Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ (Bản đẹp)

ppt 35 trang Hải Phong 15/07/2023 940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_khoi_8_bai_43_mien_nam_trung_bo_va_nam_bo_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Khối 8 - Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ (Bản đẹp)

  1. III/ MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ 1) vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ - Kéo dài từ Đà Nẵng đến Cà Mau. - Chiếm ½ diện tích cả nước. - 2 quần đảo lớn : Hoàng Sa, Trường Sa.
  2. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền ? Hoàn thành bảng theo mẫu /94 ?
  3. Hoàn thành các thông tin vào bảng sau Các nguồn Đặc điểm cơ bản tài nguyên Địa hình , khoáng sản Khí hậu, sông ngòi Rừng , biển
  4. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền a.Địa hình và khoáng sản
  5. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền Xác định vị trí các đỉnh núi và cao nguyên trong miền ?
  6. Núi cao trên 2000m : Ngọc linh 2598m, Chư yang sin 2405m Các cao nguyên: Plây cu, Đắc lắc ,Lâm viên, Mơ nông, Di linh. ĐẮC LẮC ĐẮC LẮC LÂM VIÊN DI LINH
  7. Cao nguyên Lâm Viên
  8. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền a.Địa hình và khoáng sản - Địa hình : + Trường Sơn Nam là khu vực núi và cao nguyên hung vĩ. + Đồng bằng Nam Bộ bằng phẳng, rộng lớn, chiếm ½ diện tích cả nước. => Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp, sản xuất lúa, hoa màu, cây ăn quả
  9. Đất đỏ ba zan thích hợp với cây công nghiệp: chè, cà phê, tiêu, điều DỨA CHÈ BẢO LỘC
  10. * Tài nguyên khí hậu- đất đai Cánh đồng lúa ở ĐB Sông Cửu Long Dừa Bến Tre Rừng cây cao su ở Đồng Nai Cây ăn quả ở ĐNB
  11. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền Kể tên các khóang sản trong miền?
  12. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền a.Địa hình và khoáng sản - Khoáng sản : Khá phong phú , đa dạng : bôxit, đá vôi, vàng, dầu khí . => Phát triển công nghiệp khai khoáng
  13. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền b.Khí hậu
  14. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền b.Khí hậu - Cao nguyên : mát mẻ. - Nam Trung Bộ và Nam Bộ : nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm . Biên độ nhiệt nhỏ. => du lịch, cơ cấu cây trồng đa dạng
  15. Thành phố Đà Lạt
  16. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền b.Khí hậu ? Khí hậu có khó khăn gì ?
  17. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền b.Khí hậu - Cao nguyên : mát mẻ. - Nam Trung Bộ và Nam Bộ : nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm . Biên độ nhiệt nhỏ. => du lịch, cơ cấu cây trồng đa dạng Khó khăn : + mùa mưa không đồng nhất . + mùa khô kéo dài, thiếu nước, hạn hán gay gắt,
  18. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền c.Sông ngòi
  19. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền c.Sông ngòi - Mạng lưới sông ngòi khá dày đặc . - Một số sông lớn : S.Tiền, S.Hậu, S.Đồng Nai => Cung cấp phù sa, phát triển thủy điện, nuôi trồng thủy sản, giao thông
  20. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền d.Rừng, biển
  21. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền d.Rừng, biển - Rừng : + phong phú, chiếm 60% diện tích rừng cả nước. + nhiều loài động, thực vật quý hiếm.
  22. VQG Phú Quốc
  23. VQG Phú Quốc
  24. VQG BÙ GIA MẬP-BÌNH PHƯỚC
  25. 2) Đặc điểm tự nhiên của miền d.Rừng, biển - Rừng : + phong phú, chiếm 60% diện tích rừng cả nước. + nhiều loài động, thực vật quý hiếm. - Biển : rất đa dạng và có giá trị to lớn . +Có nhiều vũng vịnh nước sâu xây dựng cảng biển. +Thềm lục địa có trữ lượng dầu khí lớn. +Có nhiều đảo yến, đá san hô.
  26. Tài nguyên biển rất đa dạng, có giá trị to lớn
  27. Nha trang Phú quốc Côn đảo
  28. Khai thác dầu khí
  29. Hồ Tơ Nưng: vết tích của núi lửa
  30. Kon Tum
  31. * Vấn đề cần quan tâm: Bảo vệ môi trường rừng, biển, đất Đểvà phát các hệtriển sinh kinh thái tế bền vững miền nam Trung Bộ và LàNam học Bộ sinh, cần em quan cần tâm có đếnnhững những hành vấn động đề gìgì? cùng chung tay góp sức bảo vệ môi trường Việt Nam?
  32. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Nam Bộ có điểm gì khác nhau? Tiêu chí Đồngbằng sông Hồng Đồng bằngNam Bộ Diện 15000km2 40000km2 tích Lịch sử phát triển từ lâu đời Mới hình thành 300 năm Địa hình có đê, ô trũng theo Có đê, bằng mùa phẳng, có miền đất trũng ngập nước Vai trò Trồng lúa, cây vụ vùng chuyên canh đông lúa, thủy sản