Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 37: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta

ppt 26 trang Hải Phong 15/07/2023 1340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 37: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_37_cac_mua_khi_hau_va_thoi_tiet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 37: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta

  1. Tiết 37: CÁC MÙA KHÍ HẬU VÀ THỜI TIẾT Ở NƯỚC TA
  2. Thảo luận nhóm (5 phút) Miền khí hậu Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP.Hồ chí Minh Hướng gió chính Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) Lượng mưa tháng ít nhất (mm) Dạng thời tiết thường gặp
  3. Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hµ Néi Nhiệt độ(0c) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Đé cao: 5m VÜ ®é: 21001’B 0 Lượng mưa Kinh ®é: 105 48Đ 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm) HuÕ Nhiệt độ(0c) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 Đé cao: 17m 0 VÜ ®é: 16 24’B Lượng mưa 0 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 Kinh ®é: 107 41’Đ (mm) 0 Tp Hå ChÝ Minh Nhiệt độ( c) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Đé cao: 9m VÜ ®é: 10047’B Lượng mưa 0 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Kinh ®é: 106 40’Đ (mm) Bảng 31.1 Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh
  4. Bản đồ khí hậu Việt Nam
  5. Miền khí hậu Bắc Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Hướng gió chính Đông Bắc Nhiệt độ tháng thấp 16,4 (T1) nhất (0C) Lượng mưa tháng ít nhất 18,6 (T1) (mm) Dạng thời tiết Hanh khô, se lạnh, thường gặp mưa phùn.
  6. Miền khí hậu Trung Bộ Trạm tiêu biểu Huế Hướng gió chính Đông Bắc Nhiệt độ tháng thấp 19,7 (T1) nhất (0C) Lượng mưa tháng ít nhất 47,1 (T3) (mm) Dạng thời tiết thường gặp Mưa lớn, mưa phùn
  7. Miền khí hậu Nam Bộ Trạm tiêu biểu Tp. Hồ Chí Minh Hướng gió chính Tín Phong Đông Bắc Nhiệt độ tháng thấp 25,7 (T12) nhất (0C) Lượng mưa tháng ít nhất 4,1 (T2) (mm) Dạng thời tiết thường gặp Nắng nóng, khô hạn
  8. HÀ NỘI HUẾ NAM BỘ TÂY NGUYÊN
  9. Thảo luận nhóm (5 phút) Miền khí hậu Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Huế TP.Hồ chí Minh Hướng gió chính Nhiệt độ tháng cao nhất (0C) Lượng mưa tháng cao nhất (mm) Dạng thời tiết thường gặp
  10. Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hµ Néi Nhiệt độ(0c) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Đé cao: 5m VÜ ®é: 21001’B 0 Lượng mưa Kinh ®é: 105 48Đ 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm) HuÕ Nhiệt độ(0c) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 Đé cao: 17m 0 VÜ ®é: 16 24’B Lượng mưa 0 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 Kinh ®é: 107 41’Đ (mm) 0 Tp Hå ChÝ Minh Nhiệt độ( c) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Đé cao: 9m VÜ ®é: 10047’B Lượng mưa 0 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Kinh ®é: 106 40’Đ (mm) Bảng 31.1 Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh
  11. Bản đồ khí hậu Việt Nam
  12. Miền khí hậu Bắc Bộ Trạm tiêu biểu Hà Nội Hướng gió chính Đông Nam Nhiệt độ tháng cao nhất 28,9 (T7) (0C) Lượng mưa tháng cao nhất 318,0 (T8) (mm) Dạng thời tiết thường gặp Mưa rào, bão
  13. Miền khí hậu Trung Bộ Trạm tiêu biểu Huế Hướng gió chính Tây và Tây Nam Nhiệt độ tháng cao nhất 29,4 (T7) (0C) Lượng mưa tháng cao nhất 795,6 (T10) (mm) Dạng thời tiết thường gặp Gió Tây khô nóng, bão
  14. Miền khí hậu Nam Bộ Trạm tiêu biểu Tp. Hồ Chí Minh Hướng gió chính Tây Nam Nhiệt độ tháng cao nhất 28,9 (T4) (0C) Lượng mưa tháng cao nhất 327,0 (T9) (mm) Dạng thời tiết thường gặp Mưa rào, mưa dông
  15. BẢNG 32.1. DIỄN BIẾN MÙA BÃO DỌC BỜ BIỂN VIỆT NAM Mùa bão (tháng) 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc X X X X X X Quảng Ninh - Nghệ An X X X X Hà Tĩnh - Quãng Ngãi X X X X Bình Định - Bình Thuận X X X Vũng Tàu - Cà Mau X X
  16. GIA CỐ NHÀ CỬA, ĐÊ ĐIỀU KÊU GỌI TÀU THUYỀN VÀO BỜ
  17. - Én bay thấp, mưa ngập bờ ao, én bay cao, mưa rào lại tạnh. - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối. - Chuồn chuồn bay thấp thì mưa bay cao thì nắng bay vừa thì râm . - Mống dài thì nắng, mống ngắn thì mưa . (Mống: Cầu vồng). - Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa.
  18. Bài tập vận dụng Khí hậu nước ta có mấy mùa chính? A. Một mùa: mùa Thu B.B. HaiHai mùamùa :: mùamùa Đông,Đông, mùamùa Hạ.Hạ. C. Ba mùa : mùa Hạ, mùa Đông, mùa Xuân. D. Bốn mùa : mùa Xuân, mùa Hạ, mùa Thu, mùa Đông
  19. Giữa hai mùa chính, có thời kỳ chuyển tiếp, đó là mùa nào? A. Xuân - Thu B. Đông - Thu C. Xuân – Hạ D. Đông – Xuân
  20. Diễn biến của mùa bão nước ta là : A. Nhanh dần từ Bắc vào Nam. B. Thay đổi phức tạp không theo quy luật. C.C. KéoKéo dàidài từtừ thángtháng 66 đếnđến thángtháng 11,11, mùamùa bãobão cócó xuxu hướnghướng chậmchậm dầndần vàvà ngắnngắn dầndần từtừ BắcBắc vàovào NamNam D. Ngắn dần từ Bắc vào Nam
  21. - Hoàn thành bài tập trong tập bản đồ - Học bài cũ, nghiên cứu bài mới: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam + Đặc điểm chung của sông ngòi + Giá trị của sông, liên hệ địa phương + Hiện trạng sông ngòi hiện nay, giải pháp cụ thể