Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 52: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

pptx 22 trang buihaixuan21 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 52: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_52_cac_truong_hop_dong_dang_cu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 52: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

  1. Kiểm tra bài cũ Bài tập: Hoàn thành vào bảng sau để được khẳng định đúng ABC và A’B’C’ Điều kiện cần có Để A A’ 1 S B C B’ C’ B B’ 2 B’=B (hoặc C’=C ) S 3 A C A’ C’ S B B’ 10 26 5 13 A C A’ C’
  2. Hỡnh học 7 Hỡnh học 8 Trường hợp bằng nhau thứ nhất Trường hợp đồng dạng thứ nhất cạnh – cạnh – cạnh Trường hợp bằng nhau thứ hai Trường hợp đồng dạng thứ hai cạnh – gúc – cạnh Trường hợp bằng nhau thứ ba Trường hợp đồng dạng thứ ba gúc – cạnh - gúc Cỏc trường hợp bằng nhau của Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng tam giỏc vuụng
  3. Tuần 28 - Tiết 52 Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUễNG
  4. Kiểm tra bài cũ Bài tập: Hoàn thành vào bảng sau để được khẳng định đúng ABC và A’B’C’ Điều kiện cần có Để A A’ 1 S B C B’ C’ B B’ 2 B’=B (hoặc C’=C ) S 3 A C A’ C’ S B B’ 10 26 5 13 A C A’ C’
  5. Tuần 28 - Tiết 52 Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUễNG 1. Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng Hai tam giỏc vuụng đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giỏc vuụng này cú một gúc nhọn bằng gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia. b) Tam giỏc vuụng này cú hai cạnh gúc vuụng tỉ lệ với hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng kia.
  6. Tuần 28 - Tiết 52 Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUễNG 1. Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng ? Hóy chỉ ra cỏc cặp tam giỏc đồng dạng trong hỡnh 47. 4 8 Hỡnh 47
  7. TIếT 50: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 1) áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
  8. TIếT 50: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 1) áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông S (c.c.c) đồng dạng Định lí 1: SGK/ 82 B M GT B’ 1 A N C A’ C’ KL S tính chất Định lí dãy tỷ Pyta go số bằng trong tam (gt) nhau giác vuông
  9. TIếT 50: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 1) áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng ? Hóy chỉ ra cỏc cặp tam giỏc đồng dạng trong hỡnh 47 5 1 2, 5 0 5 b) a) 26 1 5 0 13 d) c) Hỡnh 47
  10. TIếT 50: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 1) áp dụng các trường hợp đồng dạng 3) tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai của tam giác vào tam giác vuông tam giác đồng dạng 2) Dấu hiệu nhận biết hai tam giác Bài toán: Cho S theo tỉ số k vuông đồng dạng B Kẻ các đường cao A’H’ và AH. Chứng minh : B’ A A’ A’ C’ A C C B’ B H H’ C’ Hai tam giác A’B’C’ và ABC vuông tại Hướng dẫn A’ và A đồng dạng nếu: Vẽ hai tam giác đồng dạng ABC và A’B’C’ với tỉ a) B’=B (hoặc C’=C ) số k = b) -Vẽ đường cao AH và A’H’ - Chứng minh: S c) (hoặc ) - Suy ra:
  11. TIếT 50: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 1) áp dụng các trường hợp đồng dạng 3) tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai của tam giác vào tam giác vuông tam giác đồng dạng 2) Dấu hiệu nhận biết hai tam giác Định lí 2 vuông đồng dạng B Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. B’ Định lý 3 Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng A bằng bình phương tỉ số đồng dạng. A’ C’ C Hai tam giác A’B’C’ và ABC vuông tại A’ và A đồng dạng nếu: a) B’=B (hoặc C’=C ) b) c) (hoặc )
  12. S S S S S S Tỡm cỏc cặp tam giỏc đồng dạng ở hỡnh sau: hỡnh ở dạng đồng giỏc tam cặp cỏc Tỡm
  13. Bài 48(Tr.84. SGK) Búng của một cột điện trờn mặt đất cú độ dài là 4,5 m. Cựng thời điểm đú, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuụng gúc với mặt đất cú búng dài 0,6m A Tớnh chiều cao của cột điện? ? A’ 2,1m H’ B H / / / / / / / / / / / / / / / /B’ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / 0,6m 4,5m
  14. Bản đồ tư duy
  15. Chọn quà Luật chơi
  16. Chọn phương ỏn trả lời em cho là đỳng nhất A. 3 cm B. 6 cm A D C. 4 cm D. 5cm B H C E F K Chọn quà Quay về
  17. Chọn phương ỏn trả lời em cho là đỳng nhất A. SABC = SDEF. B. SABC = SDEF C. SABC = SDEF. D. SABC = SDEF A D B H C E F K Chọn quà Quay về
  18. Chọn phương ỏn trả lời em cho là đỳng nhất Bài 3. Chọn đỏp ỏn đỳng:(Hỡnh bờn) A a) ABC ABH; b) ABC ACH; c) ABC HBA HAC; d) ABH HAC. B H C Giải thớch: a), b), d): Sai vỡ khụng viết đỳng cỏc đỉnh tương ứng. c) Đỳng Chọn quà Quay về
  19. Bạn khụng phải trả lời cõu hỏi. Mời bạn chọn hộp quà. Chọn quà Quay về
  20. 1 2 3 4 2.4.PhầnPhần thưởng thưởng của của bạn bạn là là 1 2 3.1.PhầnPhần thưởng thưởng của của bạn bạn là 1là chiếc 1 điểm kẹp 10 tràng phỏoquyển giấytay A4 vở Quay về
  21. Luật chơi: Cú 4 ngụi sao (3 ngụi sao cú cõu hỏi và 1 ngụi sao khụng cú cõu hỏi). Em được chọn 1 ngụi sao. Nếu chọn ngụi sao cú cõu hỏi em phải trả lời cõu hỏi đấy, trả lời đỳng em được chọn quà, trả lời sai thỡ nhường quyền trả lời cho 1 bạn khỏc. Quay về
  22. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ +Nắm vững cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng, nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt (cạnh huyền_cạnh gúc vuụng tương ứng tỉ lệ), tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tớch tương ứng. + Chứng minh định lý 2, định lý 3 + Làm cỏc bài tập 46, 47,48 SGK. + Chuẩn bị tiết Luyện Tập.