Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 24: Biển và đại dương

ppt 47 trang Hải Phong 17/07/2023 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 24: Biển và đại dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_bai_24_bien_va_dai_duong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 24: Biển và đại dương

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy xác định các bộ phận của hệ thống sơng / sơ đồ dưới đây và nêu khái niệm hệ thống sơng? Phụ lưu Hệ thống sơng gồm cĩ: Sơng chính, các phụ lưu, các chi lưu hợp lại. Chi lưu Sơng chính
  2. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
  3. 1. Độ muối của nước biển và đại dương: 0 Nước biển cĩ độ muối 35 /00 1000g 35g MUỐI NƯỚC BIỂN Thảo luận Độ muối trung bình của nước biển là bao nhiêu? Độ muối của nước biển là gì?
  4. Qua bảng số liệu, hãy nhận xét sự phân bố độ muối trên các biển? • Biển Ban – tích 32‰ • Biển Đơng 33 ‰ • Biển Đỏ (Hồng Hải) 41 ‰ • Biển Chết (Tử Hải) 290‰ • Các đại dương 35 ‰ • Dọc theo xích đạo 34,6 ‰ • Dọc theo chí tuyến 36,8 ‰
  5. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 0 - Độ muối TB của nước biển và đại dương là 35 /00, cĩ sự khác nhau về độ muối của nước biển và đại dương.
  6. Bắc Băng Dương Thái Đại Tây Bình Dương Dương Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Xác định các đại dương trên Trái Đất? Các biển và đại dương trên Trái Đất đều thơng với nhau
  7. Tìm hiểu thơng tin trong SGK, cho biết: Tại sao các biển và đại dương thơng nhau nhưng độ muối của nước trong các biển và đại dương lại khơng giống nhau? Gợi ý: Độ muối phụ thuộc vào yếu tố nào?
  8. Bắc Băng Dương 32‰ biển Ban tich Thái Đại Tây 34‰ HoàngBình Dương 36,8‰ dọc chíDương tuyến 41‰biển Hải Đỏ Thái Bình 33‰ biển Đông Dương34,6‰ ven xích đạo Ấn Độ Dương 35‰ Độ muối phụ thuộc vào mật độ sông đổ raĐộ biển, muối độphụ bốc thuộc hơi. vào yếu tố nào?
  9. Biển Ban tich Ban tich Biển Ban – tích ở châu Âu là biển cĩ độ mặn thấp nhất vì ở đây cĩ nhiều sương mù, nước ít bốc hơi mà lượng sơng ngịi đổ vào lại rất lớn, cĩ nơi độ mặn chỉ đạt 32‰
  10. Nằm đọc báo trên mặt biển Mặt biển phủ đầy váng muối Biển Chết (Tử Hải) Vùng biển cĩ độ muối rất cao, cĩ nơi độ muối lên đến 400‰. Ở vùng này xung quanh là vách núi cao nên khơng cĩ sơng suối đổ vào, bên cạnh đĩ nhiệt độ cao, mưa ít nên độ bốc hơi rất lớn. Với độ muối cao như thế, con người sẽ luơn nổi trên mặt nước.
  11. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 0 - Độ muối TB của nước biển và đại dương là 35 /00, cĩ sự khác nhau về độ muối của nước biển và đại dương. - Độ muối của các biển và đại dương khơng giống nhau mà tùy thuộc vào nguồn nước sơng đổ vào nhiều hay ít, và độ bốc hơi lớn hay nhỏ.
  12. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Hoạt động Khái niệm Nguyên nhân nhĩm Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  13. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  14. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  15. SĨNG THẦN Ở NAM Á THÁNG 12 NĂM 2004
  16. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  17. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  18. Thủy triều lên Thủy triều xuống Thuỷ triều là gì?
  19. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  20. Triều kém Lực hút của Mặt Trăng Con nước rịng Lực hút của Mặt Trời Con nước lớn TRÁI ĐẤT MẶT TRỜI MẶT TRĂNG Triều cường Qua sơ đồ, em hãy cho biết con nước lớn và con nước QuaQuan sơ sát đồ, sơ em đồ hãy bên cho trên, biết em triều hãy cườngcho biết và nguyên triều kém nhân cĩ rịng là gì? sinhđặc ra điểmthuỷ gì?triều?
  21. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
  22. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
  23. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  24. Làm thuỷ lợi, dẫn nước vào Sản xuất muối ruộng Đánh bắt cá Hàng hải
  25. Nhà máy điện thuỷ triều trên sơng Răng – xơ (nước Pháp)
  26. Trận đánh trên sơng Bạch Đằng Sơng Bạch Đằng Bãi cọc trên sơng Bạch Đằng
  27. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  28. Hậu quả của triều cường
  29. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  30. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  31. Mơ hình trên, em cĩ nhận xét gì về sự chuyển động của lớp nước trên mặt biển?
  32. Dòng biển nóng Dòng biển lạnh Quan sát bản đồ em hãy cho biết cĩ mấy loại dịng biển?
  33. Đọc và chỉ trên bản đồ các dịng biển nĩng, lạnh trong Bản đồ các dịng biển trong Đại dương thế giới. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Dịng biển nĩng Dịng biển lạnh
  34. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  35. Nước trên bề Tác động mặt của gió Dòng biển Nước dưới sâu Qua sơ đồ trên, hãy cho biết nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dịng biển?
  36. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước đất ngầm ở quan ven thần biển và đại dương. đáy biển. bờ biển - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt thơng, cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và Mặt đánh cá, ngập nước. Trời. làm muối - Là hiện tượng - Do các loại - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp giĩ thổi khí hậu sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường xuyên (ảnh hại từ nơi tạo thành các dịng (tín phong, hưởng đến này đến chảy trong biển và Tây ơn đới khí hậu nơi khác. ĐD. ven bờ)
  37. -80C A B 30C Nhiệt độ vùng ven biển nơi cĩ các hải lưu đi qua Dịng biển nĩng Dịng biển lạnh Cho biết ảnh hưởng của dịng biển đối với nhiệt độ vùng ven biển mà chúng chảy qua?
  38. Tiết 30. Bài 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Nguyên Tác động đến đời sống Khái niệm nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao - Do giĩ, - Tạo cảnh - Sĩng động tại chổ của nước động đất quan ven bờ thần biển và đại dương. ngầm ở đáy biển biển. - Là hiện tượng nước - Do sức hút - Giao thơng, - Triều biển dâng lên, hạ của Mặt đánh cá, làm cường xuống cĩ chu kỳ. Trăng và muối ngập nước. Mặt Trời. - Là hiện tượng - Do các - Điều hịa - Chuyển chuyển động của lớp loại giĩ thổi khí hậu (ảnh sinh vật cĩ nước biển trên mặt thường hưởng đến hại từ nơi tạo thành các dịng xuyên (tín khí hậu ven này đến chảy trong biển và phong, Tây bờ), đánh nơi khác. ĐD. ơn đới cá
  39. 0 - Độ muối TB của nước biển và đại dương là 35 /00, cĩ sự khác nhau về độ muối của nước biển và đại dương. - Độ muối của các biển và đại dương khơng giống nhau mà tùy thuộc vào nguồn nước sơng đổ vào nhiều hay ít, và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. Tác động đến đời sống Khái niệm Nguyên nhân Ích lợi Tác hại - Là hình thức dao động - Do giĩ, động - Tạo cảnh - Sĩng thần tại chổ của nước biển và đất ngầm ở quan ven bờ đại dương. đáy biển. biển - Là hiện tượng nước biển - Do sức hút - Giao thơng, - Triều cường dâng lên, hạ xuống cĩ chu của Mặt Trăng đánh cá, làm ngập nước. kỳ. và Mặt Trời. muối - Là hiện tượng chuyển - Do các loại - Điều hịa khí - Chuyển động của lớp nước biển giĩ thổi hậu (ảnh sinh vật cĩ trên mặt tạo thành các thường xuyên hưởng đến khí hại từ nơi dịng chảy trong biển và (tín phong, hậu ven bờ), này đến nơi ĐD. Tây ơn đới đánh cá khác.
  40. BÀI TẬP Hãy chọn câu trả lời đúng: Chúc mừng! Bạn đã 1. Độ mặn của nước biển tăng khi: chọn chính xác. AA. Cĩ nhiều sơng ngịi đổ nước ngọt vào. BB. Cĩ nhiệt độ cao. CC. Cĩ mưaSai lớn. rồi! DD. Cĩ nhiệt độ thấp.
  41. BÀI TẬP Hãy chọn câu trả lời đúng: Chúc mừng! Bạn đã 2. Độ mặn của nước biển giảm khi: chọn chính xác. AA. Cĩ nhiều sơng ngịi đổ nước ngọt vào. BB. Cĩ độ bốc hơi nhỏ. CC. Cĩ mưaSai lớn. rồi! DD. Cả A, B, C đều đúng.
  42. BÀI TẬP Chúc mừng! Bạn đã Hãy chọn câu trả lời đúng: chọn chính xác. 3. Ảnh hưởng nào khơng phải của thủy triều? AA. Ảnh hưởng đến giao thơng đường thủy. BB. Ảnh hưởngSai đến ngành rồi! đánh cá. CC. Ảnh hưởng đến nhiệt độ ven biển. DD. Ảnh hưởng đến sản xuất muối.
  43. BÀI TẬP Chúc mừng! Bạn đã Hãy chọn câu trả lời chọn đúng: chính xác. 4. Giĩ khơng phải là nguyên nhân sinh ra chuyển động nào? AA. Sĩng. BB. Thủy triều. CC. Dịng biển. Sai rồi! DD. Gồm A và C.
  44. Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp: • A • B – Sĩng A. Là sự chuyển động từ ngồi vào bờ – Thuỷ triều của nước biển. – Dịng biển B. Là sự chuyển động thành dịng của nước biển. C. Là sự dâng lên hạ xuống cĩ chu kì của nước biển. D. Là sự chuyển động tại chỗ của lớp nước trên mặt biển.
  45. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP BÀI CŨ: -Học bài theo dàn bài và câu hỏi ơn bài 1, 2, 3 trang 76 SGK. - Đọc bài đọc thêm trang 76 SGK. BÀI MỚI: -Tìm hiểu trước bài 25: THỰC HÀNH SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DỊNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG. -Dựa vào Hình 64 để làm bài tập 1. -Dựa vào Hình 65 để làm bài tập 2.
  46. -CHÚC QUÍ THẦY CƠ SỨC KHỎE. -CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.