Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 30: Biển và đại dương - Chu Diệu Linh

ppt 38 trang Hải Phong 17/07/2023 1170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 30: Biển và đại dương - Chu Diệu Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_tiet_30_bien_va_dai_duong_chu_dieu_li.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 30: Biển và đại dương - Chu Diệu Linh

  1. M«n : §Þa lÝ líp: 6 Gi¸o viªn: Chu Diệu Linh
  2. KiÓm tra bµi cò H·y ®iÒn tªn c¸c bé phËn cña hÖ thèng s«ng vµo « 1,2,3 trong s¬ ®å dưíi ®©y? Phụ 1lưu Chi2 lưu S«ng 3chÝnh
  3. Tiết 30 – BÀI 24 BiỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
  4. TIẾT 30. BÀI 24. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 1. Độ muối của nước biển và đại dương : - Độ muối trung bình của các biển và đại dương là 35 %o Em hãy cho biết nét khác biệt cơ bản giữa sông và biển ?
  5. Muối ở trong nước biển mưa lấy từ đâu ra? T i sao? ạ BiÓn Nưíc ngÇm Nưíc ngÇm, nưíc mưa hoµ tan muèi ë trong ®Êt ®¸ - Nguyên-> theo nhân s«ng : Do®ưa nước ra biÓn sông -> nhoàưíc tan bèc các h¬i loại dÇn muối từ đất, đá trong => lục tØ địa lÖ muèi đưa ra.ë biÓn t¨ng dÇn
  6. ĐỘ MUỐI CỦA MỘT SỐ BIỂN : - biển Ban-tích ( châu Âu ) 10‰ đến 15‰ - biển Hồng Hải ( giữa châu Á và châu Phi ) 41‰ - Biển Đông – Việt Nam 33‰ Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau ?
  7. Tìm trên bản đồ biển Ban-tích ( châu Âu ), biển Hồng Hải ( giữa châu Á và châu Phi )
  8. Bieån Ban tich Ban tich - Biển Ban – tích ở châu Âu là biển có độ mặn thấp nhất vì ở đây có nhiều sương mù, nhiệt độ sông cũng rất lạnh, trung bình xuống gần 0˚C vào mùa đông , đến mùa hè mặt nước cũng chỉ lên đến 15˚C - 17 ˚C, lượng nước ít bốc hơi mà lượng sông ngòi đổ vào lại rất lớn, có nơi độ mặn chỉ đạt 10‰ - 15 ‰
  9. Nằm đọc báo trên mặt Mặt biển phủ đầy váng biển muối Biển Đỏ (Hồng Hải) Vùng biển có độ muối rất cao, có nơi độ muối lên đến 41‰. Ở vùng này xung quanh là vách núi cao nên không có sông suối đổ vào, bên cạnh đó nhiệt độ cao, mưa ít nên độ bốc hơi rất lớn. Với độ muối cao như thế, con người sẽ luôn nổi trên mặt nước.
  10. Biển Đông - Biển Đông nước ta- có độ mặn cao 33 ‰
  11. TIẾT 30. BÀI 24. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 1. Độ muối của nước biển và đại dương : - Độ muối trung bình của các biển và đại dương là 35 %o - Nguyên nhân : Do nước sông hoà tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. - Độ muối của các biển không giống nhau. 2. Sự vận động của nước biển và đại dương : Gồm 3 sự vận động: Sóng, Thủy triều, dòng biển
  12. Sãnga.Sãng do :®©u Do mµgiã cãt¹o? Nãra lµ cã chñ đÆc yÕu ®iÓm như thÕ nµo? Sãng cã ¶nh hưëng ®Õn ®êi sèng, s¶n xuÊt? (ngoµi ra cßn do nói löa, ®éng ®Êt; sãng m¹nh ë líp nước gÇn mÆt biÓn)
  13. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do gió, động - Tạo cảnh - Sóng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thông, cường xuống có chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hòa - Chuyển chuyển động của lớp gió thổi khí hậu sinh vật có nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dòng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ôn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  14. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do gió, động - Tạo cảnh - Sóng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thông, cường xuống có chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hòa - Chuyển chuyển động của lớp gió thổi khí hậu sinh vật có nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dòng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ôn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  15. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do gió, động - Tạo cảnh - Sóng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thông, cường xuống có chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hòa - Chuyển chuyển động của lớp gió thổi khí hậu sinh vật có nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dòng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ôn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  16. TIẾT 30. BÀI 24. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 1. Độ muối của nước biển và đại dương : 2. Sự vận động của nước biển và đại dương : a. Sóng : b. Thuỷ triều :
  17. Thủy triều lên Thủy triều xuống Là hiện tượng nướcThuỷ biểntriều lênlà gì? xuống theo chu kỳ.
  18. Tr¸i ®Êt, MÆt trêi, mÆt tr¨ng cã t¸c ®éng víi nhau? => ¶nh hưëng cña nã? Tr¸i ®Êt, MÆt trêi, mÆt tr¨ng cã søc hót lÉn nhau, MÆt trêi cã søc hót lín nhưng ë xa ta, MÆt tr¨ng nhá nhưng s¸t gÇn => hót nước biÓn lín. Ngµy 1, 2 vµ 14,15 ©m - NguyênlÞch, c¶ MÆt nhân: trêi vµ Do Tr¨ sứcng và hút Trái của Đất Mặtnằm cùngTrăng 1 vàđường Mặt thẳng Trời. => triÒu cưêng; ngµy 7,8 vµ 23, 24 ( Mặt trời, mặt trăng và Trái Đất ở vị trí thành 1 góc 90 độ) -> lùc hót nhá nhÊt => triÒu kÐm
  19. Laøm thuyû lôïi, daãn nöôùc vaøo ruoäng Saûn xuaát muoái Ñaùnh baét caù Haøng haûi
  20. Nhà máy điện thuỷ triều trên sông Răng – xơ (nước Pháp)
  21. Hậu quả của triều cường
  22. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do gió, động - Tạo cảnh - Sóng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thông, cường xuống có chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hòa - Chuyển chuyển động của lớp gió thổi khí hậu sinh vật có nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dòng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ôn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  23. TIẾT 30. BÀI 24. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 1. Độ muối của nước biển và đại dương : 2. Sự vận động của nước biển và đại dương : a. Sóng : b. Thuỷ triều : c. Các dòng biển :
  24. Mô hình trên, em có nhận xét gì về sự chuyển động của lớp nước trên mặt biển?
  25. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do gió, động - Tạo cảnh - Sóng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thông, cường xuống có chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hòa - Chuyển chuyển động của lớp gió thổi khí hậu sinh vật có nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dòng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ôn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  26. Doøng bieån noùng Doøng bieån laïnh Quan sát bản đồ em hãy cho biết có mấy loại dòng biển?
  27. Đọc và chỉ trên bản đồ các dòng biển nóng, lạnh trong Bản đồ các dòng biển trong Đại dương thế giới. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Dòng biển nóng Dòng biển lạnh
  28. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Nguyên Tác động đến đời sống Khái niệm nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do gió, - Tạo cảnh - Sóng động tại chổ của nước động đất quan ven bờ thần biển và đại dương. ngầm ở đáy biển biển. - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao thông, - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt đánh cá, làm cường xuống có chu kỳ. Trăng và muối ngập nước. Mặt Trời. - Là hiện tượng - Do các - Điều hòa - Chuyển chuyển động của lớp loại gió thổi khí hậu (ảnh sinh vật có nước biển trên mặt thường hưởng đến hại từ nơi tạo thành các dòng xuyên (tín khí hậu ven này đến chảy trong biển và phong, Tây bờ), đánh nơi khác. ĐD. ôn đới cá
  29. Cho biết ảnh hưởng của dòng biển đối với nhiệt độ vùng ven biển mà chúng chảy qua?
  30. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Nguyên Tác động đến đời sống Khái niệm nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do gió, - Tạo cảnh - Sóng động tại chổ của nước động đất quan ven bờ thần biển và đại dương. ngầm ở đáy biển biển. - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao thông, - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt đánh cá, làm cường xuống có chu kỳ. Trăng và muối ngập nước. Mặt Trời. - Là hiện tượng - Do các - Điều hòa - Chuyển chuyển động của lớp loại gió thổi khí hậu (ảnh sinh vật có nước biển trên mặt thường hưởng đến hại từ nơi tạo thành các dòng xuyên (tín khí hậu ven này đến chảy trong biển và phong, Tây bờ), đánh nơi khác. ĐD. ôn đới cá
  31. 0 - Độ muối TB của nước biển và đại dương là 35 /00, có sự khác nhau về độ muối của nước biển và đại dương. - Độ muối của các biển và đại dương không giống nhau mà tùy thuộc vào nguồn nước sông đổ vào nhiều hay ít, và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao động - Do gió, động - Tạo cảnh - Sóng thần tại chổ của nước biển và đất ngầm ở quan ven bờ đại dương. đáy biển. biển - Là hiện tượng nước biển - Do sức hút - Giao thông, - Triều cường dâng lên, hạ xuống có chu của Mặt Trăng đánh cá, làm ngập nước. kỳ. và Mặt Trời. muối - Là hiện tượng chuyển - Do các loại - Điều hòa khí - Chuyển động của lớp nước biển gió thổi hậu (ảnh sinh vật có trên mặt tạo thành các thường xuyên hưởng đến khí hại từ nơi dòng chảy trong biển và (tín phong, hậu ven bờ), này đến nơi ĐD. Tây ôn đới đánh cá khác.
  32. BÀI TẬP Hãy chọn câu trả lời đúng: 1. Độ mặn của nước biển tăng khi: A. Có nhiều sông ngòi đổ nước ngọt vào. B. Có nhiệt độ cao. C. Có mưa lớn. D. Có nhiệt độ thấp. 2. Độ mặn của nước biển giảm khi: A. Có nhiều sông ngòi đổ nước ngọt vào. B. Có độ bốc hơi nhỏ. C. Có mưa lớn. D. Cả A, B, C đều đúng.
  33. 3. Ảnh hưởng nào không phải của thủy triều? A. Ảnh hưởng đến giao thông đường thủy. B. Ảnh hưởng đến ngành đánh cá. C. Ảnh hưởng đến nhiệt độ ven biển. D. Ảnh hưởng đến sản xuất muối. 4. Gió không phải là nguyên nhân sinh ra chuyển động nào? A. Sóng. B. Thủy triều. C. Dòng biển. D. Gồm A và C.
  34. 5. Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp • A • B 1. Sóng A. Là sự chuyển động từ ngoài 2. Thuỷ triều vào bờ của nước biển. B. Là sự chuyển động thành dòng 3. Dòng biển của nước biển. C. Là sự dâng lên hạ xuống có chu kì của nước biển. D. Là sự chuyển động tại chỗ của lớp nước trên mặt biển.
  35. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP BÀI CŨ: - Học bài theo dàn bài và câu hỏi ôn bài 1, 2, 3 trang 76 SGK. - Đọc bài đọc thêm trang 76 SGK. BÀI MỚI: - Tìm hiểu trước bài 25: THỰC HÀNH SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG.
  36. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.