Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Nguyễn Văn Long

ppt 16 trang buihaixuan21 4420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Nguyễn Văn Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_3_tinh_chat_duong_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác - Nguyễn Văn Long

  1. Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác Gv: Nguyễn Văn Long THCS DĨ AN – BÌNH DƯƠNG HS cĩ thể xem lại bài giảng này trên kênh youtube: THẦY LONG DẠY TỐN Link:
  2. Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác 1. Định lí: ?1 Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm; AC = 6cm; Â = 1000 Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số và . A Ta có: 1000 6 3 B 2,4 D 4,8 C Suy ra:
  3. Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác Định lí: Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. A GT AD là tia phân giác của BAC ( D BC) KL B D C
  4. Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác 2. Chú ý: Định lí vẫn đúng với tia phân giác của gĩc ngồi của tam giác. Với AD’ là tia phân giác của gĩc ngồi của Â, ta cĩ: (AB≠AC) x 1 A 2 D’ B C
  5. Trường hợp: AB = AC x D’ A B C
  6. BÀI TẬP VẬN DỤNG: ?2 Xem hình 23a. A a) Tính 3,5 7,5 x y b) Tính khi = 5 . x y Giải: B D C a) Xét ∆ABC cĩ AD là đường phân giác của  nên: (t/c đường phân giác của tam giác) (*) b) Thay y = 5 vào đẳng thức ta cĩ: (*)
  7. ?3 Tính x trong hình 23b: x 3 H E F Giải: 5 8,5 D Vậy, x = EF = HE + HF = 3 + 5,1 = 8,1
  8. Bài 15a ( trang 67 sgk ) Tính x trong hình 24a và làm A tròn kết quả đến chữ số thập 4,5 7,2 phân thứ nhất. x Giải: B 3,5 D C Xét ∆ABC cĩ AD là đường phân giác của  nên: (t/c đường phân giác của tam giác)
  9. Bài 15b ( trang 67 sgk ) P Tính x trong hình 24b và làm tròn kết quả đến chữ số thập 6,2 8,7 phân thứ nhất. x N M Q Giải: 12,5 QM = MN – QN = 12,5 - x
  10. Bài 15b ( trang 67 sgk ) Vậy,
  11. HƯỚNG DẪN BÀI 16 Chứng minh: H
  12. Bài 16: H - Kẻ AH⊥BC tại H, ta cĩ: (1) - Xét ∆ABC cĩ AD là đường phân giác của  nên: (t/c đường phân giác của tam giác) (2) - Từ (1) và (2) suy ra:
  13. Bài 17: Chứng minh Xét AMB cĩ MD là phân giác Định lí Ta-lét đảo: (t/c đường phân giác) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một Xét AMC cĩ ME là phân giác tam giác và định ra trên hai cạnh này những ABC, MB = MC đoạn thẳng tương ứng (t/ctỉ lệ đườngthì đường phân giácthẳng ) đĩ Lại cĩ MB = MC (3) (gt)song song với cạnh cịn lại của tam giác. KL DE // BC Từ (1), (2) và (3) suy ra: DE // BC (định lí đảo Talét đảo)
  14. CỦNG CỐ: Định lí: Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. A GT AD là tia phân giác của BAC ( D BC) KL B D C
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học thuộc định lí “tính chất đường phân giác của tam giác”. + Hồn thành các bài tập đã chữa vào vở. + Làm tiếp các bài tập 18, 19, 20 trang 68 sách giáo khoa. Cĩ thể xem lại bài giảng này trên kênh youtube: THẦY LONG DẠY TỐN
  16. Chúc tồn thể các em mạnh khỏe, học giỏi!