Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Đỗ Mạnh Hùng

ppt 14 trang buihaixuan21 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Đỗ Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_4_khai_niem_hai_tam_gi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Đỗ Mạnh Hùng

  1. GV: ĐỖ MẠNH HÙNG
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nhắc lại hệ quả của định lý Ta-Lét A Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh B’ C’ của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho B C B’C’ // BC AB’ AC’ B’C’ = = AB AC BC
  3. Hãy quan sát các hình vẽ H1 H3 H5 H6 H2 H4
  4. Hãy quan sát hình vẽ C A B C' A' B'
  5. Tiết 41 §4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. LUYỆN TẬP
  6. Tiết 41- KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1- Tam giác đồng dạng ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ a/ Định nghĩa A 4 5 A’ 2 2,5 B C B’ 3 C’ 6 Kí hiệu: A’B’C’ S ABC Ø Hãy cho biết các cặp góc bằng nhau? (Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) Ø Tính các tỉ số Tỉ số các cạnh tương ứng rồi so sánh các tỉ số đó? gọi là tỉ số đồng dạng. Giải: Trong ?1, ta có A’B’C’  A BC với tỉ số đồng dạng là k
  7. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1- Tam giác đồng dạng a/ Định nghĩa b/ Tính chất ?2 * Tính chất Tính chất 1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
  8. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1- Tam giác đồng dạng 2- Định lí A ?3 M N a B C và theo hệ quả của định lý Talet có * Định lý/SGK Chú ý/SGK A N M a A B C a B C M N
  9. Bài tập luyện tập 1.BT 23/SGK- Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Đ b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. S 2.BT 24/SGK. GIẢI
  10. Bài 3: Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau: N I' o 4 30 5 80o 5 4 60o M 60o 3 Q K' H' 6 Hình 2 Hình 1 A' A 100o o 6 2 100 3 4 30o 50o B 4 C C' 8 B' Hình 3 Hình 4 K 5 A'' 6 80o I 6 9 60o 4 50o 30o B'' 12 C'' H Hình 5 Hình 6
  11. Bài làm K I ' 5 80o 5 4 o S 6 80 I I’K’H’ IKH 60o K' H' 6 o 60 4 Hình1 Hình5 H A'' A' A 100o 6 4 6 9 2 100o 3 o o 30 50 o 50 30o B 4 C C' 8 B' B'' 12 C'' Hình 3 Hình 4 Hình 6 S ABC A’B’C’ A’B’C’ S A”B”C” ABC S A”B”C”
  12. Bài tập 4. Điền vào chỗ trống 1) ΔA'B'C'  Δ ABC theo tỉ số k= 2/3 Thì ΔABC  ΔA’B’C’ theo tỉ số k = 3/2 . 2) ΔA'B'C'  Δ A’’B’’C’’ theo tỉ số k1 = 2/3 ΔA’’B’’C’’ ΔABC theo tỉ số k2 = 1/2 Thì ΔA’B’C’  ΔABC theo tỉ số k = 1/3 .
  13. 5.BT 27/SGK. A M L B C N
  14. 6.BT 28/SGK.