Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á - Đỗ Tiến Nhận
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á - Đỗ Tiến Nhận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_bai_3_song_ngoi_va_canh_quan_chau_a_d.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á - Đỗ Tiến Nhận
- Hình 2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á. Quan sát lược đồ khí hậu Châu Á, trình bày đặc điểm khí hậu châu Á? Giải thích nguyên nhân ?
- Tiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG GIÁO VIÊN: ĐỖ TIẾN NHẬN
- LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Á
- HOẠT ĐỘNG NHÓM Các khu vực Đặc điểm chính sông - Tên sông lớn: NHÓM 1+2 - Mạng lưới: Bắc Á - hướng chảy: - Chế độ nước sông: NHÓM 3+4 - Tên sông lớn: Đông Á, - Mạng lưới: Đông Nam Á, - hướng chảy: Nam Á - Chế độ nước sông: NHÓM 5+6 - Tên sông lớn: - Mạng lưới: Tây Nam Á, Trung Á - hướng chảy: - Chế độ nước sông:
- HOẠT ĐỘNG NHÓM 00:2200:2100:1800:2000:1900:1700:1600:1504:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:1400:0900:0700:0600:0100:0000:1200:1100:1300:1000:0500:0200:0300:0400:08 Các khu vực Đặc điểm chính sông - Tên sông lớn: NHÓM 1+2 - Mạng lưới: Bắc Á - hướng chảy: - Chế độ nước sông: NHÓM 3+4 - Tên sông lớn: Đông Á, - Mạng lưới: Đông Nam Á, - hướng chảy: Nam Á - Chế độ nước sông: NHÓM 5+6 - Tên sông lớn: - Mạng lưới: Tây Nam Á, Trung Á - hướng chảy: - Chế độ nước sông:
- Các khu vực Đặc điểm chính sông - Sông lớn: Lê-na, Ôbi, I-ê-nit-xây. - Mạng lưới sông dày đặc. Bắc - Sông chảy theo Á hướng từ lên Bắc. - Chế độ nước sông theo mùa: mùa lũ trùng với mùa xuân do băng tuyết tan.
- Các khu vực Đặc điểm chính sông - Sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông . - Mạng lưới sông dày, Đông có nhiều sông lớn. Á, - Sông chảy theo Đông hướng từ Tây sang Nam Á, Đông, Bắc xuống Nam Nam. Á - Chế độ nước sông theo chế độ mưa gió mùa: mùa lũ vào cuối hạ đầu thu, mùa cạn đông xuân.
- Các khu vực Đặc điểm chính sông - Sông lớn: Ti-grơ, Ơ-phrat - Sông ngòi kém phát triển. Tây - Sông chảy theo Nam hướng Tây Bắc-Đông Á, Trung Nam. Á - Lưu lượng nước sông càng về hạ lưu càng giảm, 1 số sông nhỏ bị "chết" trong các hoang mạc cát.
- Lược đồ sông Mê Kông
- Bảng thống kê đặc điểm các khu vực sông ngòi châu Á Các khu vực Đặc điểm chính sông - Sông lớn: Lê-na, Ôbi, I-ê-nit-xây. - Mạng lưới sông dày đặc. Bắc Á - Sông chảy theo hướng từ lên Bắc. - Chế độ nước sông theo mùa: mùa lũ trùng với mùa xuân do băng tuyết tan. - Sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông . - Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn. Đông Á, - Sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông, Bắc xuống Nam. Đông Nam Á, - Chế độ nước sông theo chế độ mưa gió mùa: mùa lũ vào Nam Á cuối hạ đầu thu, mùa cạn đông xuân. - Sông lớn: Ti-grơ, Ơ-phrat - Sông ngòi kém phát triển. Tây Nam Á, - Sông chảy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. Trung Á - Lưu lượng nước sông càng về hạ lưu càng giảm, 1 số sông nhỏ bị "chết" trong các hoang mạc cát.
- Du lịch Giao thông Nuôi trồng thủy sản Thủy điện
- Lược đồ các đới cảnh quan Châu Á Kể tên các đới cảnh quan Châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyến 800Đ?
- AI NHANH HƠN 02:00 Đội 1 Đội 2 Xác định kể tên các đới Xác định kể tên các đới cảnh quan phân bố ở khu cảnh quan ở khu vực khí vực khí hậu gió mùa? hậu lục địa?
- AI NHANH HƠN 01:5602:0001:5901:5801:5701:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 H3.1. LĐ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á. Hình 2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á.
- Đội 1 Khu vực khí hậu gió mùa có: +Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. +Rừng cận nhiệt đới ẩm. +Rừng nhiệt đới ẩm. +Xavan và cây bụi. H3.1. LĐ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á.
- Đội 2 Khu vực khí hậu lục địa khô hạn: +Rừng lá kim. +Thảo nguyên. +Hoang mạc và bán hoang mạc. +Cảnh quan núi cao. H3.1. LĐ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á.
- Diện tích rừng bị suy giảm Động vật bị săn, bắn trái phép
- THUẬN LỢI THIÊN NHIÊN CHÂU Á KHÓ KHĂN
- DẦU KHÍ CẢNH ĐẸP ĐỒNG BẰNG RỘNG DÒNG SÔNG LỚN
- MÙA ĐÔNG LẠNH HOANG MẠC KHÔ HẠN ĐỘNG ĐẤT NÚI LỬA
- Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp A. Khí hậu Nối A với B B. Cảnh quan 1. Cực và cận cực 1- d a. Rừng nhiệt đới ẩm 2. Ôn đới lục địa 2 - c, e b. Rừng cây bụi, cây lá cứng. 3. Nhiệt đới gió mùa 3 - a c. Rừng lá kim (tai-ga) 4. Cận nhiệt Địa Trung Hải d. Đài nguyên 4 - b e. Hoang mạc và bán hoang mạc
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Trả lời câu hỏi, bài tập sgk/ Trang13. - Nghiên cứu, chuẩn bị bài 4 sgk/ Trang 14.