hai vũi Ta lập được1/6 giờ phương vũi 1 trỡnh: chảy được . phần bể ?
  8. Vớ dụ 2: Nếu hai vũi nước cựng chảy vào một bể nước cạn (khụng cú nước) thỡ bể sẽ đầy sau 1giờ 20 phỳt. Nếu mở vũi thứ nhất trong 10 phỳt và vũi thứ hai trong 12 phỳt thỡ được 2/15 bể nước. Hỏi nếu mở riờng từng vũi thỡ thời gian để mỗi vũi chảy đầy bể là bao lõu? Bài làm Gọi thời gian vũi 1 chảy đầy bể là x giờ Ta lập được hệ phương trỡnh : Thời gian vũi 2 chảy đầy bể là y giờ ĐK: x>0; y>0 Mỗi giờ vũi 1 chảy được bể Mỗi giờ vũi 2 chảy được bể Mỗi giờ 2 vũi chảy được bể Ta lập được phương trỡnh: giờ vũi 1 chảy được bể x=2; y=4 thoả món. Trả lời: giờ vũi 2 chảy được bể Vũi 1 chảy trong 2 giờ thỡ đầy bể. Ta lập được phương trỡnh: Vũi 2 chảy trong 4 giờ thỡ đầy bể
  9. TIẾT 43 Thứ năm ngày 08 thỏng 01 năm 2009 Dạng I. Dạng toỏn về cấu tạo số. Bài tập 1: Cho một số cú hai chữ số.Nếu đổi chỗ hai chữ số của nú thỡ được một số lớn hơn số đó cho là 63.Tổng của số đó cho và số mới tạo thành bằng 99. Tỡm số đó cho? Dạng II. Dạng toỏn về làm chung ,làm riờng. Bài tập 2 : Nếu hai vũi nước cựng chảy vào một bể nước cạn (khụng cú nước) thỡ bể sẽ đầy sau 1giờ 20 phỳt. Nếu mở vũi thứ nhất trong 10 phỳt và vũi thứ hai trong 12 phỳt thỡ được 2/15 bể nước. Hỏi nếu mở riờng từng vũi thỡ thời gian để mỗi vũi chảy đầy bể là bao lõu? Dạng III. Dạng toỏn về chuyển động (Cỏc bài toỏn ba đại lượng ). Bài tập 3 : Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90km. Hỏi mỗi xe đã đi trong bao lâu đến khi chúng gặp nhau ?
  10. Ví dụ 3: Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90km. Hỏi mỗi xe đã đi trong bao lâu đến khi chúng gặp nhau ? Gợi ý Vận tốc Thời gian đi Quãng đường đi (km/h) (h) (km) Xe máy 35 x 35x Ô tô 45 y 45y Hà Nội 90 km Nam Định
  11. Giải - Đổi 24 phỳt = 2/5 h - Gọi thời gian kể từ lỳc xuất phỏt tới lỳc 2 xe gặp nhau của xe mỏy là x (h)(x>0), của ụ tụ là y(h) (y>0) - Quóng đường xe mỏy đó đi được là 35x (km) - Quóng đường ụ tụ đó đi được là 45y(km) - Vỡ quóng đường Hà Nội-Nam Định dài 90km nờn ta cú phương trỡnh: 35x+45y=907x+9y=18(1) - ễ tụ xuất phỏt sau xe mỏy 2/5 h nờn ta cú phương trỡnh: x=y+2/5x-y=2/5(2) - Từ (1) và (2) ta cú hệ:
  12. Giair hệ pt ta được x=27/20(tm),y=19/20(tm) Vậy từ lỳc xuất phỏt đến lỳc 2 xe gặp nhau xe mỏy đi hết 27/20h ụ tụ đi hết 19/20h
  13. 1* Cấu tạo thập phõn của một số: Mỗi đơn vị của hàng liền trước lớn hơn đơn vị hàng liền sau nó 10 lần. Vớ dụ: Số cú 3 chữ số bằng: 2*Nếu mất n đơn vị thời gian để làm xong một cụng việc, thỡ trong một đơn vị thời gian sẽ làm đươc cụng việc. 3*Các đại lượng trong bài toán chuyển động S V t Ghi nhớ : Các chú ý trong bài học,cách giải từng dạng toán. Bài tập về nhà: Bài 43, 44 và 45 SGK trang 27. Chuẩn bị ôn tập chương IV.
  14. Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh!
  15. Bài tập 2: Nếu hai vũi nước cựng chảy vào một bể nước cạn (khụng cú nước) thỡ bể sẽ đầy sau 1giờ 20 phỳt. Nếu mở vũi thứ nhất trong 10 phỳt và vũi thứ hai trong 12 phỳt thỡ được 2/15 bể nước. Hỏi nếu mở riờng từng vũi thỡ thời gian để mỗi vũi chảy đầy bể là bao lõu? ĐúChọn là ẩncỏch Bảng phõn tớch cỏc đại lượng gọitheo ẩn cỏnh giỏn khỏctiếp ?!! Thời Phần gian bể chảy chảy đầy bể trong (h) 1h (bể) Vũi 1 Vũi 2 Hai vũi
  16. Tương tự Bài tập 3: Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút , trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội 24 phút với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90 km – . Hỏi mỗi xe đã đi trongBiết bao quãng lâu đếnđường khi Nam chúng Định gặp Hà nhau Nội ? dài 90 km Bảng phân tích đại lượng . Vận tốc Thời gian đi Quãng đường đi (km/h) (h) (km) Xe máy 35 x 35x 45 y Ô tô 45y Ô tô