Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 52: Thiên nhiên châu Âu

ppt 58 trang Hải Phong 15/07/2023 730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 52: Thiên nhiên châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_52_thien_nhien_chau_au.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 52: Thiên nhiên châu Âu

  1. CHỦ ĐỀ: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
  2. Tiết 57: Bài 51 Tiết 58: Bài 52
  3. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí 66 0Đ - Nằm trong khoảng từ 360B- 710B 71 0B 9 0T 36 0B ? Xác định và cho biết vị trí giới hạn của châu Âu.
  4. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: Châu lục Diện tích - Nằm trong khoảng từ 360B - 710B (triệu km2) - Diện tích trên 10 triệu km2 Châu Á 43 Châu Mĩ 42 Châu Phi 30 Châu Nam Cực 14,1 Châu Âu 10,4 Châu Đại Dương 8,5 ? So sánh nhận xét diện tích của châu Âu.
  5. ? Châu Âu thuộc lục địa nào?.
  6. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí: - Nằm trong khoảng từ 360B - 710B - Diện tích trên 10 triệu km 2 - Là một bộ phận của lục địa Á- Âu
  7. BẮC BĂNG DƯƠNG Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Xác định châu Âu tiếp giáp với những đại dương và châu lục ? Xác định ranh giới tựnào. nhiên giữa châu Âu và châu Á.
  8. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí: - Nằm trong khoảng từ 360B - 710B - Diện tích trên 10 triệu km 2 - Là một bộ phận của lục địa Á- Âu - Phía đông ngăn cách châu Á bởi dãy Uran, ba mặt còn lại giáp biển và đại dương. 2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình:
  9. ? Xác định nhận xét đường bờ biển châu Âu có đặc điểm gì nổi bật. Lược đồ tự nhiên châu Âu
  10. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí 2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình: - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng, vịnh.
  11. Biển Biển Trắng Măng-sơ Biển Ban-tích Biển Bắc Biển Đen Địa Trung Hải Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Xác định vị trí các biển Địa Trung Hải, Măng –sơ, Biển Bắc, Biển Trắng, Biển Ban-tích, Biển Đen,.
  12. Bán đảo Xcan-đi-na-vi Bán đảo Ibêrich BĐ I-ta-li-a BĐ Ban- căng Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Xác định các bán đảo I-bê-rích, Xcan-đi-na-vi, Ban-căng, I-ta-li-a.
  13. Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Châu Âu có những dạng địa hình chính nào.
  14. Trình bày đặc điểm, sự phân bố, tên các dạng địa hình chính của châu Âu? Xác định trên bản đồ
  15. Thảo luận nhóm (2’) • Nhóm 1,2: Trình bày đặc điểm đồng bằng theo sự phân bố, hình dạng, tên địa hình . • Nhóm 3,4 :Trình bày đặc điểm Núi già theo sự phân bố, hình dạng , tên địa hình . • Nhóm 5,6 :Trình bày đặc điểm núi trẻ, theo sự phân bố , hình dạng, tên địa hình . Đặc điểm Đồng bằng Núi già Núi trẻ Phân bố Hình dạng Tên địa hình
  16. Đặc điểm Đồng bằng Núi già Núi trẻ Phân bố Hình dạng Tên địa hình
  17. Nhóm 1,2: Đặc điểm địa đồng bằng Phân Đặc Tên địa bố điểm hình tiêu biểu
  18. Nhóm 1,2: Đặc điểm địa đồng bằng Phân Đặc Tên địa bố điểm hình tiêu biểu Nằm ở Tương Đồng bằng: giữa trải đối Đông Âu, dài từ bằng Bắc Âu, hạ Tây phẳng lưu sông sang Đanuyp, Đông, Pháp chiếm 2/3 diện tích châu lục
  19. Nhóm 3,4: Đặc điểm địa núi già Phân Đặc Tên địa bố điểm hình tiêu biểu
  20. Nhóm 3,4: Đặc điểm địa núi già Phân Đặc Tên địa bố điểm hình tiêu biểu Vùng Đỉnh Dãy Uran, trung tròn, Xcan-đi-na- tâm và thấp, vi phía sườn Bắc thoải. châu lục
  21. Nhóm 5,6: Đặc điểm địa núi trẻ Phân Đặc Tên địa bố điểm hình tiêu biểu
  22. Nhóm 5,6: Đặc điểm địa núi trẻ Phân Đặc Tên địa bố điểm hình tiêu biểu Phía Đỉnh Dãy Anpơ, Nam nhọn, dãy Cacpat, châu cao, dãy Ban lục. sườn căng, Py-rê- dốc. nê.
  23. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU TIẾT 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình: - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo vũng, vịnh - Có 3 dạng địa hình: + Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục. + Miền núi già ở phía bắc và vùng trung tâm. + Miền núi trẻ ở phía nam .
  24. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: 2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình: b. Khí hậu:
  25. ? Xác định trình bày các kiểu khí hậu châu Âu. So sánh diện tích các kiểu khí hậu đó.
  26. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: 2. Đặc điểm tự nhiên b. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có - 20 0 khí hậu ôn đới, chỉ một phần nhỏ phía bắc có khí hậu hàn đới và phía - 10 0 nam có khí hậu Địa Trung Hải. 0 0 10 0 - Phía tây có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông. ? Xác định các đường đẳng nhiệt tháng giêng? Tại từ sao đông đại tây bộ sang. phận Nhận châu xét Âu nhiệt có độ,khí lượng hậu ônmưa đới. từ đông sang tây.
  27. H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu H.51.2: Lược đồ khí hậu châu Âu ? Giải thích tại sao phía tây có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông.
  28. H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu H.51.2: Lược đồ khí hậu châu Âu Dòng biển nóng làm cho biển và KH ấm hơn về mùa đông. Hơi ấm và ẩm của biển được gió Tây ôn đới thổi quanh năm đưa sâu vào trong đất liền. Ven biển TÂ chịu ảnh hưởng của biển mạnh hơn, kk ẩm của biển khi đi sâu vào đất liền bị biến tính dần, ảnh hưởng của biển càng đi sâu về phía Đ và ĐN càng yếu đi. Vì thế, càng đi về phía T, KH Châu Âu càng ấm áp, mưa nhiều và ôn hòa hơn.
  29. Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Xác định các sông lớn ở châu Âu. Nhận xét mật độ sông ngòi ở châu Âu.
  30. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU c. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn. ? Sông ngòi châu Âu có đặc điểm gì. Giải thích.
  31. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình: b. Khí hậu: c. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn. Sông ngòi Châu Âu có lượng nước dồi dào. Các sông đổ ra BBD thường đóng băng trong thời gian dài ở mùa đông, nhất là khu vực các cửa sông.
  32. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU TIẾT 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU c. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn. ? Sông ngòi châu Âu có giá trị gì.
  33. Một số giá trị của sông ngòi ở Châu Âu ĐẬP THUỶ ĐIỆN( THUỴ ĐIỂN) CHÂU ÂU GIAOCÔNG THÔNG TRÌNH TRÊN THU Ỷ SÔNG LỢI TRÊN PÔ(ITALIA) ĐỒNG BẰNG ĐỨC Đánh KHÁCH cá trên DU LỊ CHsông TRÊN Vôn SÔNG Ga (Nga )
  34. Rừng lá rộng Rừng lá kim Thảo nguyên Rừng lá cứng
  35. ? Xác định và cho biết châu Âu có những thảm thực vật nào. H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu
  36. H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu
  37. H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu
  38. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 1.Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên a. Địa hình: b. Khí hậu: c. Sông ngòi: d. Thực vật: ? Nhận xét thực vật châu Âu có đặc điểm gì. Giải thích tại sao?
  39. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU d. Thực vật: Thay đổi từ Bắc xuống Nam và từ T sang Đ. Thực vật thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ và lượng mưa (là 2 yếu tố cơ bản của KH)
  40. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU d. Thực vật: + Thực vật thay đổi từ bắc xuống nam và tây sang đông: - Ven biển Tây Âu: rừng lá rộng - Vùng nội địa: rừng lá kim - Phía đông nam: thảo nguyên - Ven Địa Trung Hải: rừng lá cứng
  41. ? Xác định phạm vi lãnh thổ châu Âu.
  42. Tiết 57: Bài 51 Tiết 58: Bài 52
  43. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU 3. Các môi trường tự nhiên
  44. Ca-dan( Nga) Bret (Pháp) Palecmo (Italia) Quan sát lược đồ xác định vị trí các trạm Bret, Ca-dan và Pa-lec-mô và cho biết các trạm thuộc kiểu khí hậu nào?
  45. Thảo luận nhóm : (5 phút) Phân tích các kiểu khí hậu đặc trưng ở châu Âu, cho biết khí hậu có ảnh hưởng như thế nào đến đặc điểm sông ngòi và thảm thực vật từng kiểu môi trường ? Nhóm 1 : Phân tích biểu đồ H.52.1 Nhóm 2 : Phân tích biểu đồ H.52.2 Nhóm 3 : Phân tích biểu đồ H.52.3 Nhóm 4 : Phân tích biểu đồ H.52.4 Nêu đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa để thấy được sự phân hóa thực vật theo đai cao.
  46. Môi Phân Đặc điểm khí hậu Đặc điểm Đặc điểm trường bố sông ngòi thực vật Nhiệt Nhiệt Biên Lượng độ cao độ độ mưa nhất/ thấp nhiệt tháng nhất / tháng Ở khu Nêu lên được đặc Dựa vào lượng mưa để nêu vực điểm của khí hậu lên đặc điểm sông ngòi và nào dựa trên nhiệt độ thực vật của châu Âu
  47. N1. Xác định vị trí của môi trường ôn đới hải dương trên lược đồ ? Mưa quanh năm
  48. Môi Phân Đặc điểm khí hậu Đặc điểm Đặc điểm trường bố Nhiệt Nhiệt Biên Lượng sông thực vật độ cao độ độ mưa ngòi nhất/ thấp nhiệt tháng nhất / tháng Ôn đới Các 170C 70C 100C 820mm Sông Rừng lá hải nước /t8 /t1 nhiều rộng phát dương ven - Mưa nước triển biển quanh quanh Tây năm năm và Âu Nhiệt độ luôn trên không 00C. - Mùa hạ mát. đóng - Mùa đông không băng lạnh lắm
  49. N2: Xác định vị trí của môi trường ôn đới lục địa trên lược đồ ?
  50. Môi Phân Đặc điểm khí hậu Đặc điểm Đặc trường bố Nhiệt Nhiệt Biên Lượng sông điểm độ độ độ mưa ngòi thực vật cao thấp nhiệt nhất/ nhất / tháng tháng Ôn đới Khu 190C âm 320C 443mm - Sông - Thay lục địa vực /t7 130C nhiều đổi từ Đông /t1 Mưa nước bắc Âu vào mùa xuống mùa hạ xuân và nam. - Mùa hạ nóng, - hạ, mùa - Rừng Mùa đông lạnh và đông lá kim có tuyết rơi sông và thảo đóng nguyên băng
  51. N3. Xác định vị trí của môi trường địa trung hải trên lược đồ ?
  52. Môi Phân Đặc điểm khí hậu Đặc Đặc trường bố Nhiệt Nhiệt Biên Lượng điểm điểm độ cao độ độ mưa sông thực vật nhất/ thấp nhiệt ngòi tháng nhất / tháng Địa Các 250C 100C 150C 711mm Sông Rừng Trung nước /t7 /t1 ngắn và thưa, cây Hải Nam Mưa dốc, bụi, lá Âu vào nhiều cứng ven mùa nước xanh Địa - Mùa hạ nóng thu- vào mùa quanh Trung - Mùa đông không đông thu- năm Hải lạnh lắm đông, mùa hạ ít nước
  53. N4: Xác định vị trí của môi trường vùng trên lược đồ ? Miền núi trẻ phía nam H 52.4 Cho biết trên dãy An-pơ có bao nhiêu đai thực vật? Mỗi đai bắt đầu và 54 kết thúc ở độ cao nào?
  54. Môi Phân Khí hậu Sông ngòi Thực vật trường bố Nhiệt độ Lượng mưa Núi cao Miền Thay đổi Mưa Nhiều vành núi trẻ theo độ nhiều ở đai thực vật phía cao các sườn khác nhau nam đón gió thay đổi phía tây theo độ cao
  55. DÃY ANPƠ NÚI ARARAT 56
  56. B A N C Ă N G Ô N H Ò A Á Â U Đ I A T R UU N G H Ả I Đ Ô N G Â U U CÂU 1 U R A N CÂU 2 ĐạiChâuĐồng bộ phậnÂu bằng tiếp lãnh lớn giáp thổnhất với châu châubiển Âu nàoÂu nằm là ở đồng phíatrong bằngNam đới nào?nào ?? CÂU 3 ĐâyChâu là Châumột Âu bánngăn Âu đảonằm cách lớn trong với nhất châulục nằm địa Á phíabởinào dãy ?Nam núi châu nào Âu? CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
  57. Dặn dò Về nhà xem bài 53. Thực hành. Làm câu 2 H53.1 theo nội dung SGK.