Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam - Lê Quốc Tiến

ppt 26 trang Hải Phong 15/07/2023 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam - Lê Quốc Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_37_dac_diem_sinh_vat_viet_nam_le.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam - Lê Quốc Tiến

  1. Kiểm tra bài cũ Chọn câu trả lời đúng? 1. Địa hình nước ta chia thành các bậc kế tiếp? A. Đồi núi, cao nguyên, đồng bằng. B. Đồi núi, đồng bằng, thềm sông. C. Đồi núi, đồng bằng, thềm lucjn địa. 2. Đặc điểm khí hậu Việt Nam ? A. Nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Nhiệt đới khô. C. Cận nhiệt đới. 3. Nhóm đất chính ở Việt Nam ? A. Đất Feralit C. Đất phù sa. B. Đất mùn núi cao. D. Cả ba ý trên.
  2. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung.
  3. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. Cây chò ngàn năm và cây rừng Cúc Phương – vùng núi đá vôi Ninh Bình Các khu rừng ngập mặn ven biển
  4. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. Rừng nước ta có hàng nghìn các loai thảo dược quí hiếm
  5. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. Nước ta cũng có nhiều loại động vật
  6. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 1. Đặc điểm chung. - Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa dạng ? Sự đa dạng của sinh vật Việt Nam được thể hiện như thế nào. + Về thành phần loài. + Gen di truyền. + Hệ sinh thái. ? Với điều kiện của tự nhiên nước ta ( Ngoài ra còn dựa vào thì sinh vật phát triển như thế nào. công dụng của các sản phẩm sinh học) - Do điều kiện sống cần và đủ cho sinh vật khá thuận lợi.
  7. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. Nước ta cũng có nhiều loại động vật: dưới nước và trên cạn
  8. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. - Do điều kiện sống cần và đủ cho sinh vật khá thuận lợi.
  9. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. - Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa dạng + Về thành phần loài. + Gen di truyền. + Hệ sinh thái. ( Ngoài ra còn dựa vào công dụng của các sản phẩm sinh học) - Do điều kiện sống cần và đủ cho sinh vật khá thuận lợi.
  10. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM ? Những số liệu nào chứng minh 1. Đặc điểm chung. sinh vật Việt Nam có sự giàu có 2. Sự giàu có về thành phần về thành phần loài loài sinh vật. - ThÕ giíi ®¸nh gi¸ rÊt cao tÝnh ®a d¹ng cña sinh vËt ViÖt Nam . - Nước ta có gần 30.000 loài Cho ®Õn nay ViÖt Nam ®· x¸c sinh vật. Trong đó: ®Þnh ®îc kho¶ng 30.000 loµi + Có 14.600 loài thực vật. sinh vËt . Nh÷ng n¨m gÇn ®©y ë ViÖt Nam ngêi ta vÉn tiÕp tôc + Có 11.200 loài động vật. ph¸t hiÖn ®îc nhiÒu loµi sinh vËt - Số loài sinh vật quý hiếm: míi nh sao la , bß sõng xo¾n , + Có 365 loài động vật. mang lín . - Số lượng loài sinh vật quý hiếm + Có 350 loài thực vật. ( đã được đưa vào “sách đỏ việt Nhiều loài được ghi vào Nam” sách đỏ Việt Nam)
  11. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Sự giàu có về thành phần loài. Sếu đầu đỏ Cầy vằn Voọc đầu trắng Voọc mũi hếch
  12. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM ? Những loại sinh vật quý hiếm 1. Đặc điểm chung. đang đứng trước nguy cơ như 2. Sự giàu có về thành phần thế nào loài sinh vật. ? Bản thân em phải làm gì để bảo vệ những loại sinh vật này - Nước ta có gần 30.000 loài sinh vật. Trong đó: ? Dựa vào vốn hiểu biết của mình, + Có 14.600 loài thực vật. em hãy nêu những nhân tố tạo + Có 11.200 loài động vật. nên sự phong phú về thành phần loài sinh vật của nước ta - Số loài sinh vật quý hiếm: + Có 365 loài động vật. + Có 350 loài thực vật. ( Nhiều loài được ghi vào sách đỏ Việt Nam)
  13. Tiết 43. BÀi 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM ? Thế nào là hệ sinh thái. 1. ? Việt Nam có mấy hệ sinh thái. 2. Đó là những hệ sinh thái nào? 3.Sự đa dạng về hệ sinh thái. Việt Nam có nhiều hệ sinh thái khác nhau, phân bố khắp mọi miền. + Vùng đất triều bãi cửa sông, phát triển rừng ngập mặn.
  14. Bài 37: ĐĂC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. 3. Sự đa dạng về hệ sinh thái. HỆ SINH PHÂN BỐ ĐẶC ĐIỂM THÁI HST Rừng ngập mặn HST Rừng nhiệt đới gió mùa Khu bảo tồn thiên nhiên vườn quốc gia HST Nong nghiệp
  15. Tiết 43. Bài 37: ĐĂC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. 3. Sự đa dạng về hệ sinh thái. HỆ SINH PHÂN BỐ ĐẶC ĐIỂM THÁI HST Rừng - Vùng đất bãi triều cửa - Sống trong môi trường ngập mặn đất bùn ngập mặn sông, ven biển, ven hải đảo lỏng, sóng to, gió lớn ( bao gồm sú, vẹt, đước, cua, cá, tôm chim thú. HST Rừng - Ở vùng đồi núi chiếm ¾ Bao gồm: rừng lá kín thường xanh ở Cúc nhiệt đới gió diện tích lãnh thổ đất liền. Phương, rừng thưa lá rộng ở Tây nguyên, mùa Rừng tre nứa ở Việt Bắc rừng ôn đới núi cao Hoàng Liên Sơn. Khu bảo tồn - Phân bố rải rác trên cả - Những khu rừng nguyên sinh là nơi lưu thiên nhiên nước trữ bảo tồn phục hồi và phát triển tài vườn quốc nguyên sinh học tự nhiên của nước ta. gia HST Nong - Ở các vung đồng bằng và - Do con người tạo ra và duy trì để phục nghiệp trung du. vụ cho cuộc sống của con người như lương thực thực phẩm.
  16. Tiết 43. BÀi 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. 3.Sự đa dạng về hệ sinh thái. +. + ngập mặn. . + Vùng đồi núi phát triển hệ sinh thái nhiệt đới gió mùa vời nhiều biến thể: Rừng kín thường xanh, rừng rụng lá mùa khô, rừng ôn đới núi cao.
  17. Bài 37. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. 3. Sự đa dạng về hệ sinh thái. stt TÊN VƯỜN TỈNH 1 Cúc Phương Ninh Bình 2 Ba Vì Hà Tay 3 Tam Đảo Vĩnh Phúc 4 Cát Bà Hải Phòng 5 Ba Bể Bắc Kạn 6 Bến En Thanh Hóa 7 Bạch Mã Thừa Thiên Huế 8 Yok Đôn Đắc Lăk 9 Nam Cát Tiên Đồng Nai 10 Côn Đảo Bà Rịa – Vũng Tàu 11 Tràm Chim Đồng Tháp CÁC VƯỜN QUỐC GIA Ở VIỆT NAM
  18. Tiết 43. BÀi 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. 3.Sự đa dạng về hệ sinh thái. + .núi cao . + Các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia. + Các hệ sinh thái nông nghiệp ngày càng mở rộng và lấn át hệ sinh thái thiên nhiên.
  19. Tiết 43. Bài 43: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIÊT NAM Trong các hệ sinh thái trên, địa 1. Đặc điểm chung. phương em thuộc hệ sinh thái 2. Sự giàu có về thành phần loài nào? Hãy kể tên các vật nuôi sinh vật. và cây trồng có ở địa phương 3. Sự đa dạng về hệ sinh thái. em ?
  20. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. 2. Sự giàu có về thành phần loài sinh vật. 3. Sự đa dạng về hệ sinh thái. RỪNG NGUYÊN SINH TRỒNG RỪNG - Nhiều loại câyMọc tự nhiên - Cây thuần nhấtDo con người trồng
  21. Bài 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM 1. ĐẶC NĐIỂM CHUNG: 2. Sù giµu cã vÒ thµnh phÇn loµi sinh vËt 3. Sù da d¹ng vÒ hÖ sinh th¸i + Các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia. + Các hệ sinh thái nông nghiệp ngày càng mở rộng và lấn át hệ sinh thái thiên nhiên.
  22. (?) H·y quan s¸t c¸c h×nh ¶nh sau vµ x¸c ®Þnh tªn hÖ sinh th¸i phï hîp cho mçi ¶nh minh häa? HST RÖØNG NGAÄP MAËN HST NOÂNG NGHIEÄP VÖÔØN QUOÁC GIA RÖØNG NHIEÄT ÑÔÙI GIOÙ MUØA
  23. Bµi tËp Chän c©u tr¶ lêi ®óng ? 1- Sù ®a d¹ng phong phó cña thùc vËt ViÖt Nam thÓ hiÖn ë: A. Gien di truyÒn B. HÖ sinh th¸i. C. Thµnh phÇn loµi. D. TÊt c¶ c¸c ý trªn. 2- Nh©n tè nµo ¶nh hëng ®Õn sù phong phó ®a d¹ng cña Sinh vËt ViÖt Nam. A. KhÝ hËu. B. VÞ trÝ . C. §Þa h×nh, ®Êt ®ai D. C¶ ba ý trªn
  24. Bµi tËp vÒ nhµ • Su tÇm mét sè tranh ¶nh vÒ c¸c loµi c©y vµ thó quÝ hiÕm ®· ®îc ®a vµo s¸ch ®á ViÖt Nam. • Lµm c¸c bµi tËp cuèi SGK •ChuÈn bÞ bµi 38