Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương 3 Tam giác đồng dạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương 3 Tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_54_on_tap_chuong_3_tam_giac_do.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương 3 Tam giác đồng dạng
- AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’
- Định lí Ta-let thuận A GT B’ C’ KL B C
- Định lý Ta-let đảo: A GT B’ C’ KL B’C’//BC B C Chó ý: §Þnh lý TalÐt ®¶o dïng ®Ó chøng minh hai ®êng th¼ng song song
- Hệ quả A GT B’ C’ KL B C Chó ý: §Þnh lý vÉn ®óng cho trêng hîp ®êng th¼ng a song song víi mét c¹nh cña tam gi¸c vµ c¾t phÇn kÐo dµi cña hai c¹nh cßn l¹i. A C’ B’ A B C B’ C’ B C
- 2/ TÝnh chÊt ®êng ph©n gi¸c cña tam gi¸c ( Tam gi¸c ABC cã: ( GT AD lµ ph©n gi¸c KL Chó ý: ®Þnh lý vÉn ®óng víi tia ph©n gi¸c cña gãc ngoµi tam gi¸c ( A ( D B C
- TIẾTTIẾT 5454:: ÔNÔN TẬPTẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 33 Định nghĩa hai tam giác đồng dạng: A A’ B’ C’ B C
- TIẾTTIẾT 5454:: ÔNÔN TẬPTẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 33 Tính chất hai tam giác đồng dạng • Tỉ số hai đường cao, hai đường trung tuyến, hai đường phân giác tương ứng, tỉ số chu vi tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng • Tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
- A A' A’ = A A Hoặc A' C’ = C C B’ C’ B C B’ C’ B
- TIẾTTIẾT 5454:: ÔNÔN TẬPTẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 33
- Trò chơi “nghĩ nhanh tính nhanh” Có 61 ô chữ cho các2 đội chơi 3 Luật chơi: Mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ và trả lời. . 4 *5* 6 BT tiÕp
- TIẾTTIẾT 5454:: ÔNÔN TẬPTẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 33 Hãy cho biết hai tam giác nào đồng dạng? Giải thích vì sao? A E M D 0 50 700 0 400 0 N 600 50 60 P C B F HÕt 10giê385216974
- TIẾTTIẾT 5454:: ÔNÔN TẬPTẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 33 Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác . Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, BD = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng DC là: 8 cm 6 cm 4 cm ?cm HÕt 10giê385216974
- Cho tam giac ABC, AD là phân giác góc A. Biết AB=6 cm, AC= 8 cm, BD= 4 cm. Tính DC? 6 cm 8 cm 4 cm ?cm
- Cho h×nh thang vuông như hình vẽ. Hỏi tam giác AEB đồng dạng tam giác nào ? A. EDC B. DCE o C. DEC D. CDE HÕt 10giê385216974
- TIẾTTIẾT 5454:: ÔNÔN TẬPTẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 33 Ở hình bên, MN // BC ;AM = 2; MB = 4; AN = 3 . AC bằng: A. 3 oB. 9 C. 6 HÕt D. Một kết quả khác 10giê385216974
- TIẾTTIẾT 5454:: ÔNÔN TẬPTẬP CHƯƠNGCHƯƠNG 33 TamTam giácgiác ABCABC đồngđồng dạngdạng vớivới tamtam giácgiác DEFDEF vớivới tỉtỉ sốsố đồngđồng dạngdạng làlà a. S = 4 S b. S = 2S oa. SDEFDEF = 4 SABCABC b. SABCABC = 2S DEFDEF c.c. SSDEFDEF == 22 SSABCABC d.d. SSABCABC == 44 SSDEFDEF HÕt 10giê385216974
- Bài tập 1: Cho tứ giác ABCD có AB = 4 cm, BC = 20 cm, CD = 25 cm, DA = 8 cm, đường chéo BD = 10 cm. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang? Giải vPhân tích: vCh/m Tứ giác ABCD là hình thang 4 cm Xét tam giác vuongCh/m ABD Tứ giác và tam ABCD giác là vuônghình thang BDC 1 Ta có: Ta cần có: AB // CD 8 cm 10 cm 20 cm Ta cần có: B1 = D1 1 Suy ra: D 25 cm Ta cần có: Suy ra: B1 = D1 Suy ra: AB // CD Ta cần có: C – c – c Vậy tứ giác ABCD là hình thang (đpcm)
- Bài tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, tia phân giác góc B cắt AH tại E và cắt AC tại D, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm a/. Tính tỉ số ? b/. Chứng minh: c/. Tính Giải a/. Tính tỉ số vPhâna/. Tínhtích: tỉ số Áp dụng định lí Pitago vào tam giac vuông ABC Để tính tỉ số BC= 10 ta cần tính tỉ số t E BD là phân giác của góc B trong tam giac ABC ta cần tính BC Áp dụng định lí Pitago
- b/. Chứng minh: vPhân tích: Để Ch/m E Ta cần có: Ta cần có: Ta cần có: b/. Chứng minh: B chung Xét tam giác vuong HBA và tam giác vuông ABC Ta có: B chung Suy ra: Suy ra: Suy ra: (đpcm)
- c/. Tính vPhân tích: Để tính E ta cần tính tỉ số và ta cần tính tỉ số c/. Tính Ta có: theo tỉ số k Suy ra: k = Suy ra: Suy ra:
- Hướng dẫn về nhà • * Bài tập 58 (Sgk tr 92) A • a) C/m: BK = CH (cạnh huyền – góc nhọn) b • BKCBKC == CHBCHB K H • b)b) C/m:C/m: KHKH //// BCBC B (Định lí Talet đảo) I C a • c)c) Tính HK = ? • AH = ? (Định lí về ∽) (góc nhọn) • AKHAKH ∽∽ ABCABC • IACIAC ∽∽ HBCHBC