Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Trần Phú Sơn

ppt 11 trang buihaixuan21 4060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Trần Phú Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_54_luyen_tap_tran_phu_son.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 54: Luyện tập - Trần Phú Sơn

  1. Kiểm tra bài cũ Giải cỏc phương trỡnh sau: HS1: a) 12x2 – 24x = 0 HS2: b) 7x2 – 10x + 3 = 0 HS3: c) 14x2 – 11x + 3 = 0
  2. Cụng thức nghiệm PHƯƠNG TRèNH Cụng thức thu gọn ax2+bx + c =0 (a≠0) Δ’=b’2 – ac Δ= b2 - 4ac (b=2b’) Δ>0 Δ’>0 Δ=0 Δ’=0 Δ<0 PT vụ nghiệm PT vụ nghiệm Δ’<0 Khuyết b ax2+bx =0 Khuyết c ax2 +c =0 Cỏch giải Nghiệm Cỏch giải Nghiệm a và c trỏi a và c Đặt x làm dấu Pt cú cựng dấu nhõn tử 2 nghiệm pt vụ chung nghiệm
  3. Tiết 54: Luyện tập 1. Dạng 1 GiảiGiải phươngphương trỡnhtrỡnh bậcbậc haihai Bài tập 1: Giải cỏc phương trỡnh sau a) 15x2 - 5x = 0 c) 5x2 – 125 =0 b) b) 7x2 + 49x = 0 d) 2x2 + 3 =0 Bài tập 2:Giải cỏc phương trỡnh sau a) 3x2 – 7x - 10 = 0 b) x2 = 12x + 288 c) x2 – 8x +16= 0 d)
  4. Tiết 54: Luyện tập 2.Dạng : 2 XácXác đđịnhịnh sốsố nghiệmnghiệm củacủa phươngphương trtrỡnhỡnh bậcbậc haihai Phương pháp giải: Bước 1: Xác định a, b (hay ), c của phương trỡnh ax2+bx+c=0 (a 0) Bước 2: Tính biệt thức hay -Nếu > 0 hay > 0 phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt -Nếu = 0 hay = 0 phương trỡnh có nghiệm kép -Nếu < 0 hay < 0 Phương trỡnh vô nghiệm - Nếu ∆ ≥ 0 hay ∆’ ≥ 0 Phương trỡnh cú nghiệm * Nếu a và c trỏi dấu Phương trỡnh có 2 nghiệm phân biệt
  5. Giải phương trỡnh bậc hai bằng mỏy tớnh bỏ tỳi CA SIO fx-500MS * Khởi động mỏy: MODE MODE 1 2 a? *Vớ dụ: Giải phương trỡnh : a. x2 +5x -6=0 1 = 5 = -6 = X1= 1 = X2= -6 b. 3x2 + 5x + 2= 0 * Chỳ ý: Khi màn hỡnh hiện lờn ở gúc trờn bờn phải màn hỡnh kớ hiệu R I thỡ phương trỡnh vụ nghiệm trờn tập số thực
  6. Bài tập : Điền dấu “x” vào ụ vụ nghiệm, cú nghiệm kộp, cú hai nghiệm phõn biệt tương ứng với mỗi phương trỡnh. Giải thớch? Cú Cú 2 Vụ nghiệm nghiệm Phương trỡnh nghiệm Giải thích kộp phõn biệt ’ = (-2)2 - 7.5 7x2 - 4x + 5 = 0 X = -31 0
  7. Tiết 54: Luyện tập 3. Dạng 3 Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh cú nghiệm, vụ nghiệm Phương pháp giải: Bước 1: Tớnh ∆ hoặc ∆’ Bước 2: Dựa vào ∆ hoặc ∆’ để tỡm điều kiện của m * Phương trỡnh vụ nghiệm khi ∆ 0 hoặc ∆’ > 0 * Phương trỡnh cú nghiệm khi ∆ ≥ 0 hoặc ∆’ ≥ 0. 8
  8. Tiết 54: Luyện tập 3. Dạng 3 Tỡm điều kiện của m để phương trỡnh cú nghiệm, vụ nghiệm Bài tập 1: Bài tập Cho phương trỡnh (ẩn x): x2 - 2( m + 1)x + m2 - 2m + 2 = 0. (1) a) Tính b) Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt? Cú nghiệm kộp? Vụ nghiệm? Bài tập 2: Cho phương trỡnh: (m + 2)x2 + 2mx + m = 0 Tỡm m để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt.
  9. • Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một mỏy bay trực thăng theo dừi chuyển động của một ụ tụ trong 10 phỳt, phỏt hiện rằng vận tốc v của ụ tụ thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi cụng thức: v = 3t2 - 30t + 135 (t: phỳt; v: km/h). • a, Tớnh vận tốc của ụ tụ khi t = 5 phỳt • b, Tớnh giỏ trị của t khi vận tốc ụ tụ bằng 120 km/h (làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ hai) Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trỡnh: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tỡm t (Lưu ý:Kiểm tra điều kiện: 0 < t ≤ 10 để kết luận giá trị của t 10 cần tỡm)
  10. Cho phương trỡnh bậc hai: x2 -2x +2+m =0 a. Cú hai nghiệm phõn biệt. b. Cú nghiệm kộp.Tớnh nghiệm kộp đú. C*. Phương trỡnh cú nghiệm( hỏi sau khi làm 2 cõu trờn)