Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 5: Kí hiệu bản đồ, Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ

ppt 22 trang thanhhien97 4961
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 5: Kí hiệu bản đồ, Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_bai_5_ki_hieu_ban_do_cach_bieu_hien_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 5: Kí hiệu bản đồ, Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ

  1. Điền các hướng chính vào hình vẽ sau: Bắc Tây Bắc Đông Bắc Tây Đông Tây Nam Đông Nam Nam
  2. NỘI DUNG 1. Các loại kí hiệu bản đồ 2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
  3. 1. Các loại kí hiệu bản đồ
  4. 1. Các loại kí hiệu bản đồ - Bảng chú giải của bản đồ giúp chúng ta hiểu nội dung và ý nghĩa các kí hiệu dùng trên bản đồ.
  5. Kí hiệu điểm: Thường dùng để biểu hiện vị trí của các đối tượngKíKí hiệu hiệu có diện đườngdiện tích: tích (tuyến): Thường tương Thườngđối dùng nhỏ. để dùngChúng thể hiện để được thể các hiện dùngđối tượng với mụcphânnhững đích bố theođốichính tượng diện là xác tích. phân định Các bố vị kítheo trí, hiệu vì chiều vậydiện phầndài tích là cólớn chính. thể không phản Kí cần theoánhhiệu trựctỉ lệđường bảnquan đồ. cho về Các vị phép trí, kí hình hiệuthể hiện dáng,điểm chiều thườngđộ lớn của dài biểuđúng hiệncác tỉ lệ. đốidưới dạngtượng kí địahiệu lí. hình học hoặc tượng hình.
  6. LƯỢC ĐỐ KINH TẾ VÙNG TÂY NGUYÊN KíKí hiệuhiệu diệnđiểmđường tích Bảng chú giải
  7. LƯỢC ĐỐ KINH TẾ VÙNG TÂY NGUYÊN Có Có 3 3 loại dạng kí kí hiệuhiệu bản bản đồ đồ KíKí hiệu hiệu hình điểm: học KíKí hiệu hiệu chữ đường: KíKí hiệu hiệu tượng diện tích hình - Kí hiệu bản đồ Bảng chú giải dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các đối tượng địa lí được đưa lên bản đồ
  8. 2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
  9. LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
  10. BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
  11. Bản kí hiệu bằng thang màu Quy ước: 0 -200m : xanh lá cây 200- 500m : vàng hoặc hồng nhạt 500-1000m : Đỏ 2000m trở lên : Đỏ ®Ëm, Nâu
  12. Nếu ta cắt quả núi bằng những lát cắt song song, cách đều nhau thì đường viền chu vi của những lát cắt là những đường đồng mức (đường đẳng cao). 100m 200m
  13. X A X C 350m X B X D A= 100m B= 300m C= 200m D= 200m
  14. Tây Đông
  15. 2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ - Độ cao của bản đồ địa hình được biểu hiện bằng thang màu hoặc đường đồng mức
  16. Kí hiệu diện tích Kí hiệu điểm Kí hiệu đường Than nâu Đất đỏ vàng Vườn quốc gia Bãi tôm Khí tự nhiên Hang động, du lịch Đất lầy thụt Bãi cá Đá vôi Đất phù sa Bãi tắm Đất mặn, đất phèn Sét, cao lanh Ranh giới vùng kinh tế. Đất xám trên phù sa cổ Nước khoáng Địa giới hành chính.
  17. Hoạt động nối tiếp - Học bài, trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK, làm các bài tập trong sách bài tập Địa lí 6. - Ôn từ bài 1- bài 5, chuẩn bị tiết sau «n tËp.