Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta - Vũ Thị Dung

ppt 32 trang Hải Phong 15/07/2023 1590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta - Vũ Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_32_cac_mua_khi_hau_va_thoi_tiet_o.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta - Vũ Thị Dung

  1. MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 Giáo Viên: VŨ THỊ DUNG
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam. Đáp án - Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam: + Khí hậu nhiệt đới: Nhiệt độ cao trên 210C, + Lượng mưa lớn từ 1500mm – 2000m/năm. + Tính chất gió mùa: chịu ảnh hưởng của hai mùa gió. Gió mùa đông bắc và gió mùa tây nam.
  3. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) Bảng 31.1: Nhiệt độ, lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trạm Hà Nội Nhiệt độ(oC) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Độ cao: 5m Lượng Vĩ độ: 21o01'B 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Kinh độ: 105o48’Đ mưa (mm) Huế Nhiệt độ(oC) 19,7 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 Độ cao: 11m Lượng Vĩ độ: 16o24'B 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 Kinh độ: 107o41’Đ mưa (mm) TP Hồ Chí Minh Nhiệt độ(oC) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Độ cao: 11m Lượng Vĩ độ: 10o47'B Kinh độ: 106o40’Đ mưa 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 (mm)
  4. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA ? Dựa vào bảng 31.1: So sánh khí hậu 3 trạm Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh (Đại diện cho ba miền Bắc, Trung, Nam) em hãy cho biết: - Nhiệt độ tháng thấp nhất của ba trạm? -Lượng mưa trung bình tháng ít nhất của ba trạm? -Thảo luận nhóm ( 3 phút ) 3 nhóm Trạm Hà Nội Huế TP. HCM Yếu tố ( MB ) ( MT ) ( MN ) Nhiệt độ tháng thấp Tháng 1: Tháng 1: Tháng 12: nhất (0C) 16,4 19,7 25,7 Lượng mưa TB tháng Tháng 1: Tháng 3: Tháng 2: thấp nhất (mm) 18,6 47,1 4,1
  5. Thảo luận nhóm cá nhân( 3 phút ) Bài tập: Hãy điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: ( Lạnh khô; lạnh, hanh khô; lạnh, ẩm, mưa phùn; nóng khô, ổn định suốt mùa; mưa lớn vào các tháng cuối năm) 1. Miền Bắc có mùa đông (1) lạnh khô. nhưng không thuần nhất. Đầu và cuối mùa là các thời kì chuyển tiếp ngắn: tiết thu (2) lạnh, hanh khô và tiết xuân (3) Lạnh, ẩm , mưa phùn. 2. Tây Nguyên và Nam Bộ thời tiết (4) nóng khô, ổn định suốt mùa. 3. Duyên hải Trung Bộ (đông Trường Sơn) có (5) mưa lớn vào các tháng cuối năm.
  6. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) - Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn. - Tây Nguyên và Nam Bộ có mùa khô nóng kéo dài. - Duyên hải Trung Bộ thường có mưa lớn vào cuối năm. → Tính chất chung: lạnh khô,Nêu ítđặc mưa, trưng thường gây hạn. của khí hậu, thời tiết nước ta vào mùa đông?
  7. Chân núi Đỉnh núi §×nh Phanxip→ ¨ng → Sa Pa Nam Trung Bộ (Nha Trang)
  8. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) Với đặc điểm khí hậu, thời tiết vào mùa đông có thuận lợi và khó khăn gì trong đời sống và sản xuất? Nêu biện pháp khắc phục.
  9. Thuận lợi : Khó khăn: ►Thích hợp trồng các loại cây xứ • Sâu bệnh phát triển lạnh có giá trị cao. và lan tràn trên diện rộng . ►Sinh vật phát triển đa dạng. • Thiên tai xuất hiện ►Tăng cường thâm gây ảnh hưởng đến canh , tăng vụ, đời sống và sản xen canh xuất
  10. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) 2. Gió mùa Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (Mùa hạ) Miền khí hậu Bắc Bộ Trung bộ Nam Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Hướng gió chính Đông Nam Tây và Tây Nam Tây Nam Nhiệt độ TB tháng 28,9 29,4 27,1 7 (0C) Lượng mưa tháng 288,2 95,3 293,7 7 (mm) Dạng thời tiết Nóng, mưa rào, Nóng ẩm, mưa Nắng nóng, mưa thường gặp mưa ngâu, dông bão, gió Tây (gió rào, mưa dông. bão. Lào) khô nóng. ? Em có nhận xét gì về đặc điểm khí hậu, thời tiết nước ta vào mùa hạ.
  11. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) 2. Gió mùa Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (Mùa hạ)  - Nhiệt độ cao trên toàn quốc trên 250C. - Lượng mưa lớn, chiếm trên 80% lượng mưa cả năm. - Dạng thời tiết phổ biến: nóng, ẩm, mưa lớn, thường có bão
  12. Gíó mùa Tây Nam (mùa hạ) Huế
  13. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) 2. Gió mùa Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (Mùa hạ) Bảng 32.1 DIỄN BIẾN MÙA BÃO DỌC BỜ BIỂN VIỆT NAM Mưa bão/tháng 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc X X X X X X Quãng Ninh -Nghệ An X X X X Hà Tĩnh - Quãng Ngãi X X X X Bình Định - Bình Thuận X X X Vũng Tàu - Cà Mau X X ? Em hãy cho biết mùa bão nước ta diển biến như thế nào? Nêu nhận xét.
  14. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) 2. Gió mùa Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (Mùa hạ) - Mùa bão ở nước ta diễn ra từ tháng 6 đến tháng 11 có xu hướng chậm dần và ngắn dần từ Bắc vào Nam.
  15. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) 2. Gió mùa Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (Mùa hạ) 3. Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại. ? Em hãy quan sát các hình ảnh sau đây.
  16. LÔ héi tr¸i c©y Nam Bé
  17. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) 2. Gió mùa Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (Mùa hạ) 3. Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại. Thuận lợi :  - Thích hợp trồng các loại cây nhiệt đới có giá trị cao. - Sinh vật phát triển quanh năm - Nông nghiệp sản xuất theo hướng chuyên canh, đa canh, xen canh
  18. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 3. Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại. ? Những nông sản nhiệt đới của nước ta có giá trị xuất khẩu lớn trên thị trường. CÁC NÔNG SẢN XUÂT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA STT Sản phẩm Năm 2000 Năm 2005 1 Gạo 3.500 5.200 2 Cà phê 734 892 3 Hạt tiêu 36 109 4 Hạt điều 34 109 5 Cao su 273 587
  19. Nhµ cña nh©n d©n Tiªn Yªn – Qu¶ng Ninh bÞ
  20. BÀI 32: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA 1. Gió mùa Đông Bắc từ tháng 11 đến tháng 4 (Mùa đông) 2. Gió mùa Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 (Mùa hạ) 3. Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại. Thuận lợi : Khó khăn:  - Sâu bệnh phát triển và lan tràn trên diện rộng . - Thiên tai xuất hiện gây ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất
  21. EM HÃY LẤY VÍ DỤ NHỮNG CÂU CA DAO, TỤC NGỮ PHẢN ÁNH VỀ KHÍ HẬU, THỜI TIẾT NƯỚC TA?
  22. CA DAO, TỤC NGỮ PHẢN ÁNH VỀ KHÍ HẬU, THỜI TIẾT NƯỚC TA a. Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm. b. Rét tháng ba bà già chết cóng. c. Thâm đông, hồng tây, dựng mây Ai ơi ở lại ba ngày hãy đi. d. Trời oi đen sẫm, sấm sét đến nơi.
  23. KHÍ HẬU NƯỚC TA CÓ MẤY MÙA CHÍNH? A. Một mùa: Mùa xuân . B. Hai mùa: Mùa Đông, Mùa Hạ . C. Ba mùa: mùa Xuân, mùa Thu, mùa đông . D. Bốn mùa: mùa xuân, mùa thu, mùa đông, mùa hạ. §¸p ¸n: B §¸p ¸n
  24. Giữa hai mùa có thời kì chuyển tiếp là mùa nào? A. Xuân, Thu B. Đông, thu C. Xuân, hạ D. Đông, Xuân §¸p ¸n: A §¸p ¸n
  25. Gió mùa Đông Bắc nước ta có đặc điểm sau A. Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn. B. Tây Nguyên và Nam Bộ có mùa khô nóng kéo dài. C. Duyên hải Trung Bộ thường có mưa lớn vào cuối năm. D. Tất cả các ý trên §¸p ¸n: D §¸p ¸n
  26. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI 1. Học bài theo câu hỏi SGK. Làm bài tập 3 trong SGK, Vở bài tập địa lí 8 3. Đọc trước bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. 4. Sưu tầm tranh ảnh về một số sông ngòi ở nước ta.