Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 2: Hình thang - Năm học 2019-2020

ppt 14 trang buihaixuan21 5790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 2: Hình thang - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_2_hinh_thang_nam_hoc_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 2: Hình thang - Năm học 2019-2020

  1. kiÓm tra bµi cò 1. Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác ? 2. Hãy tính góc B biết : B C ? 55 A 110 70 D Các cạnh AB, CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
  2. ?1 a)Tìm các töù giaùc laø hình thang ? b) Có nhận xét gì về 2 góc kề 1 cạnh bên của hình x thang ? E N B C 120 I 60 F 75 60 105 75 115 x A D G H M K Hình a Hình b Hình c Töù giaùc ABCD vaø EFGH laø hình thang.
  3. ?1b) Có nhận xét gì về 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang? E B C 60 F 60 120 60 105 75 x A D G H Hình a Hình b Hai goùc keà moät caïnh beân cuûa hình thang thì buø nhau.
  4.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG ? 2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. a) Cho biết AD // BC.Chứng minh rằng AD = BC,AB =CD. b) Cho biết AB = CD.Chứng minh rằng AD // BC , AD = BC. A B A B D C D C Hình 16 Hình 17 a) Nối AC b) Nối AC Có : ACD = CAB (g.c.g) Có : = (c.g.c) Suy ra : AD = BC , AB = CD Suy ra : AD = BC DAC = ACB ( các cạnh tương ứng) Hai góc ở vị trí so le trong AD // BC
  5.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG ? 2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. a) Cho biết AD // BC Thì AD = BC,AB =CD. * Nhận xét : - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
  6.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG ? 2 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. b) Cho biết AB = CD.Thì AD // BC , AD = BC. * Nhận xét : Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
  7.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG * Nhận xét : - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
  8. TiÕt 2: H×nh thang Bµi 1: C¸c c©u sau ®óng hay sai ? a/ H×nh thang lµ tø gi¸c cã 2 c¹nh ®èi b»ng nhau. b/ H×nh thang MNPQ cã ®¸y MN, PQ th× MN // PQ. c/ Tø gi¸c cã 2 c¹nh ®èi song song lµ h×nh thang. d/ Tø gi¸c cã 1 gãc vu«ng lµ h×nh thang vu«ng. C©u a C©u b C©u c C©u d Sai §óng §óng Sai
  9. BÀI TẬP 2 Bài 7/tr 71. Tìm x và y trên hình 21, biết ABCD là hình thang có đáy là AB và CD: C 0 A B A 50 Y 0 B B 65 X X 400 800 Y X 700 D C A D C D a) b) c)
  10.  Tiết 2 § 2 : HÌNH THANG BÀI TẬP 3 Bài 9 : (SGK / 71) Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.
  11. 1. Cần nắm vững thế nào là hình thang, hình thang vuông, tính chất của hình thang . 2. Biết vẽ, chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. 3. Laøm hoaøn chænh baøi taäp 6, 7, 8 trang 71 SGK. 4. Chuaån bò baøi 3 : Hình thang caân trang 72-74 SGK.