Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_27_dien_tich_hinh_chu_nhat.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cho đa giác ABCDEF. Hãy cho biết : a) Số cạnh của đa giác. b) Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh . c) Số tam giác được tạo thành. d) Tổng số đo các góc của đa giác . B A Đa giác ABCDEF có: a) 6 cạnh . C b) 3đường chéo xuất phát từ một đỉnh F c) 4 tam giác được tạo thành. d) Tổng số đo các góc là : 4 . 1800 = 7200 E D
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1. Khái niệm diện tích đa giác
- A 8 cm B x 700 O y Diện tích tỉnh Phú Yên là: 5045,3 km2
- ?1 Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích. a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không? b) Vì sao ta nói: diện tích hình D gấp bốn lần diện tích hình C? c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E.
- Cách 1 BB Cách 2 B
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1. Khái niệm diện tích đa giác: - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích * Nhận xét : của đa giác đó. - Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT C D F B E A SABCDE = S ABF + S BFC + S AFE + S FCDE
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1dm 1cm 1cm S = 1cm2 2 1dm S = ?1dm
- 1. Khái niệm diện tích đa giác: - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa * Nhận xét : giác được gọi là diện tích của đa giác đó. - Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. * Tính chất: - Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau . - Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó. - Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm2 , 1dm2 , 1m2 Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là 1a. Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là 1ha. Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là 1km2. Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là SABCDE hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.
- 1. Khái niệm diện tích đa giác: * Nhận xét : (Xem SGK/117) * Tính chất: (Xem SGK/117) 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật: Định lý : sgk-117 b S = ab a
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT * Bài tập 6 trang 118 SGK Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu: a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi? . Diện tích hình chữ nhật sẽ.tăng. . . . 2. lần b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần? . Diện tích hình chữ nhật sẽ.tăng. . . 9. . . lần c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần? . Diện tích hình chữ nhật sẽ. không. . . . . . đổi. . .
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. THẢO LUẬN NHÓM ?2 Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra: a) Công thức tính diện tích hình vuông b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông Giải A B Cách 1: a) Ta có: SABCD = AB.BC (gt) Mà hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau nên AB = BC D C 2 Vậy SABCD = AB.AB = AB
- Cách 2: Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau nên diện tích hình vuông là S = AB2
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. a / Diện tích hình vuông Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó. S = a2 a a
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT THẢO LUẬN NHÓM ?2 Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra: a) Công thức tính diện tích hình vuông b) Công thức tính diện tích của tam giác vuông Giải A D B C (tính chất 2 của diện tích đa Cách 1 :b) Ta có: SABCD = SABC + SCDA giác) mà SABC = SCDA ( do ABC = CDA(c – g – c)) 1 1 AB.BC Nên S = 2 S SABCD ABCD ABC SABC = 2 SABC = 2
- Cách 2: Diện tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng nên diện tích tam giác vuông 1 S= 2AB.AC
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT b / Diện tích tam giác vuông Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông. 1 S= 2 ab b a
- ?3 Ba tính chất của diện tích đa giác đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông?
- Bài 7 trang 118 SGK: Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m; có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m. Ta coi gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không? * Hướng dẫn: -Tính diện tích cửa sổ. -Tính diện tích cửa ra vào. -Tính S là tổng diện tích các cửa (cửa sổ, cửa ra vào). -Tính S’ là diện tích nền nhà. -Lập tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà.
- Bài 8: sgk-118
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 1. Khái niệm diện tích đa giác: Bài * (Xem SGK/117) * Nhận xét : Cho hình chữ nhật có hai kích thước là a và b, diện * Tính chất: (Xem SGK/117) tích của hình chữ nhật là S . Hãy điền số thích hợp 2. Công thức tính diện tích vào ô trống trong bảng sau: hình chữ nhật: a 5cm 15dm 4m 2dm b S = ab 7cm 3dm 12cm a b 4m 3. Công thức tính diện tích 2 2 hình vuông, tam giác vuông: S 35cm2 45dm 16m 240cm2 S = a2 a A B a S = 1 ab b b 2 C a D a
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: - Nắm vững các tính chất của diện tích đa giác; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. - Giải bài tập 6, 8 trang 118. - Giải bài tập 9, 14 trang 119.
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: A x E D Bài tập 9/118 12 B C Bài tập 9/118 Chú ý : 1km2 =100hm2 (100ha) =10000dam2 (10000a) = 1000000m2
- Tiết 27 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT