Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Đoàn Minh Phụng

pptx 25 trang buihaixuan21 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Đoàn Minh Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_12_hinh_vuong_doan_min.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Đoàn Minh Phụng

  1. TRƯỜNG THCS LẠC LÂM HUYỆN ĐƠN DƯƠNG – TỈNH LÂM ĐỒNG
  2. A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  3. 7. Sau4. Tứkhigiácdời cóđô batớigócvùngvuôngđất mớilà hVuaình Lýgì ?Công Uẩn đặt tên 1.Tên5.3. Ngày 2.DụngTên 6.gọi Têngọicủamồng mộtcụcủaloạidùngloại10tứ bánh giáctháng bánhchơitcóượtrongcó3nghai làmàutr đngàythểưườngxanhngthaochogiỗchéomangrènđtổấtvuôngcủatrítronghthôngơngcáctruyềnvớivịvịminhnhauđặcVuasản ?và làng kinh đôVòng là gHàì ? nội ? Hình vuông thuyếtnàocắt ?nhauLang tại Liêu trung? điểm của mỗi đường ? B Á N H C H Ư N G B À N C Ờ V U A H è N H T H O I H è N H C H Ữ N H Ậ T V U A H Ù N G B Á N H C Ố M T H Ă N G L O N G NH èU NH HI VV Uễ ễG NNG
  4. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC
  5. 1. Định nghĩa A B Tứ giác ABCD là hình vuụng A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA D C
  6. MỘT SỐ HèNH VUễNG TRONG THỰC TẾ
  7. Tớnh chất của hỡnh chữ nhật Tớnh chất của hỡnh thoi * Cạnh - Cỏc cạnh đối bằng nhau - Cỏc cạnh bằng nhau * Gúc - Cỏc gúc bằng nhau (= 90o) - Cỏc gúc đối bằng nhau * Hai đường chộo - Cắt nhau tại trung điểm - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. mỗi đường - Bằng nhau. - Vuụng gúc với nhau. - Là cỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc.
  8. Tớnh chất của hỡnhTớnh chữ chất nhật của hỡnhTớnh vuụng chất của hỡnh thoi * Cạnh - Cỏc cạnh đối bằng nhau - Cỏc cạnh bằng nhau * Gúc - Cỏc gúc bằng nhau (= 90o) - Cỏc gúc đối bằng nhau * Hai đường chộo - Cắt nhau tại trung điểm - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. mỗi đường - Bằng - Bằng nhau, vuụng- Vuụng gúc với gúc nhau. với nhau. nhau. - Là cỏc đường phõn- Là cỏcgiỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc. của cỏc gúc.
  9. Mệ̃T SỐ CÁCH VẼ HÌNH VUễNG
  10. B A O C D
  11. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 3. Dấu hiệu nhận biết Để hỡnh chữ nhật là hỡnh vuụng, ta cần điều kiện gỡ? Cú 2 cạnh kề bằng nhau Hình Cú hai đường chộo vuụng gúc chữ nhật Hình vuụng
  12. 3. Dấu hiệu nhận biết Cú 2 cạnh kề bằng nhau Hỡnh Cú hai đường chộo vuụng gúc chữ nhật Cú một đường chộo là đường Hình phõn giác của một gúc. vuụng
  13. 3. Dấu hiệu nhận biết Cú 2 cạnh kề bằng nhau Hình Cú hai đường chộo vuụng gúc chữ nhật Cú một đường chộo là đường Hình phõn giác của một gúc. vuụng GúcCú ? một gúc vuụng Hình thoi ĐườngCú hai đường chộo chộo ? bằng nhau
  14. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
  15. Chứng minh các tứ giác sau là hình vuụng? F B E G O A O C H D b) a) R N U S M O P T Q d) c) Nhúm 1: a, Nhúm 2: b, Nhúm 3: c, Nhúm 4: d
  16. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
  17. * hình vuụng cú tõm đối xứng và trục đối xứng khụng? d 4 d1 1/ Hỡnh vuụng cú tõm đối A b xứng là giao điểm của hai d đường chộo. . O 2 2/ Hỡnh vuụng cú bốn trục d c đối xứng. d3
  18. HƯỚNG DẪN GểI BÁNH CHƯNG
  19. D. HOẠT ĐỘNG MỞ RỘNG
  20. Lấy một tờ giấy gấp làm tư rồi cắt chộo theo nhỏt cắt AB (h.108). Sau khi mở tờ giấy ra, ta được một tứ giỏc. Tứ giỏc nhận được là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Nếu ta cú OA=OB thỡ tứ giỏc nhận được là hỡnh gỡ ?
  21. - Về nhà học thuộc định nghĩa, tớnh chất, - Nắm vững dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng. - Làm bài tập 79; 81; 84,85/sgk.