Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình - Nguyễn Thành Ý

pptx 38 trang Hải Phong 15/07/2023 1690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình - Nguyễn Thành Ý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_8_bai_29_dac_diem_cac_khu_vuc_dia_hinh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình - Nguyễn Thành Ý

  1. Các hình ảnh trên thể hiện điều gì về đặc điểm địa hình nước ta? Giáo sinh thực hiện: Nguyễn Thành Ý
  2. PHỊNG GD & ĐT TP. RẠCH GIÁ TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
  3. 1. KHU VỰC ĐỒI NÚI a. Vùng núi Đơng Bắc. b. Vùng núi Tây Bắc. c. Vùng núi Trường Sơn Bắc. d. Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
  4. HOẠT ĐỘNG NHĨM Thời gian: 3 phút + Nhĩm 1: Vùng núi Đơng Bắc. + Nhĩm 2: Vùng núi Tây Bắc. + Nhĩm 3: Vùng núi Trường Sơn Bắc. + Nhĩm 4: Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
  5. HOẠT ĐỘNG NHĨM Các khu vực núi Yếu tố Đơng Bắc Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Giới hạn Độ cao Hướng núi Đặc điểm nổi bật
  6. Sơng Hồng Vùng núi Cánh cung Bắc Sơn Cánh cung sơng Gâm Đơng Bắc Cánh cung Ngân Sơn Cánh cung Đơng Triều
  7. ĐỘNG PUƠNG (BẮC KẠN) ĐỘNG THIÊN CUNG (HẠ LONG) Địa hình Cac- xtơ ĐỘNG NGƯỜM NGAO (CAO BẰNG) HANG KHỐ MỶ (HÀ GIANG)
  8. Các khu vực núi Yếu tố Đơng Bắc Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Tả ngạn sơng Giới hạn Hồng Độ cao Đồi núi thấp. Hướng Cánh cung núi Đặc Địa hình điểm nổi Cácxtơ phổ bật biến
  9. Vùng núi Tây Bắc
  10. Các khu vực núi Yếu tố Đơng Bắc Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Giữa Sơng Tả ngạn sơng Giới hạn Hồng và sơng Hồng Cả Vùng núi cao Độ cao Đồi núi thấp. hùng vĩ. Hướng Cánh cung TB - ĐB núi Địa hình Đặc điểm Địa hình Cácxtơ phổ nổi bật Cácxtơ biến
  11. Vùng núi Trường Sơn Bắc
  12. Đèo Ngang Đèo Lao Bảo
  13. Các khu vực núi Yếu tố Đơng Bắc Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Giữa Sơng Tả ngạn sơng Phía nam sơng Cả Giới hạn Hồng và sơng Hồng tới dãy Bạch Mã Cả Vùng núi cao Độ cao Đồi núi thấp. Đồi núi thấp. hùng vĩ. Hướng Cánh cung TB - ĐN TB - ĐN núi Địa hình 2 sườn khơng đối Đặc điểm Địa hình Cácxtơ phổ xứng. Núi cĩ nhiều nổi bật Cácxtơ biến nhánh lan sát biển.
  14. Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
  15. Các khu vực núi Yếu tố Đơng Bắc Tây Bắc Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam Giữa Sơng Tả ngạn sơng Phía nam sơng Cả Dãy Bạch Mã đến Giới hạn Hồng và sơng Hồng tới dãy Bạch Mã Đơng Nam Bộ Cả Vùng núi cao Cao nguyên hùng vĩ, Độ cao Đồi núi thấp. Đồi núi thấp. hùng vĩ. xếp tầng Hướng Cánh cung TB - ĐN TB - ĐN Các cánh cung lớn núi Địa hình 2 sườn khơng đối Đặc điểm Địa hình Cĩ lớp đất đỏ Ba dan Cácxtơ phổ xứng. Núi cĩ nhiều nổi bật Cácxtơ màu mỡ. biến nhánh lan sát biển.
  16. 2. KHU VỰC ĐỒNG BẰNG - Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sơng lớn: + Đồng bằng sơng Hồng + Đồng bằng sơng Cửu Long - Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
  17. HOẠT ĐỘNG NHĨM Thời gian: 3 phút + Nhĩm 1: Đồng bằng sơng Hồng + Nhĩm 2: Đồng bằng sơng Cửu Long + Nhĩm 3: Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
  18. HOẠT ĐỘNG NHĨM Các khu vực đồng bằng Yếu tố ĐB Duyên Hải ĐB Sơng Hồng ĐB Sơng Cửu Long Miền Trung Vị trí Diện tích Độ cao trung bình Đặc điểm nổi bật Hướng cải tạo và sử dụng
  19. ĐB Sơng Hồng
  20. Các khu vực đồng bằng Yếu tố ĐB Sơng Hồng ĐB Sơng Cửu Long ĐB Duyên Hải Miền Trung Vị trí Hạ lưu sơng Hồng Diện tích 15.000 km2 Độ cao trung Thấp hơn mực nước sơng bình ngồi đê 3m đến 7m - Hình dạng tam giác. - Cĩ hệ thống đê điều vững Đặc điểm nổi chắc. bật - Đất khơng được bồi đắp phù sa thường xuyên Hướng cải Đắp đê ngăn nước mặn, cải tạo và sử dụng tạo đất
  21. Các khu vực đồng bằng Yếu tố ĐB Sơng Hồng ĐB Sơng Cửu Long ĐB Duyên Hải Miền Trung Vị trí Hạ lưu sơng Hồng Hạ lưu sơng Mêkong Diện tích 15.000 km2 40.000 km2 Độ cao trung Thấp hơn mực nước sơng Cao TB 2m -3m so với mực bình ngồi đê 3m đến 7m nước biển - Khơng cĩ đê ngăn lũ - Hình dạng tam giác. - Kênh rạch chằng chịt - Cĩ hệ thống đê điều vững Đặc điểm nổi chắc. - Diện tích đất bị ngập úng bật lớn. - Đất khơng được bồi đắp phù sa thường xuyên - Phù sa bồi đắp thường xuyên Hướng cải Đắp đê ngăn nước mặn, cải Sống chung với lũ. Tăng tạo và sử dụng tạo đất cường cơng tác thủy lợi
  22. So sánh điểm giống và khác nhau giữa ĐBSH và ĐBSCL? - Giống: Cả 2 đều là ĐB châu thổ hạ lưu các sơng lớn - Khác: + ĐBSH: cĩ đê lớn bao quanh -> khơng cĩ phù sa bồi đắp tự nhiên. + ĐBSCL: khơng cĩ đê ngăn lũ mà cĩ hệ thống kênh rạch chằng chịt -> được phù sa bồi đắp hàng năm.
  23. Các khu vực đồng bằng Yếu tố ĐB Sơng Hồng ĐB Sơng Cửu Long ĐB Duyên Hải Miền Trung Vị trí Hạ lưu sơng Hồng Hạ lưu sơng Mêkong Ven biển miền trung Diện tích 15.000 km2 40.000 km2 15.000 km2 Độ cao trung Thấp hơn mực nước sơng Cao TB 2m - 3m so với mực bình ngồi đê 3m đến 7m nước biển - Khơng cĩ đê ngăn lũ - Hình dạng tam giác. - Kênh rạch chằng chịt - Cĩ hệ thống đê điều vững Đặc điểm nổi - Nhỏ hẹp chắc. - Diện tích đất bị ngập úng bật lớn. - Kém phì nhiêu - Đất khơng được bồi đắp phù sa thường xuyên - Phù sa bồi đắp thường xuyên Hướng cải Đắp đê ngăn nước mặn, cải Sống chung với lũ. Tăng tạo và sử Trồng rừng chắn cát bay dụng tạo đất cường cơng tác thủy lợi
  24. 3. ĐỊA HÌNH BỜ BIỂN VÀ THỀM LỤC ĐỊA Bờ biển Việt Nam dài 3260km từ Mĩng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang), bờ biển khúc khuỷu, cĩ nhiều vũng vịnh
  25. Bờ biển bồi tụ - Phù sa sơng bồi đắp, có đợ dốc thoải dần. - Bờ biển ở các đồng bằng châu thổ. - Khúc khuỷu với các Bờ biển mài mịn mũi đá, vũng vịnh sâu và các đảo sát bờ. - Bờ biển miền Trung: chân núi, hải đảo từ Đà Nẵng đến Lăng Cơ – Đà Nẵng Vũng Tàu.
  26. Bờ biển bồi tụ
  27. Bờ biển mài mịn GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
  28. Cảng biển Du lịch biển Bờ biển bồi tụ Bờ biển nước ta có Nuơi trồng hải sản giá trị như thế nào
  29. Vịnh Hạ Long Hãy xác định vị trí của Vịnh Hạ Long, vịnh Cam Ranh, bãi biển Đồ Sơn, Sầm Sơn, Sầm Sơn Đồ Sơn Vũng Tàu, Hà Tiên? Vịnh Cam Ranh Hà Tiên Vũng Tàu
  30. - Địa hình thềm lục địa: Thềm lục địa mở rộng về phía Bắc Bộ và Nam Bộ, hẹp ở phía duyên hải Trung Bộ. Độ sâu của thềm lục địa khơng quá 100m Thềm lục địa VN
  31. LUYỆN TẬP 1 2 4 Vùng núi Trường Sơn Bắc 3 7 Vùng ĐB sơng Cửu Long 4 5 1 Vùng núi Đơng Bắc 3 Vùng ĐB sơng Hồng 6 6 Vùng núi Trường Sơn Nam 5 Vùng ĐB duyên hải Trung Bộ 7 2 Vùng núi Tây Bắc
  32. DẶN DỊ - Học bài cũ - Trả lời các câu hỏi SGK trang 108 - Chuẩn bị bài thực hành
  33. TIẾT HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH