Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 9: Hình chữ nhật - Trường THCS Trọng Điểm

pptx 25 trang buihaixuan21 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 9: Hình chữ nhật - Trường THCS Trọng Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_9_hinh_chu_nhat_truong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 9: Hình chữ nhật - Trường THCS Trọng Điểm

  1. Hỡnh thang cõn Hỡnh bỡnh hành Cạnh Hai cạnh bờn bằng nhau Gúc Hai gúc kề một cạnh đỏy bằng nhau Hai đường chộo bằng Đường chộo nhau Đường thẳng đi qua Đối xứng trung điểm của hai đỏy là trục đối xứng.
  2. Hỡnh thang cõn Hỡnh bỡnh hành Cạnh Cỏc cạnh bờn bằng Cỏc cạnh đối song nhau song và bằng nhau Gúc Hai gúc kề một cạnh Cỏc gúc đối bằng đỏy bằng nhau nhau Hai đường chộo bằng Hai đường chộo cắt Đường chộo nhau nhau tại trung điểm mỗi đường Đường thẳng đi qua Giao điểm của hai Đối xứng trung điểm của 2 đỏy đường chộo là tõm đx là trục đx.
  3. Hỡnh thang cõn Hỡnh bỡnh hành Hỡnh chữ nhật Cạnh Hai cạnh bờn bằng Cỏc cạnh đối song nhau song và bằng nhau Gúc Hai gúc kề một cạnh Cỏc gúc đối bằng đỏy bằng nhau nhau Hai đường chộo bằng Hai đường chộo cắt Đường chộo nhau nhau tại trung điểm mỗi đường Đường thẳng đi qua Giao điểm của hai đường chộo là tõm đx Đối xứng trung điểm của hai đỏy là trục đối xứng.
  4. A B * Định nghĩa: D C - Hỡnh chữ nhật là tứ giỏc cú bốn gúc vuụng.
  5. A B D C - Hỡnh chữ nhật cũng là một hỡnh bỡnh hành, cũng là một hỡnh thang cõn.
  6. A B D C Hỡnh thang cõn Hỡnh bỡnh hành Hỡnh chữ nhật Cạnh Hai cạnh bờn bằng Cỏc cạnh đối song - Cỏc cạnh đối song nhau song và bằng nhau song và bằng nhau Gúc Hai gúc kề một cạnh Cỏc gúc đối bằng - Bốn gúc bằng nhau và đỏy bằng nhau nhau bằng 900 Hai đường chộo bằng Hai đường chộo cắt - Hai đường chộo bằng Đường chộo nhau nhau tại trung điểm nhau và cắt nhau tại trung mỗi đường điểm của mỗi đường - Giao điểm hai đường Đường thẳng đi qua Giao điểm của hai chộo là tõm đối xứng trung điểm của hai đường chộo là tõm đx Đối xứng - Hai đường thẳng đi qua đỏy là trục đối xứng. trung điểm hai cặp cạnh đối là 2 trục đối xứng
  7. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 3. Hỡnh bỡnh hành cú 1 gúc vuụng 2. Hỡnh thang cõn cú 1 gúc vuụng 4. HBH cú hai đ/chộo bằng nhau 1. Tứ giỏc cú ba gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. 2. Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng là hcn . 3. Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là hcn. 4. Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là hcn.
  8. ?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay khụng bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giỏc ABCD cú là hỡnh chữ nhật hay khụng, ta làm thế nào? AB = CD OA = OB = OC = OD AD = BC => ABCD là hỡnh chữ nhật => Tgiỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành Lại cú: AC = BD => ABCD là hỡnh chữ nhật
  9. *Dấu hiệu nhận biết hcn: 1, tg cú 3 gúc vuụng là hcn. 2, Hthang cõn cú 1 gúc vuụng là hcn 3, Hbh cú 1 gúc vuụng là hcn. 4, Hbh cú 2 đường chộo bằng nhau là hcn. ?3 ?4 Cho hỡnh 87. Cho hỡnh 86. a) Tứ giỏc ABDC là hỡnh gỡ? Vỡ sao? a) Tứ giỏc ABDC là hỡnh gỡ? Vỡ sao? b) Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ? b) So sỏnh cỏc độ dài AM và BC c) Tam giỏc ABC cú đường trung tuyến c) Tam giỏc vuụng ABC cú AM là AM bằng nửa cạnh BC. Hóy phỏt đường trung tuyến ứng với cạnh biểu tớnh chất tỡm được ở cõu b) dưới huyền. Hóy phỏt biểu tớnh chất tỡm dạng định lớ. được ở cõu b) dưới dạng định lớ.
  10. *DHNB: 1. Tg có 3 góc vuông là hcn. 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. 2, Hthang cân có 1 góc vg là hcn. 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. ?3 Cho hỡnh 86. a) Tứ giỏc ABDC là hỡnh gỡ? Vỡ sao? b) So sỏnh cỏc độ dài AM và BC c) Tam giỏc vuụng ABC cú AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. hóy phỏt biểu tớnh chất tỡm được ở cõu b) dưới dạng định lớ. Giải: a) Tứ giỏc ABDC là hỡnh chữ nhật. Vỡ: Ta cú MD = MA (gt), MB = MC (gt) => ABDC là hỡnh bỡnh hành (d.h nhận biết) Lại cú A = 900 => ABDC là hỡnh chữ nhật (d.h nhận biết 3) 1 1 b) Ta cú: AM = AD (gt), BC = AD (đường chộo của h.c.n ABDC) = AM = BC 2 2 c) Trong một tam giỏc vuụng, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy. Định lý 1) Trong một tam giỏc vuụng, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
  11. *DHNB: 1. Tg có 3 góc vuông là hcn. 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. 2, Hthang cân có 1 góc vg là hcn. 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. Cho hỡnh 87. ?4 a) Tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ? Vỡ sao? b) Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ? c) Tam giỏc ABC cú đường trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC. Hóy phỏt biểu tớnh chất tỡm được ở cõu b) dưới dạng định lớ. Giải: a) Tứ giỏc ABDC là hỡnh chữ nhật. Vỡ cú AM = MD, MC = MB (gt) => ABDC là hỡnh bỡnh hành Lại cú AD = BC =>ABDC là hỡnh chữ nhật (dhnb) b) Tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng. c) Nếu một tam giỏc cú đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng. Định lý 2) Nếu một tam giỏc cú đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng.
  12. * Định lớ ỏp dụng vào tam giỏc:  Trong một tam giỏc vuụng, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.  Nếu một tam giỏc cú đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng.
  13. TRẢ LỜI NHANH Điền đỳng “ Đ”; sai “S” vào ụ trống . Nội dung Đỏp ỏn 1. Tứ giỏc cú tất cả cỏc gúc bằng nhau là hỡnh chữ nhật. Đ 2. Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật. S 3. Hỡnh thang cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. S 4. Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh chữ nhật. Đ 5. Độ dài x trong hỡnh vẽ là: x = 2,5cm Đ
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ❖Học bài và xem lại các bài tập đã làm. ❖Chứng minh lại các DHNB. ❖Làm BT 58 – 62 (98) * HD: Bài 62 Áp dụng cỏc định lớ đó học và định nghĩa đường trũn.
  15. Bài tập: Cho tam giỏc ABC cú Â = 900; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. a) Tớnh độ dài trung tuyến AM. b) Vẽ MH ⊥ AB; MK ⊥ AC. Tứ giỏc AHMK là hỡnh gỡ? Vỡ sao? A H K B M C
  16. A B O D C Tứ giỏc ABCD cú AC cắt BD tại O OA = OB = OC = OD suy ra ABCD là hỡnh chữ nhật.
  17. ?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay khụng bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giỏc ABCD cú là hỡnh chữ nhật hay khụng, ta làm thế nào? *Dấu hiệu nhận biết hcn: 1, tg cú 3 gúc vuụng là hcn. A B 2, Hthang cõn cú 1 gúc vuụng là hcn 3, Hbh cú 1 gúc vuụng là hcn. D C 4, Hbh cú 2 đường chộo bằng nhau AB = CD =>ABCD là hỡnh bỡnh hành là hcn. AD = BC (tg cú cỏc cạnh đối bằng nhau) Hỡnh bỡnh hành ABCD cú hai đường chộo AC = BD nờn là hỡnh chữ nhật
  18. Bài 1: Đỏnh dấu “X” vào ụ thớch hợp Khẳng định Đ S 1. Tứ giỏc cú 4 gúc bằng nhau là hỡnh chữ nhật 2. Hỡnh thang cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật 3. Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật 4. Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh chữ nhật AA BB D D C C Hỡnh thang cõnABCDHỡnh thang cú hai vuụng đường ABCD chộo (AB//CD)AC = BD nhưngkhụng làkhụng hỡnh là chữ hỡnh nhật chữ nhật
  19. ?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau hay khụng bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giỏc ABCD cú là hỡnh chữ nhật hay khụng, ta làm thế nào? AB = CD OA = OB = OC = OD AD = BC => ABCD là hỡnh chữ nhật => Tgiỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành Lại cú: AC = BD => ABCD là hỡnh chữ nhật