Bài giảng Địa lí 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái đất

ppt 46 trang Hải Phong 17/07/2023 1300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_bai_22_cac_doi_khi_hau_tren_trai_dat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái đất

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NGÀY HƠM NAY
  2. Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học và hình 49: Em hãy cho biết nhiệt độ khơng khí thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực B¾c?
  3. Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học và Hình 51: Em hãy cho biết giĩ là gì? Trên Trái Đất cĩ mấy loại giĩ?
  4. TIẾT 26. BÀI 22 CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất : 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ :
  5. TIẾT 26. BÀI 22 . 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất :
  6. Dựa vào Hình 24. Em hãy cho biết: ? Vĩ độ của các đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam? ( 230 27’B - 230 27’N ) ? Các chí tuyến này nhận được tia sáng mặt trời chiếu vuơng gĩc vào những ngày nào? (Hạ chí và Đơng chí)
  7. TIẾT 26. BÀI 22 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất : - Các chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với mặt đất vào các ngày hạ chí và đông chí.
  8. Dựa vào H24. Em hãy cho biết: + Vĩ độ của vịng cực Bắc và vịng cực Nam ? ( 66033’ B - 66033’ N) + Các vòng cực là giới hạn của khu vực có đặc điểm gì ? ( ngày hoặc đêm dài 24 giờ )
  9. TIẾT 26. BÀI 22 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất : - Các chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với mặt đất vào các ngày hạ chí và đông chí. - Các vòng cực là những đường giới hạn khu vực có ngày hoặc đêm dài 24 giờ.
  10. Quan sát Hình dưới đây em hãy cho biết: ? Số lượng các vành đai nhiệt? ? Ranh giới của các vành đai nhiệt là những đường nào? Cực Bắc VCB Vành đai lạnh 66°33’B CTB 23°27’B XĐ 00 CTN 23°27’N ° VCN Vành đai lạnh 66 33’N Cực Nam HÌNH CÁC VÀNH ĐAI NHIỆT TRÊN TRÁI ĐẤT.
  11. TIẾT 26. BÀI 22 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất : - Các chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với mặt đất vào các ngày hạ chí và đông chí. - Các vòng cực là những đường giới hạn khu vực có ngày hoặc đêm dài 24 giờ. - Các chí tuyến và vòng cực cũng là những đường ranh giới phân chia bề mặt Trái Đất ra năm vành đai nhiệt song song với xích đạo.
  12. TIẾT 26. BÀI 22 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất : 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ :
  13. Quan sát Hình Các vành đai nhiệt và hình 58. Em hãy cho biết tương ứng với các vành đai nhiệt ta cĩ các đới khí hậu nào? Cực Bắc Vành đai lạnh 66°33’B 23°27’B 0° 23°27’N 66°33’N Vành đai lạnh Cực Nam Các vành đai nhiệt Hình 58: Các đới khí hậu.
  14. Quan sát Hình Các vành đai nhiệt và hình 58. Em hãy cho biết tương ứng với các vành đai nhiệt ta cĩ các đới khí hậu nào? Cực Bắc Vành đai lạnh Vành đai lạnh ° 66°33’B 23°27’B 0° 23°27’N 66°33’N Vành đai lạnh 66°33’N Cực Nam Các vành đai nhiệt Hình 58:Các đới khí hậu.
  15. Quan sát Hình Các vành đai nhiệt và hình 58. Em hãy cho biết tương ứng với các vành đai nhiệt ta cĩ các đới khí hậu nào? Cực Bắc Vành đai lạnh 66°33’B 23°27’B 0° 23°27’N Vành đai lạnh 66°33’N Cực Nam Các vành đai nhiệt Hình 58:Các đới khí hậu.
  16. TIẾT 26. BÀI 22 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất : 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ : Tương ứng với năm vành đai nhiệt, trên Trái Đất cũng cĩ năm đới khí hậu theo vĩ độ: một đới nĩng, hai đới ơn hồ và hai đới lạnh.
  17. hoạt động nhĩm Dựa vào nội dung sách giáo khoa trang 68 hãy điền những nội dung sau vào bảng : - Vị trí của đới khí hậu? - Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời? - Đặc điểm nhiệt độ, loại gió, lượng mưa của đới?
  18. HÀN Các đặc điểm NHIỆT ĐỚI ÔN ĐỚI ĐỚI VỊ TRÍ GÓC CHIẾU CỦA ÁNH SÁNG MẶT TRỜI Nhiệt ĐẶC độ ĐIỂM Gió KHÍ HẬU Lượng mưa
  19. * Vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu: a) Đới nĩng (hay nhiệt đới):
  20. Các đặc điểm NHIỆT ĐỚI VỊ TRÍ GÓC CHIẾU CỦA ÁNH SÁNG MẶT TRỜI Nhiệt độ ĐẶC ĐIỂM Gió KHÍ HẬU Lượng mưa
  21. Hình 58 : Các đới khí hậu.
  22. Các đặc điểm NHIỆT ĐỚI 0 0 VỊ TRÍ 23 27' B -23 27'N GÓC CHIẾU - Góc chiếu sáng quanh năm lớn. CỦA ÁNH SÁNG - Thời gian chiếu sáng trong năm MẶT TRỜI chênh nhau ít. Nhiệt độ Cao ĐẶC ĐIỂM Gió Tín phong KHÍ HẬU Lượng 1000 - 2000mm mưa
  23. * Vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu: a) Đới nĩng (hay nhiệt đới): - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. - Đặc điểm: + Quanh năm cĩ gĩc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. + Lượng nhiệt thấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nĩng. + Giĩ thường xuyên thổi trong khu vực này là Tín phong. + Lương mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000mm, giĩ Tín phong hoạt động.
  24. * Vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu: a) Đới nĩng (hay nhiệt đới): b) Hai đới ơn hịa (hay ơn đới):
  25. Hình 58 : Các đới khí hậu.
  26. Các đặc điểm ÔN ĐỚI 0 0 0 VỊ TRÍ Từ 23 27'B đến 66 33‘B và từ 23 27'N đến 66033'N GÓC CHIẾU CỦA - Góc chiếu và thời gian chiếu sáng ÁNH SÁNG MẶT trong năm chênh nhau nhiều. TRỜI Nhiệt độ Trung bình. ĐẶC ĐIỂM Tây ôn đới. KHÍ Gió HẬU Lượng 500 - 1000 mm. mưa
  27. * Vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu: a) Đới nĩng (hay nhiệt đới): b) Hai đới ơn hồ (hay ơn đới): - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến vịng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vịng cực Nam. - Đặc điểm: + Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm. + Giĩ thường xuyên thổi trong khu vực này là giĩ Tây ơn đới. + Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000mm
  28. * Vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu: a) Đới nĩng (hay nhiệt đới): b) Hai đới ơn hịa (hay ơn đới): c) Hai đới lạnh (hay hàn đới):
  29. Hình 58 : Các đới khí hậu.
  30. Các đặc điểm HÀN ĐỚI 66033’B- 900B VỊ TRÍ 66033’N- 900N GÓC CHIẾU CỦA - Góc chiếu sáng quanh năm ÁNH SÁNG MẶT rất nhỏ. TRỜI - Thời gian chiếu sáng dao động lớn. Nhiệt độ Thấp ĐẶC Đông cực ĐIỂM KHÍ Gió HẬU Lượng < 500mm. mưa
  31. * Vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu: a) Đới nĩng ( hay nhiệt đới): b) Hai đới ơn hồ ( hay ơn đới): c) Hai đới lạnh ( hay hàn đới): - Giới hạn: từ hai vịng cực Bắc và Nam đến hai cực Bắc và Nam. - Đặc điểm: + Khí hậu giá lạnh, cĩ băng tuyết hầu như quanh năm. + Giĩ thường xuyên thổi trong khu vực này là giĩ Đơng cực. + Lượng mưa trung bình năm thường dưới 500mm.
  32. Hình 58: Các đới khí hậu.
  33. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
  34. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Đới nĩng ( Nhiệt đới)
  35. SUY ĐỐN HÌNH
  36. Đới ơn hịa ( Ơn đới)
  37. Đới nĩng ( Nhiệt đới)
  38. Đới lạnh ( Hàn đới)
  39. Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ : - Tương ứng các số là đới khí hậu gì ? 3 2 1 2 3
  40. Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ : - Tương ứng- Tương các chữ ứng A, các B số,C I,của II các, III đới của cócác lượng đới là mưa loại bao gió nhiêu?gì ? Gió đông cực III C < 500mm II Gió Tây ôn đới B 500 – 1000mm I Gió tín phong A 1000 – 2000 mm Gió Tây ôn đới II B 500 – 1000mm Gió đông cực III C < 500mm
  41. tiết 26. BÀI 22 CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT. 1.Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất: - Các chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với Mặt Đất vào các ngày hạ chí và đông chí. - Các vòng cực là những đường giới hạn khu vực có ngày hoặc đêm dài 24 giờ. - Các chí tuyến và vòng cực cũng là những đường ranh giới phân chia bề mặt Trái Đất ra năm vành đai nhiệt song song với xích đạo. 2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ: - Tương ứng với năm vành đai nhiệt, trên Trái Đất cũng có năm đới khí hậu theo vĩ độ: một đới nóng, hai đới ôn hoà và hai đới lạnh.
  42. -Về nhà làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 69 Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập , Ôn: + Bài 15: các mỏ khoáng sản + Bài 17 : Lớp vỏ khí + Bài 18 : Thời tiết – khí hậu + Bài 19 :Khí áp và gió trên Trái đất + Bài 20 : Hơi nước trong không khí , mưa + Bài 22 : Các đới khí hậu trên Trái Đất.