Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 31: Thực hành sự chuyển động của các dòng biển trong các đại dương

ppt 16 trang Hải Phong 17/07/2023 2510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 31: Thực hành sự chuyển động của các dòng biển trong các đại dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_tiet_31_thuc_hanh_su_chuyen_dong_cua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 31: Thực hành sự chuyển động của các dòng biển trong các đại dương

  1. Chương II: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT 1
  2. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 Điền tên các đại dương vào lược đờ Bắc BăngD Dương Thái BĐại ThAái bAình Tây bình Ấn dương Dương C dương Đợ Dương 2
  3. Ơiasivo Bản đờ các dòng biển trong đại dương thế giới 3
  4. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 Hãy xác định các vĩ đợ cao và vĩ đợ thấp trên bản đờ. 4
  5. Ơiasivo Bản đờ các dòng biển trong đại dương thế giới 5
  6. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 Khi mơ tả từ cực về xích đạo ở cả hai bán cầu nghĩa là mơ tả từ vĩ đợ cao về vĩ đợ thấp và ngược lại 6
  7. Thảo luận nhóm: 5 phút Nhóm 1, 3: nửa cầu Bắc Nhóm 2,4: nửa cầu Nam Dựa vào bản đờ các dòng biển trong đại dương thế giới hãy: 1. Nêu tên, xác định vị trí và hướng chảy của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ở nửa cầu Bắc. 2. Nêu tên, xác định vị trí và hướng chảy của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ở nửa cầu Nam. 3. So sánh và rút ra nhận xét chung về hướng chảy của các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh trong đại dương thế giới. 7
  8. Tên Vị trí Hướng chảy Dòng biển nóng Nửa cầu Bắc Dòng biển lạnh Dòng biển nóng Nửa cầu Nam Dòng biển lạnh Kết luận 8
  9. Tên Vị trí Hướng chảy Dòng biển nóng Bắc xích đạo ĐTD -Vĩ độ thấp đến Gơn-xtrim TBD vĩ độ cao Cô-rô-xi-vô -Vĩ độ thấp đến Guy-an vĩ độ cao Nửa cầu Bắc Dòng biển lạnh Ca-li-for-ni-a TBD -Vĩ độ cao đến vĩ Ca-na-ri ĐTD độ thấp Ô-ia-si-vo TBD Dòng biển nóng Bra-xin ĐTD -Vĩ độ thấp Đông Uùc TBD -Vĩ độ cao (có vùng lên vĩ Nửa cầu Nam độ thấp) Dòng biển lạnh Ben-ghê-la ĐTD -Vĩ độ cao đến vĩ Pê-ru TBD độ thấp Kết luận -Dòng biển nóng: xuất phát từ vĩ độ thấp chảy lên vĩ độ cao. -Dòng biển lạnh: xuất phát từ vĩ độ cao chảy lên vĩ độ thấp. 9
  10. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 Hầu hết những dòng biển nóng đều là những dòng biển xuất phát từ các vùng vĩ đợ thấp (vùng nhiệt đới) chảy lên vùng vĩ đợ cao. Còn các dòng biển lạnh xuất phát từ các Hìnhvùng thành vĩ đợ ngưcao về các vùng vĩ đợ thấp. trường cá. 10
  11. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 ? Quan sát hình 65/77 SGK, em hãy cho biết 2. Bài tập 2 nhiệt đợ các điểm A, B, C, D? Nhận xét +20C +30C -80C -190C A B C D 11
  12. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 2. Bài tập 2 A: -190C B: -80C C: 20C D: 30C Nhận xét: Mỡi điểm có mợt nền nhiệt đợ khác nhau, điểm A thấp nhất (-190C), điểm D cao nhất: (30C). Các điểm này nằm trên vĩ đợ nào? -Cùng vĩ đợ 600B 12
  13. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 ? Quan sát kỹ hình 65/77 SGK, giải thích vì sao các điểm A,B,C,D đều nằm trên cùng vĩ đợ 60 2. Bài tập 2 nhưng lại có sự chênh lệch về nhiệt đợ như vậy? -Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Labrado và dòng biển nóng Gơnxtrim. 24-3-2011 Giáo viên: Đặng Thanh Nhân 13
  14. TIẾT 31 BÀI 25: THỰC HÀNH: SỰ CHUYỂN ĐỢNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG 1. Bài tập 1 ? Các dòng biển nóng và lạnh có ảnh hưởng 2. Bài tập 2 như thế nào tới vùng ven biển nơi chúng đi qua +20C +30C -80C -190C A B C D -Dòng biển nóng làm cho nhiệt độ các vùng ven biển cao hơn những nơi cùng vĩ độ. -Dòng biển lanḥ làm cho nhiệt độ các vùng ven biển thâṕ hơn những nơi cùng vĩ độ. 24-3-2011 Giáo viên: Đặng Thanh Nhân 14
  15. Vận dụng: *Học bài và làm các bài tậpbản đờ bài 25. *Hệ thớng lại kiến thức để tiết sau ơn tập: -Thành phần của khơng khí, tỉ lệ của mỡi thành phần trong lớp vỏ khí; biết vaitrò của hơi nước trong lớp vỏ khí -Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đới lưu, tầng bình lưu, các tầng cao và đặcđiểm chính của mỡi tầng -Sự khác nhau về nhiệt đợ, đợ ẩm của các khới khí: nóng, lạnh; đại dương, lụcđịa -Nhiệt đợ của khơng khí; nêu được các nhân tớ ảnh hưởng đến sự thay đổi củanhiệt đợ khơng khí -Khái niệm khí áp và trình bày sự phân bớ các đai khí áp cao và thấp trênTráiĐất -Nêu tên, phạm vi hoạt đợng và hướng của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất -Vì sao khơng khí có đợ ẩm và nhận xét được mới quan hệ giữa nhiệt đợ khơngkhí và đợ ẩm -Trình bày quá trình tạo thành mây, mưa. Sự phân bớ lượng mưa trên TráiĐất -Nêu được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. -Biết được5 đới khí hậu chính trên Trái Đất ; trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới -Sơng và hờ? Giá trị kinh tế -Sự vận đợng của nước biển và đại dương? Nguyên nhân 24-3-2011 Giáo viên: Đặng Thanh Nhân 15
  16. 24-3-2011 Giáo viên: Đặng Thanh Nhân 16