Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Lê Duy Nhân

ppt 20 trang thanhhien97 5922
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Lê Duy Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_bai_6_moi_truong_nhiet_doi_le_duy_nha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Lê Duy Nhân

  1. Giáo viên : Lê Duy Nhân
  2. Quan sát lược đồ hình 5.1 trong SGK, hãy cho biết ranh giới của môi trường nhiệt đới?
  3. 1. RANH GIỚI, KHÍ HẬU a, Ranh giới - Nằm khoảng 50B và 50N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu b, Khí hậu
  4. Chia lớp thành Nhóm 1&2: 4 nhóm Nhóm 3&4: Tìm hiểu về biểu Tìm hiểu về biểu đồ đồ của Ma-la-can của Gia-mê-na Đặc điểm chung Ma-la-can (90 B) Gia-mê-na (120 B) Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ (0 C) Thời kì nhiệt độ tăng Biên độ nhiệt năm Số tháng có mưa Lượng mưa Số tháng không mưa (mm) Lượng mưa cả năm
  5. Đặc điểm chung Ma-la-can (90 B) Gia-mê-na (120 B) Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ (0 C) Thời kì nhiệt độ tăng Biên độ nhiệt năm Số tháng có mưa Lượng mưa Số tháng không mưa (mm) Lượng mưa cả năm
  6. Rút ra kết luận về đặc điểm khí hậu nhiệt đới Đặc điểm chung Ma-la-can (90 B) Gia-mê-na (120 B) Cao nhất 280 C 330C Thấp nhất 250 C 220 C Nhiệt độ -Tháng 4-5 (0 C) Thời kì nhiệt độ tăng - Tháng 3 - 4 -Tháng 10 – 11 -Tháng 8-9 Biên độ nhiệt năm 30 C 110 C Số tháng có mưa 9 7 Lượng mưa Số tháng không mưa 3 5 (mm) Lượng mưa cả năm > 850 mm > 600 mm
  7. 1. KHÍ HẬU a. Ranh giới - Nằm trong khoảng 50 B và 50 N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu b. Khí hậu ❖ Có 2 mùa rõ rệt ❖ Nhiệt độ cao quanh năm, TB năm luôn trên 220 C ❖ Mưa tập trung 1 mùa (TB năm từ 500 – 1500mm) ❖ Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng cao, thời kì khô hạn càng kéo dài
  8. 2. Các đặc điểm khác của môi trường: THIÊN NHIÊN VÙNG NHIỆT ĐỚI
  9. 2. Các đặc điểm khác của môi trường: ĐẤT ĐAI VÙNG NHIỆT ĐỚI
  10. Sự thay đổi lượng mưa của môi trường nhiệt đới ảnh hưởng tới thiên nhiên ra sao? Mực nước Thực vật Đất sông Thay đổi theo mùa:xanh tốt Sông có 2 mùa Dễ bị xói mòn, vào mùa mưa, nước:mùa lũ khô héo rửa trôi (Feralit) và mùa cạn (Đỏ vàng) vào mùa khô
  11. 2. Các đặc điểm khác của môi trường: Quan sát hai bức hình trên và nhận xét HìnhVì: Giống:6.3 cỏLượng thưa, không Cùng xanh mưa, tốt, trong thời thờigian kì mưa mùaHình ở 6.4mưa. Kênia thảm cỏ dày xanh ít hơn,hơn nhiều ít câysự cao, khônggiống cóTrung rừng và hành khác lang Phi, nhau thực của vật hai thay xavan?cây đổi cao phát Giảitheo. triển, cóthích? rừng hành lang
  12. Trảng cỏ (còn được gọi theo phiên âm từ nước ngoài xa-van, savan) là một kiểu thảm thực vật nhiệt đới ,trong đó tầng ưu thế sinh thái là tầng cỏ. Trong tầng cỏ có các cây to, nhỡ, bụi rất thưa thớt chỉ là những yếu tố phụ của cảnh quan thực vật và biểu hiện những mức độ thoái hóa của đất đai.Tầng cỏ ưu thế sinh thái có thể cao hoặc thấp và tồn tại lâu dài trong tự nhiên. Trảng cỏ theo quy ước ở Yangambi (1956) có chiều cao của các loài cỏ là trên 0,8 m. Đối với các trảng cỏ có chiều cao dưới mức 0,8 m có thể được hiểu và sử dụng bởi các thuật ngữ thảo nguyên, trảng thảo nguyên, bãi thảo nguyên. Trảng cỏ phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới khô Châu Mĩ, Châu Phi, Châu Á và Châu Đại Dương, nơi có mùa khô kéo dài. Trảng cỏ chiếm đến 20% diện tích đất liền của Trái Đất, trong đó châu Phi chiếm diện tích trảng cỏ lớn nhất thế giới.
  13. Rừng thưa Xavan Rừng thưa Nửa hoang mạc
  14. 2. Các đặc điểm khác của môi trường: - Thiên nhiên thay đổi theo mùa: + Thực vật xanh tốt vào mùa mưa, úa vàng vào mùa khô. + Sông có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn. - Thực vật thay đổi theo không gian: +Từ xích đạo đến chí tuyến: rừng thưa -> xa van -> nửa hoang mạc. - Đất Feralit dễ bị xói mòn, rửa trôi. => Khí hậu và đất thích hợp với nhiều loại cây trồng → dân cư tập trung đông.
  15. BÀI TẬP VÀ CỦNG CỐ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước ý em cho là đúng: Câu 1. Vị trí của môi trường nhiệt đới? A.Từ 50B đến 50N B.Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam CC.Từ 50B và 50N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu Câu 2. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào? A. Khí hậu ẩm ướt hơn B. Khí hậu ôn hòa hơn CC. Khí hậu khắc nghiệt hơn
  16. Câu 3: Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới: A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa C.C Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc D. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa