Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

ppt 13 trang buihaixuan21 5760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_41_khai_niem_hai_tam_giac_dong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

  1. C A B H1 H3 H5 C' A' B' H6 H2 H4
  2. Tiết 41. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 1. Định nghĩa A A' 4,5 3,5 1,75 2,25 C B' 2,5 C' B 5 Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : A’ = A ; B’ = B ; C’ = C A'B' B'C' C' A' = = AB BC CA
  3. A A' 3,5 4,5 1,75 2,25 C C' B 5 B' 2,5 A’B’C’ S ABC A'B' B'C' C' A' k = = = = 1 AB BC CA 2
  4. Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ sau N I' o 4 30 5 80o 5 4 60o M 60o 3 Q K' H' 6 H 2 H1 A' A 100o 2 100o 3 6 4 30o 50o B 4 C C' 8 B' H 3 H4 K 5 A'' 6 80o I 6 9 60o 4 50o 30o B'' 12 C'' H H5 H6
  5. I' N o 80 30o 5 5 4 4 60o 60o K' 6 H' M 3 Q H1 H 2 I’K’H’ S IKH k =1 A' A 100o o 4 2 100 3 6 30o o C 50 B 4 C' 8 B' H3 H 4 K A'' 5 6 9 6 80o I o 50 30o 60o 4 B'' 12 C'' H H5 H 6
  6. K I' 80o 5 5 4 6 80o I I’K’H’ S IKH k =1 60o K' H' 6 60o 4 H1 H H5 A' A 100o o 6 4 2 100 3 30o 50o B 4 C C' 8 B' H 3 H 4 A'' ABC S A’B’C’ 6 9 A’B’C’ S ABC (k = 2) 50o 30o B'' 12 C'' H 6
  7. K I' 80o 5 5 4 6 80o I 60o I’K’H’ S IKH k =1 K' H' 6 60o 4 H1 H H 5 *Nế th u ì A A' 100o o 6 2 100 3 4 o 30 o B C 50 4 C' 8 B' H 3 A'' H 4 6 9 ABC S A’B’C’ 50o 30o B'' 12 C'' A’B’C’ S ABC (k = 2) H 6
  8. *Mỗi tam giác đồng dạng Kvới chính nó 5 I ' I’K’H’ = IKH 80o 6 80o I I 5 4 I’K’H’ S IKH k =1 80o o 60 560o 4 K' 6 H' 4 H5 60o H1 K H H 6 S *Nế A’B’C’ S A’’B’’C’’ Th A’’B’’C’’ ABC u ì A' A'' A 100o 6 4 6 9 2 100o 3 o o 30 50 o 50 30o B 4 C C' 8 B' B'' 12 C'' H 3 H 4 H 6 S *Nế ABC A’B’C’ và A’B’C’ S A’’B’’C’’ u th ABC S A’’B’’C’’ ì
  9. 2.Tính chất *1.Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó S *2. Nếu A ’ B ’ C ’ S ABC thì ABC A ’ B ’ C ’ S *3.Nếu A ’ B ’ C ’ S A ’’ B ’’ C ’’ và A’’B’’C’’ ABC thì A’B’C’ S ABC
  10. 3. Định lí a) Hình 27 A M N a AMN S ABC B C A M MN AN = = A chung; B’ = B ; C’ = C AB BC AC b)Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác v￿ song song với cạnh còn lại thì nó tạo th￿nh một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
  11. A M N a AMN S ABC B C a A A N a M B M C B N C
  12. A M N a B C
  13. Chú ý :Định lí trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại N M a A AMN S ABC Hình a B C A AMN S ABC Hình b B C a M N