Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập

ppt 21 trang buihaixuan21 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_3_tinh_chat_duong_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập

  1. KiÓm tra bµi cò Tìm x trong hình vẽ dưới đây Bµi gi¶i A Vì AD lµ ph©n gi¸c cña tam 6 gi¸c ABC nªn ta cã: 4 x B 3 D C
  2. CAÙCH VEÕ ÑÖÔØNG PHAÂN GIAÙC CUÛA MOÄT GOÙC
  3. Chuẩn bị : Boä duïng cuï veõ hình
  4. Cách 1:Vẽ tia phân giác của góc bằng thước đo góc Cách này chỉ dùng khi biết trước số đo góc x O y
  5. Cách 2: Vẽ tia phân giác của góc bằng thước kẻ và compa x O y
  6. Cách 3: Vẽ tia phân giác của góc bằng thước hai lề x O y
  7. Cách 4: Vẽ tia phân giác của góc bằng thước ê ke và thước có chia khoảng x O y
  8. Cách 5: Vẽ tia phân giác của góc bằng thước có chia khoảngx O y
  9. Cho hình vẽ hãy chọn kết quả đúng
  10. Ứng dụng thực tế: Một mảnh đất hình tam giác có độ dài hai cạnh lần lượt là 80m và 120m. Cạnh thứ ba bị chắn bởi một hồ nước sâu. Xác định các kích thước của mảnh đất hình tam giác trên.
  11. 80 m 120m
  12. 80 m 120 m Gọi cạnh thứ nhất là AB, cạnh thứ hai là BC, cạnh còn lại (cạnh cần tìm) là AC. Theo đề bài ta có: AB = 80m,BC=120m
  13. Dùng giác kế ta xác định được tia phân giác Ax của góc A, Ax cắt BC ở D. Bằng thực nghiệm, người ta đo được: BD = 40 m,CD = 80 m 80m 120 m 40 m 80 m Bạn nào biết người ta tính cạnh AC như thế nào ?
  14. Bạn nào biết người ta tính cạnh AC như 80m thế nào ? 120 m 40 m 80 m AD là đường phân giác của ABC nên ta có hệ thức: Vậy cạnh còn lại của mảnh đất là AC=160m
  15. TiÕt 41: LuyÖn TËp Bµi tËp 18/ Sgk- 68 Chøng minh Tam giác ABCA có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phân giác của góc (t/c đường phân giác) BAC cắt cạnh BC tại E. Tính các đoạn EB, EC (t/c tỉ lệ thức) 5cm 6cm B E C 7cm ABC: AB= 5cm, GT AC = 6cm; BC= 7cm, ph©n gi¸c AE Vậy : KL BE, EC = ?
  16. TiÕtTiÕt 41:41: LuyÖnLuyÖn TËpTËp BµiBµi tËp tËp 17 17/sgk-68 Chøng minh Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC (h.25). Xét AMB có MD phân giác (tính chất đường phân giác) (1) ABC, BM = MC Xét AMC có ME phân giác ABC, BM = MC (tính chất đường phân giác)(2) KL DE // BC Ta có MB = MC (gt) (3) KL DE // BC Tõ (1), (2) vµ (3) DE // BC (định lí Ta-lét đảo)
  17. TiÕt 41: LuyÖn TËp Bµi tËp 18/sgk-86 Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. a, Tính các đoạn EB, EC b) Chứng minh H­íng dÉn KÎ ®­êng cao AH (H thuéc BC ) Ta cã : Mµ
  18. TiÕt 41: LuyÖn TËp BT: Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE. Biết Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi tam giác bằng 45 cm. Giải Theo tính chất đường phân giác : (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra : Do đó AC = 15 cm; BC = 18 cm; AB = 12 cm
  19. Củng cố Cho hình vẽ biết : BDAB = 3;8cm; DC AC= 2. = Khi 6cm. đó Khi đó bằng :bằng : A. B. C. D.Tất cả đều sai A. B. C. D.
  20. H­íng dÉn vÒ nhµ • Xem lại các bài tập đã chữa. • Làm các bài tập sau: – BT19, 20, 21 – Tr 68/ SGK, – BT 17, 20, 22 – Tr 70/ SBT. • Đọc trước bài 4: • Khái niệm hai tam giác đồng dạng
  21. TiÕt 41: LuyÖn TËp A Më réng bµi 18/sgk-68 Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. 5cm 6cm a) Tính các đoạn EB, EC b) Chứng minh // // c) Kẻ trung tuyến AM, biết diện tích tam giác B H E M C 7cm ABC là S. Tính diện tích tam giác AME theo S H­íng dÉn Mặt khác AC > AB ( vì 6cm > 5cm) Mà EC > EB E nằm giữa B và M nên EM = BM - BE Từ (1) và (2)