Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 54: Dân cư, xã hội Châu Âu

ppt 55 trang thanhhien97 7720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 54: Dân cư, xã hội Châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_bai_54_dan_cu_xa_hoi_chau_au.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 54: Dân cư, xã hội Châu Âu

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC ĐỊA LÍ LỚP 7
  2. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu? A Cao nguyên B Núi già C Núi trẻ ✓ D Đồng bằng
  3. Câu 2: Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A Xích đạo ✓B Ôn đới C Nhiệt đới D Hàn đới
  4. Câu 3: Lãnh thổ châu Âu được ví như là một bán đảo khổng lồ vì? A Có một mặt giáp biển và đại dương B Có hai mặt giáp biển và đại dương. ✓ C Có ba mặt giáp biển và đại dương D Có bốn mặt giáp biển và đại dương
  5. Tuần 32 - Tiết 63 Bài 54 DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU ÂU
  6. 1/ Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và văn hóa.
  7. Chủng tộc Ơrôpêôit Chủng tộc Nêgrôit Chủng tộcMôngôôit Lược đồ : Phân bố các chủng tộc trên thế giới
  8. 1 2 Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it Chủng tộc Môn-gô-lô-it 3 Chủng tộc Nê-grô-it
  9. Lược đồ: Tôn giáo ở Châu Âu
  10. Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp A/ Nhóm ngôn ngữ B/ Các quốc gia 1/ Giecman a/ Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Hung-ga- ri, Pháp, I-ta-li-a, Đan Mạch 2/ Latinh b/ Liên bang Nga, Ba Lan, Séc, Bê-la- rut, Bun-ga-ri, Môn-đô-va, Xlô-va-kia 3/ Xlavơ c/ Anh, Hà lan, Đức, Thụy Sĩ, Áo, Na Uy, Thụy Điển, Bỉ 4/ Hy Lạp d/ Phần Lan, Ai-len, Ru-ma-ni. 5/ Các ngôn ngữ e/ Hy lạp khác 6/ Vùng đan xen hai g/ Lat-vi-a, Lit-va, An-ba-ni. ngôn ngữ
  11. A/ Nhóm ngôn ngữ B/ Các quốc gia 1/ Giecman c/ Anh, Hà lan, Đức, Thụy Sĩ, Áo, Na Uy, Thụy Điển, Bỉ 2/ Latinh a/ Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Hung-ga- ri, Pháp, I-ta-li-a, Đan Mạch 3/ Xlavơ b/ Liên bang Nga, Ba Lan, Séc, Bê-la- rut, Bun-ga-ri, Môn-đô-va, Xlô-va-kia 4/ Hy Lạp e/ Hy lạp 5/ Các ngôn ngữ g/ Lat-vi-a, Lit-va, An-ba-ni. khác 6/ Vùng đan xen hai d/ Phần Lan, Ai-len, Ru-ma-ni. ngôn ngữ
  12. MỘT SỐ LỄ HỘI Ở CHÂU ÂU - Lễ hội ném cà chua ở Tây Ban Nha - Lễ hội âm nhạc ở Hung-ga-ri. - Lễ hội hóa trang ở Bun-ga-ri - Lễ hội ánh sáng ở Pháp - Lễ hội đường phố ở Anh. - Lễ hội hóa trang ở Đức
  13. 2/ Dân cư châu Âu đang già đi. Mức độ đô thị hóa cao.
  14. a/ Đặc điểm dân cư.
  15. Bảng số liệu dân số của các châu lục trên thế giới (2017). Châu Châu Mỹ Châu Á Châu Châu Đại Châu Âu lục Phi Dương Số dân (Triệu người) 788,2 4521 1269 40,9 742 (Nguồn thông tin
  16. Bảng số liệu dân số (2017), diện tích của Châu Âu. Châu Âu Số dân Diện tích Mật độ dân số (Triệu người) (Triệu km2) (Người/km2) 742 10 74,2
  17. Bảng số liệu dân số Châu Âu Bảng số liệu dân số châu Phi Năm 2001 2017 Năm 2001 2017 Số dân 818 1269 Số dân 727 742 (Triệu (Triệu người người) Thời gian 16 năm Thời gian 16 năm Dân số châu Âu Dân số châu Phi tăng tăng 15 triệu người thêm 451 triệu người
  18. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục (2013) Các châu lục Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) Toàn thế giới 1,2 Châu Âu 0,0 Châu Á 1,1 Châu Phi 2,6 Châu Đại Dương 1,1
  19. BẢNG SỐ LIỆU TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ÂU (đơn vị %) Quốc gia Anh Nga Pháp Bun-ga-ri Đức Tỉ lệ gia tăng dân số 0,2 -0,6 0,5 -0,5 -0,1 tự nhiên (%)
  20. EM CÓ BIẾT Theo thống kê của Bộ Ngoại giao, người Việt định cư sinh sống ở nhiều nước châu Âu như Anh, Pháp, Đức, Nga, Cộng hòa Séc ., nhưng người Việt định cư đông nhất ở Pháp có khoảng 300.000 người. Người Việt tại Cộng hòa Séc khoảng 58.000 người, là cộng đồng người nhập cư lớn thứ 3, đã được công nhận là dân tộc thiểu số chính thức.
  21. Cộng đồng người Việt ở châu Âu đón tết nguyên đán.
  22. Hình 54.2
  23. Thay đổi cơ cấu dân số (1960- 2000) Độ tuổi Nhóm 1, 2 Nhóm 3,4 Châu Âu Thế giới Từ 0 đến 14 tuổi ( Đáy tháp) Từ 15 đến 59 tuổi ( Thân tháp) Trên 60 tuổi ( Đỉnh tháp)
  24. Thay đổi cơ cấu dân số (1960- 2000) Độ tuổi Châu Âu Thế giới Từ 0 đến 14 tuổi Giảm dần Tăng liên tục ( Đáy tháp) Từ 15 đến 59 tuổi Tăng chậm Tăng liên tục ( Thân tháp) và giảm dần Trên 60 tuổi Tăng Tăng không ( Đỉnh tháp) đáng kể
  25. Thay đổi cơ cấu dân số Độ tuổi (1960- 2000) Châu Âu Thế giới Từ 0 đến 14 tuổi Giảm dần Tăng liên ( Đáy tháp) tục Từ 15 đến Tăng chậm và 59 tuổi Tăng ( Thân tháp) giảm dần liên tục Trên 60 tuổi Tăng không ( Đỉnh tháp) Tăng đáng kể Cơ cấu dân Kết luận Cơ cấu số già dân số trẻ
  26. Khủng hoảng di cư vào châu Âu
  27. Cặp đôi chia sẻ Câu 1: Dân cư châu Âu tập trung đông ở những khu vực nào? Vì sao? Câu 2: Dân cư châu Âu thưa thớt ở khu vực nào?. Vì sao
  28. Lược đồ công nghiệp châu Âu
  29. b/ Đặc điểm đô thị
  30. Bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị của một số châu lục trên thế giới năm 2017. (đơn vị %) Châu lục Tỉ lệ dân thành thị Châu Âu 76,1 % Châu Đại Dương 70,2 % Châu Á 49 % Châu Phi 40,2 %
  31. Công nghiệp Dịch vụ
  32. Thủ đô Luân Đôn ( Anh) Thủ đô Mat-xcơ-va (Nga) 8.6 triệu người 12,3 triệu người Thành phố Xanh pê-tec-bua 5,5 triệu người Thủ đô Pari (Pháp) 13 triệu người
  33. Thủ đô Bec-Lin (Đức) Thủ đô Viên (Áo)
  34. Thủ đô Viên (Áo) Thủ đô Bec-Lin (Đức) Thủ đô Luân Đôn (Anh)
  35. 2 1 Ô nhiễm môi trường Ùn tắc giao thông 4 3 Thiếu việc làm Người vô gia cư
  36. Barcelona (Tây Ban Nha) Copenhaghen, Đan Mạch Reykjavik (Iceland) Freiburg (Đức)
  37. Thành phố Đà Nẵng
  38. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc. A Môn-gô-lô-it B Nê-grô-it C Ô-xtra-lô-it ✓ D Ơ-rô-pê-ô-it
  39. Câu 2: Tôn giáo nào sau đây không có ở châu Âu? A Thiên chúa giáo ✓B Đạo Hin đu C Đạo Tin Lành D Đạo Hồi
  40. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư ở châu Âu? A Tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất thấp B Dân số tăng chủ yếu do các luồng nhập cư ✓ C Kết cấu dân số trẻ. D Tỉ lệ trẻ em ngày càng ít
  41. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài 55 – Kinh tế châu Âu Tìm hiểu đặc điểm nền nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.